110 Câu hỏi trắc nghiệm về THUỐC TIM MẠCH (có đáp án) | Đề cương ôn tập môn Hóa dược | Đại học Nguyễn Tất Thành

Trọn bộ câu hỏi ôn tập môn HÓA DƯỢC dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm Bài 3: Thuốc tim mạch có đáp án, giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần.

Câu hỏi trắc nghiệm Bài 3: Thuốc tim mạch (có đáp án)

1. THUỐC LOẠN NHỊP TIM

Câu 1: Thuốc chẹn kênh Canxi được dùng chống loạn nhịp tim:

a. Diltiazem

b. Nifedipin

c. Amlodipin

d. Verapamil

Câu 2: Thuốc chống loạn nhịp tim:

a. Quinidin

b. Digoxin

c. Nitroglycerin

d. Acetazolamid

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây của Quinidin:

a. Làm tăng nhịp tim

b. Dạn dược dụng: Chứa 20% hydroquinidin không hoạt tính

c. Làm chậm nhịp tim

d. Chỉ định trong trường hợp Suy tim

Câu 4: Hội chứng Cinchona là tác dụng phụ của thuốc nào:

a. Verapamil

b. Procainamid

c. Quinidin

d. Digoxin

2. THUỐC TRỢ TIM

Câu 5: Các glycosid trợ tim bao gồm, NGOẠI TRỪ:

a. Digoxin

b. Digitoxin

c. Ouabain

d. Amrinon

Câu 6: Các thuốc trợ tim nguồn gốc tổng hợp hóa học gồm, NGOẠI TRỪ:

a. Amrinon

b. Enoximon

c. Ouabain

d. Milrinon

Câu 7: Trong cấu trúc của Glycosid trợ tim: Genin-O-đường thì phần nào có tác dụng dược lí

a. Genin

b. Đường

c. liên kết Glycosid

d. b,c đúng

Câu 8: Các lưu ý khi dùng Digitalis, CHỌN CÂU SAI:

a. Giới hạn an toàn của thuốc hẹp

b. Suy tim cấp phải tiêm IV

c. Sử dụng digitalis luôn bắt đầu liều cao

d. Digitalis không hiệu qủa trong trường hợp: Suy tim do nhiễm độc cấp, điện giật, xơ vữa động mạch, tăng HA kéo dài

Câu 9: Tác dụng của các Glycosid trợ tim, CHỌN CÂU SAI:

a. Làm tăng lực bóp cơ tim

b. Giãn mạch thận --> tăng lượng máu tới thận

c. Làm tăng nhịp tim

d. Dùng trong suy tim còn đáp ứng digitalis.

Câu 10: DIGITOXIN được chỉ định trong trường hợp:

a. Suy tim nhạy cảm digitalis

b. Suy tim không nhạy cảm digitalis

c. Suy tim do nhiễm độc cấp

d. Suy tim do xơ vữa động mạch

Câu 11: Các digitalis không hiệu qủa trong trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

a. Suy tim do tăng HA kéo dài.

b. Suy tim do xơ vữa động mạch

c. Suy tim đáp ứng digitalis

d. Suy tim do nhiễm độc cấp

Câu 12: Phương pháp định lượng DIGITOXIN:

a. Đo quang.

b. HPLC

c. Acid-base

d. Đo nitrit

Câu 13: Phương pháp định tính DIGITOXIN:

a. Phổ IR

b. Sắc ký

c. Chế phẩm/ acid acetic khan có FeCl3 + H2SO4 đậm đặc: màu xanh.

d. Tất cả đều đúng

Câu 14: Biểu hiện của ngộ độc digitalis:

a. Loạn nhịp thất hoặc nhĩ, trụy tim. Hạ mức kali/máu

b. Ù tai, mờ mắt loạn màu

c. Ức chế tim; đau đầu, hoảng loạn

d. Tăng co bóp tử cung.

Câu 15: Biện pháp giải ngộ độc digitalis:

a. Dùng thuốc chống loạn nhịp tim

b. Uống KCl để bù kali.

c. Uống bù Canxi

d. a, b đúng

Câu 16: Thuốc nào dùng giải ngộ độc nhẹ digitalis:

a. quinidin

b. lidocain

c. edetat natri

d. b, c đúng

Câu 17: Thuốc nào dùng giải ngộ độc nặng digitalis:

a. Lidocain

b. Quinidin

c. Proccainnamid

d. Digoxin

Câu 18: Chống chỉ định khi dùng DIGOXIN, CHỌN CÂU SAI:

a. Nhịp tim chậm

b. Suy tim nhạy cảm digitalis

c. Rối loạn nhĩ-thất

d. Viêm cơ tim

Câu 19: Nguồn gốc QUINIDIN:

a. Chiết thẳng từ vỏ cây Cinchona

b. BTH từ quinin

c. a,b đúng

d. a,b sai

Câu 20: Thuốc trợ tim nguồn gốc tổng hợp hóa học, CHỌN CÂU SAI:

a. Khắc phục nhược điểm của glycosid tim.

b. Có tác dụng tăng lực bóp cơ tim kèm giãn mạch.

c. Chỉ định trong trường hợp Suy tim cấp

d. Dùng bằng đường uống được

3. THUỐC CHỐNG ĐAU THẮT NGỰC 

Câu 21: Các nhóm thuốc dùng điều trị đau thắt ngực:

a. Các nitrat hữu cơ

b. Thuốc chẹn kênh canxi

c. Thuốc ức chế β-adrenergic

d. Tất cả đúng

Câu 22: Thuốc trị đau thắt ngực cấp:

a. Verapamid

b. Isosorbid dinitrat

c. Digoxin

d. Atenolol

Câu 23: Các nitrat hữu cơ dùng trong đau thắt ngực bao gồm:

a. Nitroglycerin

b. Isosorbid dinitrat

c. Isosorbid mononitrat

d. Tất cả đúng

Câu 24: Cơ chế tác dụng của các Nitrat hữu cơ:

a. Ức chế enzym phosphodiesterase không chọn lọc, làm tăng AMPvòng gây giãn mạch

b. Gây giãn trực tiếp tĩnh mạch

c. Vào cơ thể giải phóng NO trực tiếp làm giãn mạch.

d. Thuốc ức chế dòng Ca++ /cơ trơn --> giãn mạch

Câu 25: Cấu trúc dưới đây là của thuốc nào

Tài liệu VietJacka. Nitroglycerin

b. Isosorbid dinitrat

c. Isosorbid mononitrat

d. Nitrogen oxid

Câu 26: Nitroglycerin được chỉ định trong trường hợp:

a. Cơn đau thắt ngực cấp, Phòng cơn đau trước khi vận động thể lực

b. Tăng huyết áp

c. Suy tim

d. Loạn nhịp tim

Câu 27: Dạng dùng của ISOSORBID DINITRAT, NGOẠI TRỪ:

a. Ngậm dưới lưỡi

b. Nhai

c. Xịt

d. Tiêm tĩnh mạch

Câu 28: Chọn câu sai

a. Isosorbid mononitrat có tác dụng nhanh hơn Isosorbid dinitrat vì là chất chuyển hóa cáo hoạt tính của Isosorbid dinitrat

b. Xịt nitroglycerin hiệu qủa hơn xịt khí dung isosorbid dinitrat.

c. Isosorbid dinitrat phát huy tác dụng nhanh, ngắn

d. Các nitrat hữu cơ dùng trị đau thắt ngực cấp hoặc phòng cơn đau

Câu 29: Tác dụng phụ của NITROGLYCERIN, NGOẠI TRỪ:

a. Đau đầu

b. Đỏ mặt

c. Hạ HA

d. Suy tim

Câu 30: Đặc điểm ISOSORBID DINITRAT, CHỌN CÂU SAI:

a. Làm giãn mạch (vành) do giải phóng NO trong cơ thể.

b. Isosorbid dinitrat là chất chuyển hóa của Isosorbid mononitrat

c. Phát huy tác dụng chậm, kéo dài

d. Hấp thu trực tiếp khi nhai hoặc đặt dưới môi

Câu 31: NGuyên nhân làm xuất hiện cơn đau thắt ngực CHỌN CÂU SAI:

a. Hẹp mạch vành

b. Co thắt mạch vành

c. Tăng nhu cầu oxy : như tăng các hoạt động

d. Dùng thuốc giãn mạch

Câu 32: Cấu trúc của các Nitrat hữu cơ dùng trong đau thắt ngực:

a. Các polyester giữa HCl với polyalcol

b. Các polyester giữa HNO3 với polyalcol

c. Các polyester giữa H2SO4 với polyalcol

d. Các polyester giữa CH3COOH với polyalcol

Câu 33: Các phương pháp định tính NITROGLYCERIN:

a. Phần Glycerin: acrolin mùi khó chịu

b. Phần Nitrat: Phản ứng màu chung

c. a,b đúng

d. a, b sai

Câu 34: Các phương pháp định lượng NITROGLYCERIN:

a. Đo quang

b. Acid-Base

c. Đo Nitrit

d. Đo Iod

4. THUỐC CHỐNG TĂNG HUYẾT ÁP (HA)

Câu 35: Một số lưu ý khi dùng thuốc hạ huyết áp, CHỌN CÂU SAI:

a. Dùng thuốc lâu dài

b. Chỉ nên hạ huyết áp từ từ

c. Nên kết hợp các thuốc hạ huyết áp khác nhau

d. Ngừng thuốc đột ngột nếu không có hiệu quả kiểm soát huyết áp

Câu 36: Các thuốc thuộc nhóm ức chế kênh Calci, NGOẠI TRỪ:

a. Amlodipin

b. Felodipin

c. Cimetidin

d. Nifedipin

Câu 37: Tác dụng phụ khi dùng NIFEDIPIN:

a. HA quá mức,đau đầu, đỏ mặt

b. Nhịp tim chậm

c. Ho khan

d. Suy thận

Câu 38: Tác dụng phụ sau khi dùng AMLODIPIN:

a. Nhịp tim chậm

b. Tăng nhịp tim nhẹ

c. Suy tim

d. Ho khan

Câu 39: Felodipin được chỉ định trong trường hợp nào:

a. Tăng huyết áp

b. Đau thắt ngực

c. a,b đúng

d. a,b sai

Câu 40: Amlodipin được chỉ định trong trường hợp:

a. Loạn nhịp tim

b. Tăng huyết áp.

c. Thiếu máu

d. Đau thắt ngực cấp

Câu 41: Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về AMLODIPIN:

a. Ức chế kênh Ca2+ giãn mạch, hạ huyết áp.

b. Tác dụng chậm, kéo dài

c. Nhịp tim tăng nhẹ sau khi uống thuốc

d. Dùng trị đau thắt ngực cấp tính

Câu 42: Phương pháp định lượng NIFEDIPIN:

a. Đo ceri

b. Đo Nitrit

c. Đo iod

d. Acid -Base

Câu 43: Các phương pháp định tính NIFEDIPIN:

a. phổ IR

b. P/ư tạo phẩm màu nitơ.

c. Khử AgNO3 --> Ag nguyên tố.

d. Tất cả đúng

Câu 44: Thuốc ức chế dòng Ca++ /cơ trơn làm giảm co thắt, giãn mạch, hạ huyết áp:

a. Captopril

b. Nicardipin

c. Propranolol

d. Losartan

Câu 45: Thuốc ức chức kênh Calci, CHỌN CÂU SAI:

a. Tăng huyết áp: Là thuốc đặc hiệu

b. Đau thắt ngực: Không phải là thuốc lựa chọn đầu.

c. Sau uống thuốc thường tăng nhịp tim.

d. Tất cả đúng

Câu 46: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI):

a. Captopril

b. Telmisartan

c. Hydralazin

d. Felodipin

Câu 47: Thuốc giãn mạch trực tiếp gây hạ huyết áp, NGOẠI TRỪ:

a. Hydralazin

b. Diazoxid

c. Minoxidil

d. Clonidin

Câu 48: Thuốc hạ huyết áp tác động trung ương:

a. Methyldopa

b. Atenolol

c. Natri nitroprusiat

d. Valsartan

Câu 49: Thuốc hạ huyết áp đối kháng thụ thể Angiotensin II:

a. Losartan

b. Perindopril

c. Amlodipin

d. Methyldopa

Câu 50: Thuốc hạ huyết áp ức chế cả 2 thụ thể β1,β 2, NGOẠI TRỪ:

a. Propranolol

b. Alprenolol

c. Acebutolol

d. Timolol

Câu 51: Thuốc hạ huyết ức chế chọn lọc thụ thể β1, NGOẠI TRỪ:

a. Acebutolol

b. Atenolol

c. Propranolol

d. Metoprolol

Câu 52: Tác dụng của các thuốc ức chế men chuyển:

a. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiơtensin. I thành Angiơtensin. II

b. Ức chế thụ thể AT1 angiotensin II

c. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiơtensin. II thành Angiơtensin. I

d. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm

Câu 53: Tác dụng của các thuốc đối kháng thụ thể Angiotensin II:

a. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiơtensin. I thành Angiơtensin. II

b. Ức chế thụ thể AT1 angiotensin II

c. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiơtensin. II thành Angiơtensin. I

d. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm

Câu 54: Tác dụng của các thuốc hạ huyết áp tác động trung ương:

a. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiơtensin. I thành Angiơtensin. II

b. Ức chế thụ thể AT1 angiotensin II

c. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiơtensin. II thành Angiơtensin. I

d. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm

Câu 55: ENALAPRIL được chỉ định trong trường hợp:

a. Tăng Huyết áp

b. Suy tim

c. Lọan nhịp tim

d. a,b đúng

Câu 56: Tác dụng phụ nào sau đây của ENALAPRIL, NGOẠI TRỪ:

a. Hạ Huyết áp quá mức

b. Ho khan

c. Tăng nhịp tim

d. Buồn nôn, rối loạn tiêu hoá

Câu 57: Tại sao thuốc ức chế men chuyển gây tác dụng phụ Ho khan:

a. Do làm ứ động Brandykinin

b. Do làm ứ động Histamin

c. Do làm ứ động Prostaglandin

d. Do làm ứ động Renin

Câu 58: Phương pháp định lượng ENALAPRIL:

a. Đo quang phổ UV

b. HPLC

c. Acid-Base

d. Đo Nitrit

Câu 59: Khi bệnh nhân không dùng được thuốc ACEI (ức chế men chuyển) do Ho khan thì có thể thay bằng thuốc nào:

a. Losartan

b. Enalapril

c. Captopril

d. Propranolol

Câu 60: Chọn phát biểu SAI về PERINDOPRIL:

a. Hạ huyết áp chậm, kéo dài trên 24 h

b. Thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển

c. Đối kháng thụ thể Angiotensin II

d. Chỉ cần uống 1 lần/ngày

Câu 61: Thuốc đối kháng thụ thể Angiotensin II được chỉ định trong trường hợp, NGOẠI TRỪ:

a. Tăng huyết áp

b. Bảo vệ tim ở người suy tim

c. Bệnh nhân không dùng được thuốc ACEI

d. Người đái tháo đường bị tăng Huyết áp .

Câu 62: Chọn phát biểu SAI về LOSARTAN:

a. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiơtensin. I thành Angiơtensin. II

b. Ức chế chọn lọc thụ thể AT1 angiotensin II,làm hạ huyết áp.

c. Trị tăng huyết áp khi dùng ACEI không hiệu quả.

d. Chống chỉ định : Phụ nữ mang thai và kỳ cho con bú.

Câu 63: Thuốc hạ huyết áp ức chế cả 2 thụ thể β1,β 2 có tác dụng:

a. Tăng dẫn truyền nhĩ thất

b. Tăng nhịp tim

c. Co phế quản

d. Tăng co bóp cơ tim

Câu 64: Thuốc hạ huyết áp ức chế chọn lọc thụ thể β1 có tác dụng:

a. Giảm nhịp tim

b. Co thắt phế quản

c. Giãn mạch

d. Tăng co bóp cơ tim

Câu 65: Tác dụng thuốc hạ huyết áp ức chế cả 2 thụ thể β1,β 2, CHỌN CÂU SAI:

a. Không kèm co thắt phế quản.

b. Giảm nhịp tim

c. Giảm huyết áp

d. Co thắt phế quản

Câu 66: Tác dụng thuốc hạ huyết áp ức chế chọn lọc thụ thể β1, CHỌN CÂU SAI:

a. Giãn mạch

b. Không kèm co thắt phế quản

c. Giảm huyết áp

d. Giảm nhịp tim

Câu 67: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI), NGOẠI TRỪ:

a. Telmisartan

b. Lisinopril

c. Perindopril

d. Captopril

Câu 68: Thuốc giãn mạch trực tiếp gây hạ huyết áp:

a. Methyldopa

b. Natri nitroprusiat

c. Clonidin

d. Propranolol

Câu 69: Thuốc hạ huyết áp đối kháng thụ thể Angiotensin II, NGOẠI TRỪ:

a. Losartan

b. Enalapril

c. Telmisartan

d. Valsartan

Câu 70: Thuốc hạ huyết áp ức chế cả 2 thụ thể β1,β 2:

a. Lisinopril

b. Propranolol

c. Atenolol

d. Nifedipin

Câu 71: Thuốc hạ huyết ức chế chọn lọc thụ thể β1:

a. Alprenolol

b. Valsartan

c. Metoprolol

d. Clonidin

Câu 72: Tác dụng phụ của METHYLDOPA:

a. Trầm cảm

b. Rối loạn tiêu hóa

c. Tỷ lệ đáp ứng thuốc không cao

d. Tất cả đúng

Câu 73: Đặc điểm METHYLDOPA, CHỌN CÂU ĐÚNG:

a. Hạ huyết áp do làm giãn mạch trực tiếp.

b. Hạ huyết áp do làm giảm hiệu ứng giao cảm.

c. Hạ huyết áp do ức chế man chuyển.

d. Tỷ lệ đáp ứng rất cao

Câu 74: Phương pháp định lượng METHYLDOPA:

a. HPLC

b. Đo quang

c. a,b đúng

d. a,b sai

Câu 75: Chọn phát biểu SAI về ATENOLOL:

a. Đối kháng chọn lọc β1

b. Hạ huyết áp, giảm nhịp tim

c. Không gây co thắt phế quản

d. Không dùng được cho người bị nghẹt đường thở

Câu 76: ATENOLOL được chỉ định trong trường hợp, NGOẠI TRỪ:

a. Loạn nhịp tim

b. Tăng huyết áp

c. Đau thắt ngực

d. Giảm nhịp tim quá mức

5. THUỐC HẠ MỨC LIPID / MÁU

Câu 77: Các yếu tố làm tăng mức lipid/máu, NGOẠI TRỪ:

a. VLDL

b. HDL

c. LDL

d. Chylomicron

Câu 78: Các loại thuốc tác dụng làm hạ Lipid/máu, NGOẠI TRỪ:

a. Acid béo no

b. Các Fibrat

c. Các Statin

d. Vitamin PP

Câu 79: Thuốc hạ mức lipid/máu thuộc nhóm Fibrat:

a. Cholestyramin

b. Gemfibrozil

c. Lovastatin

d. Niacin

Câu 80: Thuốc hạ mức lipid/máu KHÔNG thuộc nhóm Fibrat:

a. Colestipol

b. Clofibrat

c. Gemfibrozil

d. Clofibrat

Câu 81: Thuốc hạ mức lipid/máu thuộc nhóm Statin:

a. Clofibrat

b. Atorvastatin

c. Omega-3

d. Tất cả đúng

Câu 82: Thuốc hạ mức lipid/máu KHÔNG thuộc nhóm Statin:

a. Fluvastatin

b. Cholestyramin

c. Simvastatin

d. Pravastatin

Câu 83: Tác dụng của các thuốc hạ mức lipid/máu thuộc nhóm Statin:

a. Hạn chế tạo VLDL và LDL ở gan

b. Hoạt hóa HDL, tăng tỷ lệ HDL

c. Ức chế enzym khử HMG-CoA, làm ức chế tổng hợp cholesterol.

d. a,b đúng

Câu 84: Tác dụng của các thuốc hạ mức lipid/máu thuộc nhóm Fibrat:

a. Hạn chế tạo VLDL và LDL ở gan

b. Hoạt hóa HDL, tăng tỷ lệ HDL

c. Ức chế enzym khử HMG-CoA, làm ức chế tổng hợp cholesterol.

d. a,b đúng

Câu 85: Thời điểm sử dụng các thuốc hạ mức lipid/máu thuộc nhóm Statin:

a. Buổi tối

b. Buổi trưa

c. Buổi sáng

d. Buổi chiều

6. THUỐC LỢI TIỂU

Câu 86: Thuốc lợi tiểu ức chế enzym carbonic anhydrase:

a. Acetazolamid

b. Hydroclothiazid

c. Indapamid

d. Furosemid

Câu 87: Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid:

a. Amilorid

b. Hydroclothiazid

c. Spironolacton

d. Furosemid

Câu 88: Thuốc lợi tiểu giữ kali, NGOẠI TRỪ:

a. Spironolacton

b. Amilorid

c. Furosemid

d. Triamteren

Câu 89: Thuốc lợi tiểu thẩm thấu:

a. Triamteren

b. Indapamid

c. Mannitol

d. Hydroclothiazid

Câu 90: Thuốc lợi tiểu có hiệu lực cao nhất trong các thuốc lợi tiểu sau đây:

a. Furosemid

b. Indapamid

c. Amilorid

d. Spironolacton

Câu 91: Cấu trúc thuốc lợi tiểu thiazid, để duy trì hoạt lực lợi tiểu thì:

Tài liệu VietJacka. Vị trí (6) là -Cl hoặc -CF3

b. Vị trí (7) là nhóm sulfonamid.

c. a,b đúng

d. a,b sai

Câu 92: Thuốc lợi tiểu tác dụng quai Henle có cấu trúc sulfonamid, NGOẠI TRỪ:

a. Etozoline

b. Furosemid

c. Bumetamid

d. Piretanid

Câu 93: Thuốc lợi tiểu giữ kali có cấu trúc Steroid:

a. Triamteren

b. Amilorid

c. Spironolacton

d. a,b đúng

Câu 94: Tác dụng thuốc lợi tiểu thiazid:

a. Giảm tái hấp thu HCO3- tại ống lượn gần

b. Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở quai Henle

c. Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở ống góp

d. Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở đoạn đầu ống lượn xa

Câu 95: Tác dụng thuốc lợi tiểu ức chế enzym carbonic anhydrase:

a. Giảm tái hấp thu HCO3- tại ống lượn gần

b. Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở quai Henle

c. Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở ống góp

d. Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở đoạn đầu ống lượn xa

Câu 96: Các thuốc lợi tiểu làm giảm kali máu, NGOẠI TRỪ:

