Cập nhật Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo năm 2024
Các ngành đào tạo năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
2 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
4 | 7310107 | Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
5 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C15; D01 | 20 | |
6 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) | A00; D01; D03; D96 | 22 | |
7 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | A00; A01; C15; D01 | 22 | |
8 | 7310101CL | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
9 | 7340302CL | Kiểm toán | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
10 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 25 |
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
2 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C15;D01 | 21.5 | |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 20.5 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C15;D01 | 17 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C15;D01 | 22.5 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 20 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 23 | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;D01;D03;D96 | 18 | |
15 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
16 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
17 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp | A00;D01;D03;D96 | 16 | |
18 | 7930124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
19 | 7310101CL | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
20 | 7340302CL | Kiểm toán | A00;A01;C15;D01 | 17 | |
21 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C15 | 22 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C15 | 23 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;C15 | 20 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;C15 | 18 | |
7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C15 | 20 | |
9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C15 | 20 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
13 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;D96;D01;D03 | 17 | |
15 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
16 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | A00;D96;D01;D03 | 16 | |
17 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
18 | 7349002 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
19 | 7310101CL | Kinh tế | A00;A01;D01;C15 | 18 | |
20 | 7340302CL | Kiểm toán | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
21 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C15 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 20 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C15 | 20 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C15 | 20 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
8 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
14 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D96; D01; D03 | 17 | |
16 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
17 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | A00; D96; D01; D03 | 15 | |
18 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
19 | 7349002 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | A00; A01; D01; C15 | 16 | |
20 | 7310101CL | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
21 | 7340302CL | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
22 | 7340405CL | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
23 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
24 | 7340201CL | Tài chính - Ngân hàng | A00; D96; D01; D03 | 17 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: