Phương án tuyển sinh Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Học Viện An ninh nhân dân năm 2024
1. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học An ninh nhân dân 2024
2. Vùng tuyển sinh:
Các tỉnh Phía Nam từ Đà Nẵng đến Cà Mau.
- Đối với tuyển sinh chính quy tuyển mới diện học sinh tốt nghiệp THPT và chiến sĩ nghĩa vụ dự tuyển được phân bổ theo 4 vùng tuyển sinh, gồm:
+ Vùng 4: các tỉnh Nam Trung Bộ gồm Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Định, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
+ Vùng 5: các tỉnh Tây Nguyên gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
+ Vùng 6: các tỉnh Đông Nam Bộ gồm Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh.
+ Vùng 7: các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long gồm Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
+ Vùng 8: các đơn vị trực thuộc Bộ (có chiến sĩ nghĩa vụ dự thi, xét tuyển): A09, C01, C10, C11, K01, K02
- Đối với tuyển sinh chính quy tuyển mới diện Văn bằng hai tuyển mới, chỉ tiêu chỉ phân theo đối tượng dự tuyển Nam, Nữ.
3. Thời gian tuyển sinh, phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học An ninh nhân dân sẽ thông báo cụ thể về thời gian và phương thức tuyển sinh sau khi có Hướng dẫn của Bộ Công an.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.6 | Nam, Vùng 4 |
2 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.16 | Nữ, Vùng 4 |
3 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.45 | Nam, Vùng 5 |
4 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.14 | Nữ, Vùng 5 |
5 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 18.62 | Nam, Vùng 6 |
6 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 22.37 | Nữ, Vùng 6 |
7 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.14 | Nam, Vùng 7 |
8 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 23.66 | Nữ, Vùng 7 |
9 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 19.2 | Nam, Vùng 8 |
10 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 18.1 | Nữ, Vùng 8 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên an ninh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ sư triển khai mạng trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Nhân viên an ninh mới ra trường là bao nhiêu?