Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội (HUP) năm 2024 từ 24,26 đến 25,51 điểm, đều tăng so với năm ngoái.
Theo thông báo của Đại học Dược Hà Nội chiều 17/8, ngành Dược học dẫn đầu với 25,51 điểm, tăng 0,51 so với năm ngoái. Theo sau là ngành Hóa Dược với 25,31 điểm (tăng 0,41). Hai ngành Hóa học và Công nghệ sinh học cùng lấy trên 24 điểm, tăng lần lượt 0,7 và 0,05.
Đây là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp, cộng điểm ưu tiên (nếu có).
Ở phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, ngành Dược học lấy 65,86 điểm, với tổ hợp K00 (Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh).
Năm 2024, Đại học Dược Hà Nội tuyển 940 sinh viên cho bốn ngành Dược học, Hóa dược, Hóa học và Công nghệ sinh học. Trường giữ ổn định 4 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (phương thức 1); xét kết hợp học bạ THPT với chứng chỉ SAT, ACT (phương thức 2A) hoặc xét kết quả học tập đối với học sinh chuyên (phương thức 2B); dựa vào điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (phương thức 3) và điểm thi tốt nghiệp THPT (phương thức 4).
Về học phí, ngành Dược học giữ nguyên mức năm ngoái - 24,5 triệu đồng một năm. Học phí ba ngành còn lại từ 15,2 đến 21,2 triệu, tăng 1,7-2,7 triệu đồng. Đại học Dược Hà Nội cho biết học phí có thể được điều chỉnh hàng năm cho phù hợp với chi phí đào tạo thực tế, nhưng mức tăng không quá 5-10% so với năm liền trước.
2. Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với chứng chỉ SAT/ACT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển | |
PT xét tuyển kết hơp KQHT THPT với chứng chỉ SAT/ACT – PT 2A | PT xét tuyển học bạ THPT học sinh chuyên – PT 2B | |||
1 | 7720201 | Dược học | 92,04 | 28,09 |
2 | 7720203 | Hóa dược | 90,04 | 27,87 |
3 | 7440112 | Hóa học | 83,90 | 25,88 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 88,95 | 28,53 |
Lưu ý:
Nguyên tắc xét tuyển:
- Đối với từng ngành, thứ tự ưu tiên xét tuyển các phương thức mà thí sinh đăng ký lần lượt từ phương thức 1, phương thức 2A, phương thức 2B; thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả xét hồ sơ và phương thức đăng ký xét tuyển, không phân biệt thứ tự nguyện vọng của ngành đăng ký.
- Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 ngành đặt thứ tự nguyện vọng cao nhất có thể trong danh sách các ngành đã đăng ký.
Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức 2A:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + điểm ưu tiên quy đổi.
Trong đó: Tổng điểm đạt được = Điểm SAT*90/1600 + (ĐTB M1 + ĐTB M2 + ĐTB M3)/3, hoặc = Điểm ACT*90/36 + (ĐTB M1 + ĐTB M2 + ĐTB M3)/3.
Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức 2B:
ĐXT = Điểm trung bình môn 1 + điểm trung bình môn 2 + điểm trung bình môn 3 + điểm ưu tiên quy đổi (nếu có) + điểm khuyến khích (nếu có).
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.75 | |
2 | 7720201 | Duợc học | A00 | 24.35 | |
3 | 7720602 | Điều dưỡng | B00 | 23.85 | |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.8 | |
5 | 7720301 | KT Xét nghiệm y học | B00 | 23.95 | |
6 | 7720601 | KT Hình ảnh y học | B00 | 23.55 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00 | 26 | |
2 | 7720203 | Hóa dược | A00 | 25.8 | |
3 | 7440112 | Hóa học | A00 | 22.95 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 23.45 |
2. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | K01 | 18.13 | |
2 | 7720203 | Hóa dược | K01 | 20.04 | |
3 | 7440112 | Hóa học | K01 | 17.88 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00 | 26.25 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Hóa 8.75; môn Toán 9; TTNV: 1 |
2 | 7720203 | Hóa dược | A00 | 26.05 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Hóa 8.25; môn Toán 8.8; TTNV: 2 |
2. Xét điểm xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00 | 28 | |
2 | 7720203 | Hóa dược | A00 | 27.81 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00 | 26.9 | Hóa >=9,25 ; Toán>= 9,4 ; NV3 trở lên |
2 | 7720203 | Hóa dược | A00 | 26.6 | Hóa >=9,25 ; Toán>= 8,6 ; NV2 trở |
2. Xét điểm xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | 27.08 | ||
2 | 7720203 | Hóa dược | 26.7 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Dược sĩ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Trình dược viên mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Dược sĩ bào chế nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ sinh học nhất 2024
- Mức lương của Trình dược viên mới ra trường là bao nhiêu?