At the time | Định nghĩa - Cách dùng - Bài tập vận dụng về At the time

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết At the time | Định nghĩa - Cách dùng - Bài tập vận dụng về At the time giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

At the time | Định nghĩa - Cách dùng - Bài tập vận dụng về At the time

At the time là gì ?

Học viên có thể thấy cụm từ này thực chất được hình thành từ hai thành tố: giới từ [at] và cụm danh từ [the time]. Cần nhắc lại là trong ngữ cảnh thời gian, giới từ [at] thường được sử dụng cho các mốc thời gian cụ thể (v.d. “At seven o'clock”), nên khi đứng cạnh cụm danh từ [the time] (thời điểm), cụm từ này có nghĩa là “tại một thời điểm cụ thể”.

Khi đứng trong một câu, cụm từ này bổ sung nghĩa cho câu trên, trở thành: “Một hành động A được thực hiện tại một thời điểm B xác định”.

Ví dụ:

  • When my father passed away, I was 11 at the time. (Vào lúc cha tôi mất, tôi mới 11 tuổi).
  • She made a scene at the time she argued with the manager. (Bà ấy to tiếng vào lúc cãi nhau với quản lý).
  • At the time of writing this letter, my company has not contacted me yet. (Trong lúc tôi viết thư này thì công ty vẫn chưa liên lạc với tôi).

Cách dùng at the time trong câu

Có ba cấu trúc của “at the time”, tùy thuộc vào việc nó có kết hợp với các thành phần khác hay không:

Tài liệu VietJack

Cụm từ “at the time” sẽ có vị trí trong câu theo từng cấu trúc

  • Với cấu trúc (1), “at the time” sẽ nằm ở cuối câu. Thông thường khoảng thời gian mà cụm từ này ám chỉ sẽ được giới thiệu trong các mệnh đề/câu trước.
  • Với cấu trúc (2), (3)   “at the time” có thể nằm ở đầu và cuối câu

Tham khảo các ví dụ sau:

  • Shaw was not skiing with her husband or sons at the time of the accident. (Bà Shaw đã không trượt tuyết cùng chồng và các con trai tại thời điểm xảy ra vụ tai nạn). (1)
  • At the time of walking, Lee did not notice a thing. (vào lúc đang tản bộ thì Lee đã không để ý đến bất kì điều gì). (2)
  • When her best friend left without saying goodbye, Harper was devastated at the time. (Dịch: Harper đã rất suy sụp vào lúc bạn thân cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt). (3)
  • He was scared at the time I pulled out the knife. (Anh ấy đã cảm thấy sợ hãi vào lúc tôi rút con dao ra).(4)

Học viên có thể thấy ở ba ví dụ trên, cụm từ “at the time” đi kèm với cụm danh từ (the accident) danh động từ (playing video games) hoặc mệnh đề (I pulled out…).

Tương ứng với các ví dụ (1), (2), (3), cụm từ at the time cùng với thành phần kết hợp đứng ở đầu và cuối câu, trong khi với ví dụ (4), at the time chỉ có thể đứng ở cuối câu do đi một mình. Ví dụ (3) cũng cho thấy chức năng của cụm từ “at the time” khi đứng một mình nhằm chỉ một thời điểm cụ thể, và thời điểm này đã được xác định trong mệnh đề trước đó (bạn thân đi mà không nói lời từ biệt).

Cách dùng at the time, at times và during the time

Về mặt bản chất, “at the time” và “during the time” có nghĩa gần như tương đương nhau và cách sử dụng giống nhau. Tuy nhiên, “at the time” tập trung vào một thời điểm cụ thể, còn “during the time” mang hàm ý nói về một quá trình/thời kỳ nào đó.

“At times” là một trường hợp đặc biệt khi mặc dù có cách viết rất giống “at the time”, nhưng cụm từ này không mang nghĩa “vào lúc, trong lúc” giống hai cụm từ tiền nhiệm mà mang nghĩa là “đôi khi, thỉnh thoảng” (= sometimes).

Ví dụ:

When the new policy was introduced, people were overjoyed at the time (Ngay tại thời điểm điều luật mới vừa được thông qua thì mọi người đều vỡ oà vì sung sướng) - chỉ rõ thời điểm lúc điều luật mới được thông qua.

When the new policy was introduced, people were overjoyed during the time. (Trong thời điểm điều luật mới vừa được thông qua thì mọi người đều vỡ oà vì sung sướng) - chỉ quá trình lúc điều luật mới được thông qua và khoảng thời gian liền sau đó.

When the new law was introduced, people were overjoyed at times. (Khi điều luật mới được thông qua thì mọi người đôi lúc vỡ oà vì sung sướng).

Bài tập vận dụng

Bài 1: Sử dụng “at the time”, “during the time” và “at times” điền vào chỗ trống:

  1. It is the year of 1256, and feudalism was still popular __________.
  2. ____________ transportation allowance was not common, people would choose public transports to get to their workplace.
  3. Lola can be very forgetful ________. This is the 7th time she has lost her keys!
  4. The deal is seized ___________ of signing these documents.
  5. ____________ of his rule, his people were blessed with happiness and prosperity 
  6. ____________ the thief broke into the house, no one in her family was present. 

*feudalism (n): chế độ phong kiến.

Đáp án:

  1. At the time (vì thời điểm cụ thể đã được xác định - year 1256)
  2. During the time (nói về thời kì chi phí đi lại chưa được phổ biến)
  3. At times (chỉ rằng Lola đôi lúc hay đãng trí)
  4. At the time (chỉ thời điểm cụ thể - ngay lúc ký xong các văn bản)
  5. During the time (nói về thời kỳ trị vì của vị vua đó)
  6. At the time (nói về thời điểm cụ thể - lúc tên trộm đột nhập.

