Would rather là gì? | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng Would rather

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Would rather là gì? | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng Would rather giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Would rather là gì? | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng Would rather

Cấu trúc Would rather là gì?

1. Khái niệm

Cấu trúc Would rather là gì? Theo từ điển Cambridge, Would rather “ is used to show that you prefer to have or do one thing more than another” ➞ Tạm dịch: Would rather được sử dụng để thể hiện bạn muốn/thích cái gì hơn. Ví dụ:

  • Which would you rather do - go fishing or play badminton? (Bạn thích đi đâu hơn? Câu cá hay chơi cầu lông?)
  • I’d rather have a banana than an apple. (Tôi thích ăn chuối hơn là ăn táo.)
  • He'd rather fail than let me think he needed help. (Anh ấy thà thất bại còn hơn để tôi nghĩ là anh ấy cần sự giúp đỡ.)

2. Dạng viết tắt của Would rather

Từ 3 ví dụ trên mà PREP đưa ra, các bạn có thể thấy  cấu trúc “would rather" có thể viết tắt dưới dạng “d rather”. Dưới đây, PREP sẽ cung cấp cho bạn bảng cách viết tắt của cấu trúc Would rather đối với từng chủ ngữ dưới 2 dạng câu khẳng định và phủ định nhé!

Dạng viết tắt của Would rather
I would rather (not) I’d rather (not)
You would rather (not) You’d rather (not)
We would rather (not) We’d rather (not)
They would rather (not) They’d rather (not)
He would rather (not) He’d rather (not)
She would rather (not) She’d rather (not)
It would rather (not) It’d rather (not)

Cấu trúc Would rather trong tiếng Anh

Dưới đây 1900 sẽ cung cấp kiến thức về các cấu trúc Would rather trong tiếng Anh. Hãy tiếp tục theo dõi nhé!

1. Trong câu có một chủ ngữ

1.1. Cấu trúc Would rather

Cấu trúc Would rather tạm dịch là “thích cái gì/làm gì”, “muốn cái gì/làm gì”, thường được sử dụng khi diễn tả mong muốn, sở thích của ai đó.

  Cấu trúc Ví dụ
Khẳng định (+) S + would rather + V-inf

She would rather go to the beach.

(Cô ấy thích đi biển.)

Phủ định (-) S + would rather + not + V-inf

He would rather not watch horror movies.

(Anh ấy không thích xem phim kinh dị.)

Nghi vấn (?) Would + S + rather + V-inf?

Would she rather have tea or coffee for breakfast?

(Cô ấy thích uống trà hay cà phê cho bữa sáng?)

Chúng ta còn sử dụng cấu trúc Would rather để diễn tả sự nuối tiếc về vấn đề gì đã xảy ra.

  Cấu trúc Ví dụ
Khẳng định (+) S + would rather + have + V3

I would rather have finished my work before leaving. (In fact, I didn't finish my work before leaving.)

(Nhẽ ra tôi nên làm bài tập trước khi đi. Thực tế là tôi đã không làm bài tập trước khi đi)

Phủ định (-) S + would rather + not + have + V3 

He would rather not have taken that risk. (In fact, he took that risk.)

(Nghĩ lại thì anh ấy không muốn mạo hiểm. Thực tế là anh ta đã mạo hiểm.)

Nghi vấn (?)  Would + S + rather + have + V3

Would you rather have studied abroad? (In fact, you didn't study abroad.)

(Nghĩ lại thì bạn có muốn đi du học không? Thực tế là bạn đã không đi du học.)

1.2. Cấu trúc Would rather … than …

Ngoài cấu trúc Would rather mang ý nghĩa là “thích cái gì/làm gì” thì cấu trúc Would rather … than còn dùng để so sánh 2 thứ với nhau ➞ “thích cái gì hơn cái gì”. Cụ thể:

  Cấu trúc Ví dụ
Cấu trúc ở hiện tại S + would rather (not) + N/V-inf + than + N/V-inf I would rather stay at home than go to the party. (Tôi thích ở nhà hơn là đi dự tiệc.)
Cấu trúc ở quá khứ S + would rather (not) + have + V3 + than V-inf. He would rather have finished his work than procrastinate. (Anh ấy thích hoàn thành xong công việc hơn là trì hoãn.)

2. Trong câu có hai chủ ngữ

2.1. Cấu trúc Would rather that ở hiện tại/tương lai

Cấu trúc Would rather that sử dụng để diễn tả mong muốn hoặc lựa chọn. Các bạn hãy tham khảo bảng dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!

