Học phí Trường Học Viện Nông Nghiệp năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024
Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất. Thực hiện theo lộ trình và quy định của Nhà nước dao động mức học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 sẽ dao động từ 11,60 triệu đồng/năm - 19,80 triệu đồng/năm cho chương trình chuẩn tùy từng nhóm ngành khác nhau.
B. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 - 2023
Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 dự kiến sẽ tăng 10%, tương đương:
Nhóm ngành |
Mức học phí hiện tại (triệu đồng/năm) |
Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản |
12,76 |
Nhóm ngành KHXH và quản lý |
14,795 |
Kỹ thuật và Công nghệ |
17,6 |
Ngành CNTP |
18,37 |
Thú y |
21,78 |
C. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021 - 2020
Trường Học viện Nông nghiệp VN năm 2021 có mức học phí như sau:
Nhóm ngành |
Mức học phí hiện tại (triệu đồng/năm) |
Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản |
11,6 |
Nhóm ngành KHXH và quản lý |
13,45 |
Kỹ thuật và Công nghệ |
16 |
Ngành CNTP |
16,7 |
Thú y |
19,8 |
D. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2023
Xét điểm thi THPT
TT |
Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
HVN01 |
Thú y |
A00; A01; B00; D01 |
19,0 |
HVN02 |
Chăn nuôi thú y - thuỷ sản |
A00; B00; B08; D01 |
17,0 |
HVN03 |
Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị |
A00; A09; B00; D01 |
17,0 |
HVN04 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử |
A00; A01; A09; D01 |
24,0 |
HVN05 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; A09; D01 |
22,0 |
HVN06 |
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá |
A00; A01; A09; D01 |
23,0 |
HVN07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A09; C20; D01 |
24,5 |
HVN08 |
Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch |
A00; A09; C20; D01 |
22,5 |
HVN09 |
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu |
A00; B00; B08; D01 |
18,0 |
HVN10 |
Công nghệ thực phẩm và Chế biến |
A00; B00; D07; D01 |
19,0 |
HVN11 |
Kinh tế và Quản lý |
A00; C04; D07; D01 |
18,0 |
HVN12 |
Xã hội học |
A09; C00; C20; D01 |
17,0 |
HVN13 |
Luật |
A09; C00; C20; D01 |
21,5 |
HVN14 |
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số |
A00; A01; A09; D01 |
22,0 |
HVN15 |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
17,0 |
HVN16 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
16,5 |
HVN17 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D07; D14; D15 |
20,0 |
HVN18 |
Sư phạm công nghệ |
A00; A01; B00; D01 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: