Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2022 - 2023
Năm 2022 trường Đại học Kinh tế dự kiến tăng khoảng 10%, tương đương:
- Đối với chương trình đại trà: 350.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.
- Chương trình chất lượng cao: 484.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp: 33.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong toàn khóa học (kể cả năm cuối học tại Pháp).
- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland: Học phí 16.500.000 VNĐ/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
2 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C15;D01 | 21.5 | |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 20.5 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C15;D01 | 17 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C15;D01 | 22.5 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 20 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 23 | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;D01;D03;D96 | 18 | |
15 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
16 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
17 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp | A00;D01;D03;D96 | 16 | |
18 | 7930124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
19 | 7310101CL | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
20 | 7340302CL | Kiểm toán | A00;A01;C15;D01 | 17 | |
21 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: