Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 3 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 3 năm gần đây, mời các bạn xem:
1 38 lượt xem


Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 3 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2023

 Xét điểm thi THPT

TT

Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

HVN01

Thú y

A00; A01; B00; D01

19,0

HVN02

Chăn nuôi thú y - thuỷ sản

A00; B00; B08; D01

17,0

HVN03

Nông nghiệp sinh thái

và Nông nghiệp đô thị

A00; A09; B00; D01

17,0

HVN04

Công nghệ kỹ thuật ô tô

và Cơ điện tử

A00; A01; A09; D01

24,0

HVN05

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; A09; D01

22,0

HVN06

Kỹ thuật điện,

Điện tử và Tự động hoá

A00; A01; A09; D01

23,0

HVN07

Logistics và Quản lý

chuỗi cung ứng

A00; A09; C20; D01

24,5

HVN08

Quản trị kinh doanh,

Thương mại và Du lịch

A00; A09; C20; D01

22,5

HVN09

Công nghệ sinh học và

Công nghệ dược liệu

A00; B00; B08; D01

18,0

HVN10

Công nghệ thực phẩm

và Chế biến

A00; B00; D07; D01

19,0

HVN11

Kinh tế và Quản lý

A00; C04; D07; D01

18,0

HVN12

Xã hội học

A09; C00; C20; D01

17,0

HVN13

Luật

A09; C00; C20; D01

21,5

HVN14

Công nghệ thông tin

và Kỹ thuật số

A00; A01; A09; D01

22,0

HVN15

Quản lý đất đai,

Bất động sản và Môi trường

A00; A01; B00; D01

17,0

HVN16

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D01

16,5

HVN17

Ngôn ngữ Anh

D01; D07; D14; D15

20,0

HVN18

Sư phạm công nghệ

A00; A01; B00; D01

19,0

 

B. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2022

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Sư phạm Công nghệ A00; A01; B00; D01 19  
2 HVN02 Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D01 15  
3 HVN02 Khoa học cây trồng A00; B00; B08; D01 15  
4 HVN02 Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 15  
5 HVN03 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 16  
6 HVN03 Chăn nuôi thú y A00; A01; B00; D01 16  
7 HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16  
8 HVN04 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 16  
9 HVN04 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16  
10 HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17  
11 HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 17  
12 HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; A09; B00; C20 16  
13 HVN07 Công nghệ sinh dược A00; B00; B08; D01 16  
14 HVN07 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D01 16  
15 HVN08 Công nghệ thông tin A00; A01; A09; D01 17  
16 HVN08 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01; A09; D01 17  
17 HVN08 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A09; D01 17  
18 HVN09 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 16  
19 HVN09 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00; A01; B00; D07 16  
20 HVN09 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 16  
21 HVN10 Kế toán A00; A09; C20; D01 17  
22 HVN10 Tài chính - Ngân hàng A00; A09; C20; D01 17  
23 HVN11 Khoa học đất A00; B00; B08; D01 23  
24 HVN12 Kinh tế A00; C04; D01; D10 16  
25 HVN12 Kinh tế đầu tư A00; C04; D01; D10 16  
26 HVN12 Kinh tế tài chính A00; C04; D01; D10 16  
27 HVN12 Kinh tế số A00; C04; D01; D10 16  
28 HVN12 Quản lý kinh tế A00; C04; D01; D10 16  
29 HVN13 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; D01; D10 17  
30 HVN14 Luật A00; C00; C20; D01 18  
31 HVN15 Khoa học môi trường A00; B00; D01; D07 18  
32 HVN16 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 20  
33 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18  
34 HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B08; D01 16  
35 HVN19 Quản lý bất động sản A00; A01; B00; D01 15  
36 HVN19 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15  
37 HVN19 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15  
38 HVN20 Quản lý và phát triển du lịch A00; A09; C20; D01 16.5  
39 HVN20 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực A00; A09; C20; D01 16.5  
40 HVN20 Thương mại điện tử A00; A09; C20; D01 16.5  
41 HVN20 Quản trị kinh doanh A00; A09; C20; D01 16.5  
42 HVN21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 21  
43 HVN22 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D01 19  
44 HVN23 Thú y A00; A01; B00; D01 17  
45 HVN24 Bệnh học thủy sản A00; B00; D01; D07 15  
46 HVN24 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D07 15  
47 HVN25 Xã hội học A00; C00; C20; D01 15

C. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
2 HVN01 Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
3 HVN01 Bio-technology (Công nghệ sinh học) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
4 HVN01 Crop Science (Khoa học cây trồng) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
5 HVN01 Financial Economics (Kinh tế tài chính) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
6 HVN01 Economics – Finance (Chương trình 1,5+1,5 Đại học Massey - New Zealand) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
7 HVN02 Trồng trọt và Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D01 15  
8 HVN03 Chăn nuôi thú y A00; A01; B00; D01 18  
9 HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16  
10 HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16  
11 HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; A09; B00; C20 15  
12 HVN07 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D01 18  
13 HVN08 Công nghệ thông tin và truyền thông số A00; A01; A09; D01 16.5  
14 HVN09 Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D01 17.5  
15 HVN10 Kế toán A00; A09; C20; D01 16  
16 HVN11 Khoa học đất - dinh dưỡng cây trồng A00; B00; B08; D07 20  
17 HVN12 Kinh tế và quản lý A00; C04; D01; D10 16  
18 HVN13 Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn A00; B00; D01; D10 17  
19 HVN14 Luật A00; C00; C20; D01 20  
20 HVN15 Khoa học môi trường A00; B00; D01; D07 17  
21 HVN16 Công nghệ hóa học và môi trường A00; B00; D01; D07 17  
22 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 15  
23 HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B08; D01 18  
24 HVN19 Quản lý đất đai và bất động sản A00; A01; B00; D01 15  
25 HVN20 Quản trị kinh doanh và du lịch A00; A09; C20; D01 16  
26 HVN21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 23  
27 HVN22 Sư phạm Công nghệ A00; A01; B00; D01 19  
28 HVN23 Thú y A00; A01; B00; D01 15.5  
29 HVN24 Thủy sản A00; B00; D01; D07 15  
30 HVN25 Xã hội học A00; C00; C20; D01 15

D. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Quản trị kinh doanh nông nghiệp A00; D01 15  
2 HVN01 Kinh tế nông nghiệp A00; D01 15  
3 HVN01 Công nghệ sinh học A00; D01 15  
4 HVN01 Khoa học cây trồng A00; D01 15  
5 HVN01 Kinh tế tài chính A00; D01 15  
6 HVN02 Bảo vệ thực vật A00; A11; B00; D01 15  
7 HVN02 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu) A00; A11; B00; D01 15  
8 HVN02 Nông nghiệp (Nông học, Khuyến nông) A00; A11; B00; D01 15  
9 HVN03 Chăn nuôi (Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi) A00; A01; B00; D01 15  
10 HVN03 Chăn nuôi thú y A00; A01; B00; D01 15  
11 HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16  
12 HVN04 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) A00; A01; C01; D01 16  
13 HVN04 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16  
14 HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16  
15 HVN05 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí thực phẩm, Cơ khí chế tạo máy) A00; A01; C01; D01 16  
16 HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; A09; B00; C20 15  
17 HVN07 Công nghệ sinh học A00; A11; B00; D01 16  
18 HVN08 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, An toàn thông tin) A00; A01; D01; K01 16  
19 HVN08 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; K01 16  
20 HVN09 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D01 16  
21 HVN09 Công nghệ thực phẩm (Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D01 16  
22 HVN09 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00; A01; B00; D01 16  
23 HVN10 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán, Kế toán) A00; A09; C20; D01 16  
24 HVN10 Tài chính - Ngân hàng A00; A09; C20; D01 16  
25 HVN11 Khoa học đất A00; B00; D07; D08 15  
26 HVN11 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng A00; B00; D07; D08 15  
27 HVN12 Kinh tế (Kinh tế, Kinh tế phát triển) A00; C20; D01; D10 15  
28 HVN12 Kinh tế đầu tư A00; C20; D01; D10 15  
29 HVN12 Kinh tế tài chính A00; C20; D01; D10 15  
30 HVN12 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực A00; C20; D01; D10 15  
31 HVN12 Quản lý kinh tế A00; C20; D01; D10 15  
32 HVN13 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; D01; D10 15  
33 HVN13 Phát triển nông thôn A00; B00; D01; D10 15  
34 HVN14 Luật A00; C00; C20; D01 16  
35 HVN15 Khoa học môi trường A00; A06; B00; D01 15  
36 HVN16 Công nghệ kỹ thuật hóa học (Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Hóa môi trường) A00; A06; B00; D01 15  
37 HVN16 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A06; B00; D01 15  
38 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 15  
39 HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao A00; A11; B00; B04 18  
40 HVN19 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15  
41 HVN19 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15  
42 HVN19 Quản lý bất động sản A00; A01; B00; D01 15  
43 HVN20 Quản trị kinh doanh A00; A09; C20; D01 16  
44 HVN20 Thương mại điện tử A00; A09; C20; D01 16  
45 HVN20 Quản lý và phát triển du lịch A00; A09; C20; D01 16  
46 HVN21 Logistic & quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 18  
47 HVN22 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D01 18.5  
48 HVN22 Sư phạm Công nghệ A00; A01; B00; D01 18.5  
49 HVN23 Thú y A00; A01; B00; D01 15  
50 HVN24 Bệnh học Thủy sản A00; A11; B00; D01 15  
51 HVN24 Nuôi trồng thủy sản A00; A11; B00; D01 15  
52 HVN25 Xã hội học A00; C00; C20; D01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 38 lượt xem