Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất
B. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 30 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
2 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;B00;D01 | 24 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
3 | 7440201 | Địa chất học | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
4 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00;A01;B00;D01 | 19 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
5 | 7440224 | Thủy văn học | A00;A01;B00;D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00;A01;B00;D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;B00;D01 | 28 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 28.5 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
9 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
10 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
11 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
12 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
15 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;B00;D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
16 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 29 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
17 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00;A01;B00;D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
18 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00;A01;B00;D01 | 19.5 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
D. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 24 | |
2 | 7440201 | Địa chất học | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7440224 | Thủy văn học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 24 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 22 | |
15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00;A01;D01;B00 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
2 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
4 | 7440224 | Thủy văn học | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 15 | |
13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, A14, B00 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh bất động sản mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư cáp thoát nước mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Kinh doanh bất động sản mới ra trường là bao nhiêu?