TOP 17 Phrasal verbs với Bring kèm ví dụ và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về TOP 17 Phrasal verbs với Bring kèm ví dụ và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

TOP 17 Phrasal verbs với Bring kèm ví dụ và bài tập vận dụng

Tổng hợp 15+ Phrasal Verb với Bring thường gặp trong Tiếng Anh 

1. Bring up

  • Bring up (sb): nuôi nấng, dạy dỗ, giáo dục một ai đấy. Ví dụ: Everyone praises her for bringing up her child so well.
  • Bring up (sb): làm cho ai phải hầu tòa. Ví dụ: The lawyer rejected the opinion of the chairman and brought up Adam in court.
  • Bring up (st): đề cập đến (hoặc làm cho một cái gì đấy xuất hiện). Ví dụ: Avicii’s merits were brought up in the lecture of the philosophy class this morning.

2. Bring about

Bring about – Phrasal verb với Bring thông dụng trong tiếng Anh. Bring about có nghĩa là làm xảy ra, dẫn đến, gây ra.

Ví dụ: Her early departure brought about her children becoming orphans.

3. Bring under 

Phrasal verb với Bring tiếp theo PREP.VN muốn giới thiệu đến bạn đọc chinh là Bring under. Bring under có nghĩa là làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, vâng lời, làm cho ai đó phục tùng.

Ví dụ: Faced with the children’s mischief, the headmaster brought them under writing a review to make them obey.

4. Bring along

Bring along – Phrasal verb với Bring trong tiếng Anh có nghĩa là mang theo.

Ví dụ: We always bring along a memento that our mother gave us when we were little

5. Bring together 

Phrasal verb với Bring tiếp theo bạn nên tham khảo chính là Bring together. Bring together có nghĩa là gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân (2 người với nhau).

Ví dụ: Two cousins brought together after 10 years apart.

6. Bring back 

Bring back – Phrasal verb với Bring không thể không nằm lòng. Bring back có nghĩa là mang trả lại; gợi lại.

Ví dụ: This item brought back so many childhood memories.

7. Bring sth to light 

 Bring sth to light có nghĩa là đưa ra ánh sáng, khám phá. Ví dụ: His lie was brought to light by her.

8. Bring down

Bring down là gì? Hãy cùng đi tìm hiểu về ý nghĩa của Phrasal verb bring down này bạn nhé:

  • Bring down (sb): khiến ai đó mất đi quyền lực. Ví dụ: The rise of a part of the common people brought down the ruling dynasty.
  • Bring down (st): làm giảm xuống, giảm bớt. Ví dụ: The company decided to bring down the listed price on the stock exchange.
  • Bring down (st): bắn hạ, bắn rơi. Ví dụ: An enemy plane was brought down by our troops in an instant.

9. Bring to

Bring to có nghĩa dẫn đến, đưa đến một tình trạng nào đó. Ví dụ: The president’s decision to let immigrants into the territory bring to a wave of boycotts by an indigenous community.

10. Bring forward

Bring forward có nghĩa là để chuẩn bị hoặc sắp xếp một cái gì đó. Ví dụ: Human resources department brings forward a meeting with new members of the company.

11. Bring through

Bring through có nghĩa là giúp vượt qua khó khăn hoặc hiểm nghèo.

Ví dụ: You brought us through the hardships thanks to the grant.

12. Bring in 

Bring in có nghĩa là đưa vào, đem vào, đem lại.

Ví dụ: It will be against the law if we bring in electronic devices into exam room.

13. Bring round

  • Bring round (sb): làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại. Ví dụ: He brought her round to consciousness by giving  CPR in time.
  • Bring round (sb): đưa ai đó đến nhà. Ví dụ: He brought her round to his house to meet her parents-in-law.

14. Bring off

Bring off có nghĩa là làm thành công một việc gì đó vô cùng khó khăn. Ví dụ: We brought off even though it was extremely difficult.

15. Bring over

Bring over – Phrasal verb trong tiếng Anh có nghĩa là làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi. Ví dụ: Anna brings her friends over to her house while her parents are away.

16. Bring on

Bring on là gì? Cụm động từ này được sử dụng trong tiếng Anh như thế nào? Hãy cùng PREP đi tìm hiểu về Phrasal verb với Bring này bạn nhé!

  • Bring on (sb): Giúp ai đó phải triển, cải thiện điều mà họ đang học hỏi. Ví dụ: Thanks to my assistant teacher, I brought on my grades.
  • Bring on (st): dẫn đến, gây ra. Ví dụ: Two earth and touching each other can bring on disaster.

17. Bring out

Bring out có nghĩa là đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra. Ví dụ: All his transactions were brought out until she investigated.

Bài tập Phrasal Verb với Bring

Ex 1. Điền các Phrasal verb với bring và chia động từ phù hợp vào chỗ trống:

  • Bring about 
  • Bring back 
  • Bring along 
  • Bring around 
  • Bring up
  • Bring around
  • 1. Entrant is needed to …………………. the original records for verification when they come.
  • 2. The Taste Of the tiny church ………………every memory of my childhood.
  • 3. She …………………. her five children on her own.
  • 4. I will do all of it I can to …………………. her …………………. to my point of view.
  • 5. It took the combined efforts of both the meeting and the public to …………………. a change in the law.

Đáp án:

  • 1 – bring along
  • 2 – brought back
  • 3 – brought up
  • 4 – bring (her) around
  • 5 – bring about

Ex 2. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

1. Mike will ______ her guitar to the party.

A. bring

B. brings

C. brought

2. ______ this gift to your dad. 

A. Bring

B. Take

C. Bring up

3. I’ll bring my holiday photos ______ when I come.

A. up

B. out

C. over

4. When the box arrives, can you ask Pam to ______ it to my room?

A. bring

B. take

C. bring on

5. I ______ him some sandwiches because I thought he might be hungry.

A. bring

B. brought 

C. brought to

Đáp án

1. A 

2. B

3. C

4. A

5. B

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Cách đọc giờ trong tiếng Anh | Các cách nói giờ tiếng Anh chuẩn

Talk about festival in Vietnam | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Start là gì | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng

TOP 100 Bài tập trọng âm, phát âm và cách làm chính xác nhất

Trạng từ quan hệ trong tiếng Anh | Cấu trúc, cách dùng và bài tập chi tiết

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm gia sư Tiếng Anh mới nhất

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm trợ giảng IELTS mới nhất

Mức lương của trợ giảng IELTS là bao nhiêu?

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!