Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế vừa công bố điểm trúng tuyển năm 2024 theo điểm thi THPT, mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm nay là 15,75 điểm.
2. Xét tuyển học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ cử nhân) | 20.5 |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) | 20.5 |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 20.5 |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 20 |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18.5 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 |
3. Xét Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ cử nhân) | 660 |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ Liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) | 660 |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 660 |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 660 |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 660 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 660 |
B. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | A00; A01; D01 | 18.2 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | A00; A01; D01 | 18.2 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 16.5 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 17.5 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 | |
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.1 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư. Gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.1 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 19.6 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 19.6 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18.3 | |
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18.3 |
C. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | A00;A01;D01 | 18.5 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | A00;A01;D01 | 18.5 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01 | 16.5 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01 | 17.5 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01 | 15.75 | |
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15.75 |
D. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân) | A00;A01;D01 | 18 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00;A01;D01 | 18 | |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (hệ kỹ sư và hệ cử nhân) | A00;A01;D01 | 18 | |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01 | 16.25 |
E. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2020
1.Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ cử nhân | 20 | ||
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ kỹ sư | 20 | ||
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | ||
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Mức lương của Kỹ thuật điện tử mới ra trường là bao nhiêu?
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Điện mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hoá mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ sư Tự động hoá mới ra trường là bao nhiêu?