a. Indapamid

b. Spironolacton

c. Furosemid

d. Acetazolamid

Câu 97: Thuốc lợi tiểu đối kháng với Aldosteron:

a. Amilorid

b. Triamteren

c. Spironolacton

d. a,b đúng

Câu 98: Thuốc lợi tiểu giữ kali KHÔNG có cấu trúc Steroid:

a. Triamteren

b. Amilorid

c. Spironolacton

d. a,b đúng

Câu 99: Chỉ định chung của thuốc lợi tiểu:

a. Phù do suy thận

b. Tăng huyết áp

c. Phù do suy tim

d. Tất cả đúng

Câu 100: Lưu ý khi dùng các thuốc lợi tiểu mất kali:

a. Bù khoáng, bù kali

b. Uống nhiều nước để bù lượng nước mất do lợi tiểu

c. Bổ sung Vitamin

d. Tăng vận động thể lực

Câu 101: Phương pháp định tính FUROSEMID:

a. SKLM

b. IR

c. UV

d. Tất cả đúng

Câu 102: Thuốc lợi tiểu nào gây giảm K+/máu nhanh và trầm trọng nhất:

a. Triamteren

b. Clorothiazid

c. Mannitol

d. Furosemid

Câu 103: Thuốc lợi tiểu nào dùng trị Glaucom:

a. Indapamid

b. Spironolacton

c. Furosemid

d. Acetazolamid

Câu 104: Tác dụng phụ nào sau đây của ACETAZOLAMID:

a. Mất cân bằng điện giải nhanh và trầm trọng

b. Mất cân bằng điện giải ít trầm trọng.

c. Tăng kali/máu

d. a,c đúng

Câu 105: SPIRONOLACTON được chỉ định trong trường hợp, NGOẠI TRỪ:

a. Tăng huyết áp do cường aldosteron

b. Phối hợp với thuốc lợi tiểu thải kali

c. Vô niệu

d. Phù

Câu 106: Lợi tiểu MANNITOL được chỉ định trong trường hợp, NGOẠI TRỪ:

a. Lợi tiểu giải độc

b. Suy tim

c. Tăng áp lực sọ não, tăng nhãn áp

d. Bí đái sau mổ, sau chấn thương

Câu 107: Chọn phát biểu ĐÚNG về lợi tiểu MANNITOL:

a. Không tác dụng dược lí

b. Là thuốc lợi tiểu nhóm Thiazid

c. Tiêm IM và tiêm dưới da rất hiệu quả

d. Không làm mất cân bằng điện giải

Câu 108: Chống chỉ định khi sử dụng lợi tiểu SPIRONOLACTON, CHỌN CÂU SAI:

a. Vô niệu

b. Bệnh gout

c. Phối hợp với thuốc lợi tiểu thải kali

d. Phụ nữ mang thai và kỳ cho con bú.

Câu 109: Lợi tiểu nhóm xanthin gồm thuốc:

a. Theophyllin

b. Mannitol.

c. Amilorid

d. Indapamid

Câu 110: Lợi tiểu ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- chủ yếu trên quai Henle:

a. Indapamid

b. Spironolacton

c. Furosemid

d. Acetazolamid

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A C C D C A C C A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A D A D A A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D B D C A A D C D B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B C A D C A   C B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A D B D A D A A C
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C A B D D C A B A C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
B A C A   A A B B B
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C D B C D D B A B A
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
B B C D A A B C C A
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
C A C D A B C D D A
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
D D D B C B A C A C

Xem thêm:

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 1: Thuốc Thần kinh

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 2: Thuốc giảm đau

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 4: Vitamin và thuốc bổ dưỡng

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 5: Thuốc chống virut

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 6: Thuốc đường hô hấp

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 7: Thuốc hệ tiêu hóa

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 8: Thuốc kháng sinh

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm gia sư môn Hóa học mới nhất

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Mức lương của gia sư môn Hóa học là bao nhiêu?

Việc làm cộng tác viên Hóa dược

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!