Bài tập 2: Chọn cụm từ phù hợp

Chọn một trong ba cụm từ (at the time, during the time, at times) để hoàn thành các câu sau:

1. __________ the party, the guests enjoyed a wide variety of dishes and drinks.

2. She was very busy __________ the project deadline.

3. __________, I find it difficult to concentrate on my studies with so much noise around me.

4. __________, they were not aware of the changes in the company policy.

5. The new regulations were implemented __________ the new year began.

Đáp án:

1. During the time

2. At the time

3. At times

4. At the time

5. At the time

Bài tập 3: Điền vào chỗ trống

Điền “at the time,” “during the time,” hoặc “at times” vào chỗ trống trong các câu sau:

1. __________, I was not aware that she had moved to another city.

2. He struggled __________ his illness but managed to recover.

3. __________ of the lecture, students were encouraged to ask questions.

4. The machine was in perfect condition __________ the inspection.

5. __________, she would take long walks in the park to clear her mind.

Đáp án:

1. At the time

2. During the time

3. During the time

4. At the time

5. At times

Bài tập 4: Chọn câu đúng

Chọn câu đúng với cách sử dụng “at the time,” “during the time,” hoặc “at times”:

1. a) I was very tired at the time, so I didn’t notice the mistake.

b) I was very tired during the time, so I didn’t notice the mistake.

c) I was very tired at times, so I didn’t notice the mistake.

2. a) The company was expanding during the time of the economic boom.

b) The company was expanding at the time of the economic boom.

c) The company was expanding at times of the economic boom.

3. a) At times, he would visit his grandparents on weekends.

b) During the time, he would visit his grandparents on weekends.

c) At the time, he would visit his grandparents on weekends.

4. a) She was studying during the time I was out of town.

b) She was studying at times I was out of town.

c) She was studying at the time I was out of town.

Đáp án:

1. a)

2. b)

3. a)

4. c)

Bài tập 5: Viết lại câu

Viết lại câu sử dụng “at the time,” “during the time,” hoặc “at times”:

1. The service was not available frequently, but it was excellent when it was.

2. The company was under a lot of pressure because of the market changes in the late 2000s.

3. She sometimes forgets her appointments.

4. The building was in poor condition when the renovation began.

Đáp án:

1. At times, the service was not available, but it was excellent when it was.

2. The company was under a lot of pressure during the time of the market changes in the late 2000s.

3. At times, she forgets her appointments.

4. At the time, the building was in poor condition when the renovation began.

Bài tập 6: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu

Chọn “at the time,” “during the time,” hoặc “at times” để hoàn thành các câu sau:

1. She was not feeling well __________ the meeting.

2. The restaurant is quite busy __________ lunchtime.

3. __________ of his career, he was considered a leading expert in his field.

4. We encountered several challenges __________ the project.

5. __________, the weather in the region can be quite unpredictable.

Đáp án:

1. During the time

2. At times

3. During the time

4. During the time

5. At times

Bài tập 7: Điền cụm từ vào chỗ trống

Điền “at the time,” “during the time,” hoặc “at times” vào chỗ trống trong các câu sau:

1. __________, he did not realize the importance of the decision he was making.

2. __________ the experiment, all the safety procedures were strictly followed.

3. __________, the children would play in the garden until dark.

4. __________ her tenure as manager, she implemented many successful initiatives.

5. The festival is held annually, but __________ the weather can be very unpredictable.

Đáp án:

1. At the time

2. During the time

3. At times

4. During the time

5. At times

Bài tập 8: Chọn câu đúng

Chọn câu đúng với cách sử dụng “at the time,” “during the time,” hoặc “at times”:

1. a) During the time of his illness, he was unable to work.

b) At times of his illness, he was unable to work.

c) At the time of his illness, he was unable to work.

2. a) At times, we had difficulty understanding the new regulations.

b) During the time, we had difficulty understanding the new regulations.

c) At the time, we had difficulty understanding the new regulations.

3. a) The new policies were introduced during the time the company was expanding.

b) The new policies were introduced at the time the company was expanding.

c) The new policies were introduced at times the company was expanding.

4. a) At times, the train service can be unreliable.

b) During the time, the train service can be unreliable.

c) At the time, the train service can be unreliable.

Đáp án:

1. c)

2. a)

3. b)

4. a)

Bài tập 9: Điền vào chỗ trống với cụm từ đúng

Điền “at the time,” “during the time,” hoặc “at times” vào các câu sau:

1. __________ her visit, she had a chance to explore the city’s main attractions.

2. We were not aware __________ the policy change until it was implemented.

3. __________ the winter months, the weather can be quite harsh.

4. The project was completed __________ a tight deadline.

5. __________, the software may experience some minor glitches.

Đáp án:

1. During the time

2. At the time

3. During the time

4. At times

5. At times

Bài tập 10: Hoàn thành câu

Chọn cụm từ (at the time, during the time, at times) để hoàn thành các câu sau:

1. __________ the meeting, many important decisions were made.

2. __________ his leadership, the company saw significant growth.

3. __________, it is difficult to find a good parking spot downtown.

4. She felt overwhelmed __________ the exam preparation.

5. __________ her vacation, she visited several interesting places.

Đáp án:

1. During the time

2. During the time

3. At times

4. During the time

5. During the time

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

 
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!