Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 126 lượt xem


Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế vừa công bố điểm trúng tuyển năm 2024 theo điểm thi THPT, mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm nay là 15,75 điểm.

2. Xét tuyển học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7480112 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ cử nhân) 20.5
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) 20.5
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 20.5
4 7520201 Kỹ thuật điện 20
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18.5
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20

3. Xét Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP HCM

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7480112 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ cử nhân) 660
2 7480112KS Khoa học dữ Liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) 660
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 660
4 7520201 Kỹ thuật điện 660
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng 660
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 660

B. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) A00; A01; D01 18.2  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) A00; A01; D01 18.2  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 16.5  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 17.5  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15.75  
6 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15.75

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) A00; A01; D01 20.1  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư. Gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) A00; A01; D01 20.1  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 19.6  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 19.6  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18.3  
6 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18.3

C. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) A00;A01;D01 18.5  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) A00;A01;D01 18.5  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D01 16.5  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01 17.5  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01 15.75  
6 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 15.75

D. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân) A00;A01;D01 18  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) A00;A01;D01 18  
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (hệ kỹ sư và hệ cử nhân) A00;A01;D01 18  
4 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D01 16.25

E. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2020

1.Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ cử nhân   20  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ kỹ sư   20  
3 7520201 Kỹ thuật điện   18  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   19

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 

1 126 lượt xem