Học phí Trường Đại học Luật năm 2023 - 2024 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Luật năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 101 lượt xem


Học phí Trường Đại học Luật năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Dự kiến học phí trường Đại học Luật Hà Nội năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí của các năm trước, năm 2023, HLU dự kiến sẽ tăng học phí 10% so với năm 2022. Tương đương với đơn giá tín chỉ tăng từ 300.000 đồng -1.200.000 đồng.

B. Học phí trường Đại học Luật Hà Nội năm 2022 - 2023

Mức học phí của Đại học Luật Hà Nội năm 2022 có sự khác nhau giữa các chương trình đào tạo. Cụ thể như sau:

- Đối với chương trình đại trà: Mức học phí là 980.000 đồng/tháng (280.000 đồng/tín chỉ).

- Đối với chương trình chất lượng cao: Mức học phí là 3.025.000 đồng/tháng (1.015.000 đồng/tín chỉ).

- Đối với chương trình liên kết với Đại học Arizona (Hoa Kỳ): Mức học phí là 10.000 USD/1 năm học. Ngoài ra, Đại học Luật sẽ cập học bổng cho sinh viên là 2.000 USD.

C. Học phí trường Đại học Luật Hà Nội năm 2021 - 2022

Năm 2021, trường đại học Luật Hà Nội có mức học phí tùy theo hệ đào tạo mà sinh viên theo học. Cụ thể như sau:

- Đối với sinh viên học hệ đại trà, mức thu trong khoảng 280.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 980.000 VNĐ/tháng.

- Sinh viên theo học hệ chất lượng cao: Mức học phí không thay đổi so với năm 2020, dừng lại ở 1.015.000 VNĐ/tín chỉ (Xấp xỉ 3.025.000 VNĐ/tháng).

- Sinh viên học tập theo chương trình liên kết của đại học Arizona (Hoa Kỳ): 10.000 USD/năm học. Trường đại học Luật Hà Nội cấp học bổng cho sinh viên theo học chương trình này là 2000 USD.

D. Điểm chuẩn Đại học Luật năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 28.63  
2 7380101 Luật A01 28.8  
3 7380101 Luật C00 28.67  
4 7380101 Luật D01; D02; D13; D05; D06 28.55  
5 7380107 Luật kinh tế A00; D01; D02; D13; D05; D06 29.73  
6 7380107 Luật kinh tế A01 30.3  
7 7380107 Luật kinh tế C00 29.67  
8 7380109 Luật thương mại quốc tế A01 29.44  
9 7380109 Luật thương mại quốc tế D01 29  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 27.68  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.61  
12 7380101PH Luật (PH Đắk Lắk) A00 23.41  
13 7380101PH Luật (PH Đắk Lắk) A01 23.8  
14 7380101PH Luật (PH Đắk Lắk) C00 22.43  
15 7380101PH Luật (PH Đắk Lắk) D01; D02; D13; D05; D06 22.53

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 101 lượt xem