  Cấu trúc Ví dụ
Khẳng định (+) S1 + would rather (that) + S2 + V-ed

I would rather she arrived early for the meeting.

(Tôi muốn cô ấy đến sớm hơn cho cuộc họp.)

Phủ định (+) S1 + would rather (that) + S2 +  did not + V

They would rather their parents did not find out about the party.

(Họ không muốn bố mẹ biết về bữa tiệc.)

Nghi vấn (?)  Would + S + rather +  S2 + V-ed

Would he rather they went to the beach this weekend?

(Anh ấy muốn họ đi biển cuối tuần này à?)

2.2. Cấu trúc Would rather that ở quá khứ

Cấu trúc Would rather that dùng ở thì quá khứ để thể hiện mong muốn, nuối tiếc hoặc giả định về điều gì đó trong quá khứ. Cấu trúc:

  Cấu trúc Ví dụ
Khẳng định (+) S1 + would rather (that) + S2+ had + V3

I would rather you had finished the report by now.

(Tôi muốn bạn đã hoàn thành báo cáo trước lúc này/Lẽ ra đến bây giờ bạn phải hoàn thành báo cáo rồi.)

Phủ định (+) S1 + would rather (that) + S2+ hadn’t + V3

I would rather you hadn't told him about the surprise party.

(Tôi không muốn bạn nói cho anh ta biết về buổi tiệc bất ngờ đó.)

Nghi vấn (?)  Would + S + rather +  S2 + had + V3?

Would you rather he had finished the project earlier?

(Bạn có muốn anh ấy hoàn thành dự án sớm hơn không?)

3. Cấu trúc “Would much rather” dùng để nhấn mạnh

Chúng ta có thể sử dụng “Would much rather” để nhấn mạnh sự yêu thích của mình đối với cái gì (hơn cái gì đó). Ví dụ: 

  • I’d much rather make a phone call than send an email. (Tôi thực sự thích nhắn tin hơn là gọi điện.)
  • She’d much rather they didn’t know about what had happened. (Cô ấy thực sự không muốn họ biết điều gì đã xảy ra.)

4. Cấu trúc “Would rather not” thay cho “No”

Ngoài ra, thay vì sử dụng “No” để từ chối trong các trường hợp mời, yêu cầu, đề nghị làm gì đó, chúng ta có thể chọn “Would rather not” để thay thế. Ví dụ:

  • A: Do you want to go for a coffee? (Bạn có muốn đi uống cafe không?)
  • B: I’d rather not, if you don’t mind. (Tôi e là không được rồi.)

So sánh cấu trúc Would rather, Would prefer và Prefer

Would rather, Would prefer và Prefer thường xuyên bị nhầm lẫn về cách sử dụng. Vậy chúng có những đặc điểm gì để phân biệt? Hãy cùng 1900 tìm hiểu sự giống và khác nhau của 3 cấu trúc này nhé!

Giống nhau

Cả 3 cấu trúc cấu trúc Would rather, Would prefer và Prefer đều mang ý nghĩa là thích cái gì, thích làm gì (hơn cái gì/hơn làm gì). Ví dụ:

  • I prefer to drink beer. (Tôi thích uống bia hơn.)
  • I would rather go fishing today. (Tôi thích đi câu cá hôm nay.)
  • I would prefer to see her in person. (Tôi thích gặp trực tiếp cô ấy hơn.)
Khác nhau Cấu trúc Ví dụ  
  Would rather

Hiện tại:

  • Would rather + V-inf: Thích cái gì
  • S1 + would rather + S2 + V-ed: Ai muốn ai làm gì đó

Quá khứ: 

  • Would rather + have V3: Thích cái gì
  • S1 + would rather + S2 + had V3: Ai muốn ai làm gì đó
  • I would rather stay at home than go out tonight. (Tôi thích ở nhà hơn là đi ra ngoài vào buổi tối.)
  • She would rather he came with her to the party. (Cô ấy muốn anh ấy đến bữa tiệc với cô ấy.)
  • We would rather have finished the project by now. (Chúng tôi muốn kế hoạch đáng lẽ phải xong trước thời điểm hiện tại.)
  • He would rather she had already completed the assignment. (Anh ấy muốn cô ấy đáng lẽ phải hoàn thành xong bài luận rồi.)
 
  Would prefer
  • Would prefer + to V: Dùng để diễn tả một sở thích cụ thể hơn
  • Would prefer to V rather than V-inf
  • They would prefer to watch a movie instead of going to a concert. (Họ thích ở nhà xem TV hơn là đến tham dự buổi biểu diễn âm nhạc.)
  • I would prefer to watch a movie rather than go to a crowded party tonight. (Tôi thích xem phim hơn là đi đến một bữa tiệc đông người.)
 
    Prefer
  • Prefer To V
  • Prefer + to V rather than V-inf: Thích làm gì hơn làm gì
  • Prefer + V-ing + to + V-ing: Thích làm gì hơn làm gì
  • She prefers to cook at home rather than eat out. (Cô ấy thích tự nấu ăn hơn là ăn ngoài.)
  • Jane prefers to spend her weekends hiking in the mountains rather than shopping in the city. (Jane thích dành những ngày cuối tuần để đi bộ trên núi hơn là đi mua sắm.)
  • John prefers swimming to running as his daily morning routine. (John thích bơi hơn là chạy bộ vào mỗi buổi sáng.)

Bài tập cấu trúc Would rather có đáp án

Dưới đây là phần bài tập thực hành để bạn vận dụng những kiến thức lý thuyết bên trên. Hãy cố gắng tự làm và check đáp án ngay phía dưới nhé!

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc

1/ We would rather you (allow) us to stay than (show) where the nearest hotel is.

2/ She would rather (make) her own exercises than (use) the ones that are wrongly made.

3/ The boy would rather his teacher (give) him a bad mark than (flatter) to her all along.

4/ My mother would prefer (send) me to study abroad rather than (waste) my time on inferior education.

5/ The students would rather (study) the same thing over and over again than (get) bad marks in their tests.

6/ I'd rather come with you (stay) Wrong here alone.

7. I'd rather you (stay) here with me and the kids.

Đáp án:

1/ allowed - show

2/ make - use

3/ gave - flatter

4/ to send - waste

5/ than stay

6/ Stayed

Bài 2: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

1. I would rather (stay) _________ home tonight

2. Mr. Timmy would rather (stay) _________  home last night

3. We would rather (drink) _________ tea than coffee

4. The photographer would rather that we (stand) _________ closer together than we are standing

5. Camila would rather (cook) _________ for her family

6. She would rather you (not arrive) _________ yesterday

7. Jim would rather his friends (sleep) _________ than worked last night

8. Sam would rather Jill (be) _________ here with her tomorrow

9. I would rather my brother (not fail) _________ the driving test yesterday

10. I would rather that you (invite) _________ her to your party last Sunday

11. I would rather you (stay) __________ in a hostel than in a hotel.

12. I would rather you (find) __________ a job.

13. He would rather (face) ___________  the enemy than surrender.

14. They would rather (build) _____________ a new house than repair the old one.

15. We would rather you (go) _________ to bed now.

16. We would rather you (do) __________ the work yourself.

17. I would rather you (go) _____________ home now.

18. I’d rather (be) ____________ a vampire than a zombie.

19. I’d rather you (tell) __________ the truth.

20. Would you rather we (not go) __________ out tonight?

Đáp án:

1. stay

2. had stayed

3. drink

4. stood

5. cook

6. hadn’t arrived

7. had slept

8. be

9. hadn’t failed

10. had invited

11. stayed

12. found

13. face

14. build

15. went

16. did

17. went

18. be

19. told

20. didn’t go

Bài 3: Điền to, than, or và chỗ trống

1. Do you prefer coffee … tea?

2. I think I’d prefer … drive to California.

3. Would you rather go to the club … go to the beach? (asking for a choice)

4. He’d rather work all day … go to the beach! (make a specific choice)

5. My friend prefers Japanese food … American food.

Đáp án

1. to

2. to

3. or

4. than

5. to

Bài 4: Chọn đáp án đúng

1. I don’t fancy the theatre again. I’d rather  (go/to go/going) to the cinema.

2. I’d rather speak to him in person  (to discussing/than discuss/to discuss) things over the phone.

3. If I had a choice I think I’d rather  (live in Paris than in London/live in Paris to London/to live in Paris than London).

4. I would rather you (go/went/had gone) home now.

5. I don’t want to go out. I’d rather (staying/stay/to stay) home.

6. I’d rather go in December (than/that/to) in May.

7. I’d rather come with you (than staying/than stay/to stay) here alone.

8. I’d rather you (stay/to stay/stayed) here with me and the kids.

9. I would rather  (save/saves/saving) up than  (spend/spends/spending) all his money.

10. Would you rather we (not go/don’t do/didn’t go) out tonight?

Đáp án

1. go

2. than discuss

3. live in Paris than in London

4. went

5. stay

6. than

7. than stay

8. stayed

9. save/spend

10. didn’t go

Bài 5: Bài tập viết lại câu với would rather

1.I would like you to come here now.

……………………………………………………………………………

2. I would prefer to travel in July rather than in November.

………………………………………………………………………………..

3.I prefer drinking water rather than eating something.

…………………………………………………………………………………………………………….

4.I prefer to dance rather than sing

……………………………………………………………………………

5.I want you to stay at home rather than on a trip

……………………………………………………………………………

6.I would like you to find a job.

……………………………………………………………………………

7.He would face the enemy rather than surrender.

……………………………………………………………………………

8.They would like to buy a new car instead of repairing the old one.

…………………………………………………………………………………………………………

9.We would like you to go bed now.

……………………………………………………………………………

10.We would like you to go with us

……………………………………………………………………………

Đáp án

1. I would rather you came here now.

2. I would rather travel in July than in November.

3. I would rather drink water than eat something.

4. I would rather dance than sing.

5. I would rather you stayed at home than on a trip.

6. I would rather you found a job.

7. He would rather face the enemy than surrender.

8. They would rather buy a new car than repair the old one.

9. We would rather you went to bed now.

10. We would rather you go with us.

Bài 6: Chọn đáp án đúng

1.  John would rather ______________ free tomorrow.

A.  is

B. was

C. be

D. will be

2.  I would rather he ______________ her to his birthday party last Sunday.

A. have invited

B. had invited

C. invited

D. would invite

3.  I’d rather you ______________ me now.

A. had paid

B. is paying

C. paid

D. pay

4.  Peter would rather ______________ on a mattress than on the floor.

A. to sleep

B. sleeping

C. sleep

D. have slept

5.  Did you go to the concert last night? ~ Yes, but I’d rather ______________ to the concert.

A. not go

B. haven’t gone

C. not have gone

D. not had gone

Đáp án:

 1. C

 2. B

 3. C

 4. C

 5. C

Bài 7. Chọn đáp án đúng

1. She ...................... eat a salad than a hamburger. (would rather /prefer)

2.They .................... dogs. They don't like cats.  (would rather /prefer)

3. I ...................... stay home today. (would rather /prefer)

4. We ....................... watching basketball.  (would rather /prefer)

5. Usually people ......................... warm weather.  (would rather /prefer)

Đáp án

1. would rather

2. prefer

3. would rather

4. prefer

5. prefer

Bài 8. Chọn đáp án đúng: would rather /prefer

1. I.......................buy the blue shirt.

2. Why do you.......................going out with Tom?

3. I.......................have the meeting at 6 pm.

4. Normally, we.......................going to the beach.

5. I.......................watch the football game.

Đáp án

1. would rather

2. prefer

3. would rather

4. prefer

5. would rather

Bài 9: Điền to, than, or và chỗ trống

1. Do you prefer coffee … tea?

2. I think I’d prefer … drive to California.

3. Would you rather go to the club … go to the beach? (asking for a choice)

4. He’d rather work all day … go to the beach! (make a specific choice)

5. My friend prefers Japanese food … American food.

Đáp án:

1. to

2. to

3. or

4. than

5. to

Bài 10 : Chọn đáp án đúng

1. I don’t fancy the theatre again. I’d rather  (go/to go/going) to the cinema.

2. I’d rather speak to him in person  (to discussing/than discuss/to discuss) things over the phone.

3. If I had a choice I think I’d rather  (live in Paris than in London/live in Paris to London/to live in Paris than London) .

4. I would rather you (go/went/had gone) home now.

5. I don’t want to go out. I’d rather (staying/stay/to stay) home.

6. I’d rather go in December (than/that/to) in May.

7. I’d rather come with you (than staying/than stay/to stay) here alone.

8. I’d rather you (stay/to stay/stayed) here with me and the kids.

9. He would rather  (save/saves/saving) up than  (spend/spends/spending) all his money.

10. Would you rather we (not go/don’t do/didn’t go) out tonight?

Đáp án:

1. go

2. than discuss

3. live in Paris than in London

4. went

5. stay

6. than

7. than stay

8. stayed

9. save/spend

10. didn’t go

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!