Come up with là gì? | Cấu trúc - Các từ/ cụm từ đi kèm với Come up with - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Come up with là gì? | Cấu trúc - Các từ/ cụm từ đi kèm với Come up with - Bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Come up with là gì? | Cấu trúc - Các từ/ cụm từ đi kèm với Come up with - Bài tập vận dụng

Come up with là gì?

Come up with là một cụm động từ tiếng Anh (Phrasal Verb) mang ý nghĩa “nghĩ ra, nảy ra” được sử dụng để đề xuất một ý kiến hoặc một kế hoạch nào đó. Đây là hành động diễn ra chớp nhoáng, nên thông thường người ta sẽ không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với cụm từ này. Tham khảo ví dụ chi tiết dưới đây: 

  • The manager come up with a plan to make us more efficient (Người quản lý nghĩ ra ý tưởng để giúp chúng tôi hiệu quả hơn) 
  • I need to come up with a title for my blog (Tôi cần nghĩ ra tiêu đề cho blog của tôi).

Cách sử dụng cấu trúc Come up with

Để đặt câu hay và sử dụng chính xác cấu trúc Come up with, hãy thuộc lòng một số cách dùng thông dụng và công thức được 1900 chia sẻ ở dưới đây bạn nhé:

Cách dùng Công thức Ví dụ
Dùng để diễn đạt việc nghĩ ra/ đề xuất ý tưởng, kế hoạch hoặc một giải pháp nào đó S + come up with + kế hoạch/ý tưởng/giải pháp
  • The manager can’t come up with a solution to finish this task (Người quản lý không thể nghĩ ra giải pháp để hoàn thành nhiệm vụ đó).
  • He’s come up with some amazing scheme to double his income (Anh ấy nghĩ ra một kế hoạch tuyệt vời nào đó để tăng gấp đôi thu nhập của mình).
Dùng để diễn đạt việc nghĩ ra tên/ tiêu đề/ mẫu quảng cáo Come up with + tên/tiêu đề/mẫu quảng cáo + (O)
  • My mother came up with a name for my newborn child last week (Mẹ tôi đã nghĩ ra tên cho đứa trẻ mới sinh của tôi vào tuần trước)
  • The girl came up with a title for this blog (Cô gái ấy đã nghĩ ra tiêu đề cho Blog này)
Dùng để diễn tả sự kiếm ra/ xoay sở trong tiền bạc Come up with + the money/amount of money
  • My father has come up with the money to cover my tuition fee (Bố của tôi đã xoay sở để trả học phí cho tôi)
  • Nam will do something to come up with the money for his brother’s trip (Nam sẽ làm gì đó để kiếm ra tiền cho chuyến đi của em trai anh ấy)
Dùng để diễn tả sự cung cấp hoặc sản xuất mà con người cần Come up with + something
  • Can you come up with this gift to Hanoi? (Bạn có thể mang phần quà này đến Hà Nội không?)
  • You need to come up with the food right on time for me  (Bạn cần mang đồ ăn đúng giờ cho tôi)

Các từ/ cụm từ đi kèm với Come up with

Cách dùng Từ vựng Ví dụ
Các từ diễn tả ý tưởng hoặc kế hoạch Concept Not only can we come up with concepts that apply univocally to God and creatures (Chúng ta không chỉ có thể đưa ra các khái niệm áp dụng một cách đơn giản cho Thiên Chúa và các sinh vật)
suggestion

Sometimes people come up with suggestions.”

(Đôi khi mọi người đưa ra những gợi ý.)

Idea

They come up with ideas that security forces don't expect

(Họ đưa ra những ý tưởng mà lực lượng an ninh không mong đợi)

Plan

The sooner we come up with Plan B the better

(Chúng ta càng sớm đưa ra kế hoạch B thì càng tốt)

Strategy

“That means the agency, and its new leader will have to come up with strategies to help states move vigorously on expansion”

(Điều đó có nghĩa là cơ quan, và nhà lãnh đạo mới của nó, sẽ phải đưa ra các chiến lược để giúp các quốc gia di chuyển mạnh mẽ vào việc mở rộng)

Các từ diễn tả câu trả lời Answer

The more he tries to come up with answers, the more elusive they are.

(Anh ta càng cố gắng đưa ra câu trả lời, họ càng khó nắm bắt)

Result

“It's cool and rewarding when you can come up with results that are pretty accurate”

(Thật tuyệt và bổ ích khi bạn có thể đưa ra kết quả khá chính xác”)

Solution

I come up with solutions to problems.

(Tôi đưa ra giải pháp cho các vấn đề.)

Các từ diễn tả sự giải thích Explanation

“People who stayed behind tried to come up with explanations for what had happened.”

(Những người ở lại phía sau đã cố gắng đưa ra những lời giải thích cho những gì đã xảy ra.”

Model

“Other people in the studio come up with models and then I make the final decision"

(Những người khác trong studio đưa ra các mô hình và sau đó tôi đưa ra quyết định cuối cùng)

Bài tập với cấu trúc Come up with có đáp án

Bài tập 1: Điền cụm động từ với Come thích hợp vào chỗ trống

1. She asked me to ____________ with her to the concert, but I had other plans.

2. The meeting ____________ unexpectedly, so I had to cancel my appointments.

3. I can't ____________ with any good ideas for my presentation.

4. It's getting late, we should ____________ with a plan for tomorrow's trip.

5. I'll ____________ to pick you up from the airport tomorrow morning.

6. The truth always ____________ in the end, no matter how hard people try to hide it.

7. We were hoping to ____________ some bears during our hike in the mountains.

8. The boss asked us to ____________ with a solution to the problem by the end of the week.

9. The price of the house finally __________ after months on the market.

10. I'll _____________ your house tomorrow to drop off the book I borrowed from you.

Đáp án:

1. come along

2. came up

3. come up with

4. come up with

5. come by

6. comes out

7. come across

8. come up with

9. came down

10. come by

Bài tập 2: Cho dạng dạng đúng động từ Come up with trong chỗ trống: 

1. Nam __________ an idea for the commercial in just 5 minutes yesterday.

2. July 17th is the deadline. I need to __________ plan for their wedding.

3. Lan was muddle-headed. But then she __________ with a very good idea for our team.

4. Hung has to  __________ $200 to buy her favorite bag.

5. Can you __________ a good name for my dog?

6. Mary __________ a brilliant plan just now.

7. I __________ something to hide the fact that you broke my iPhone. But you need to give me some time first!

8. Unfortunately, Huyen couldn’t __________ the money to fix her laptop.

Đáp án: 

1. came up with

2. come up with

3. came up with

4. come up with

5. come up with

6. have come up with

7. will come up with

8. come up with

Bài tập 3: Cho dạng dạng đúng động từ Come up with trong chỗ trống

1. See if you can __________  a better way of doing it. 

2. Jenny __________ an idea for the commercial yesterday.

3. December 15th is the deadline. I need to __________ plan for their end-year party.

4. Kathy has to  __________  more than $200 to buy her car.

5. Jony __________ a brilliant plan just now.

6. I _______ something to hide the fact that you broke my iPhone. But you need to give me some time first!

7. The family struggled to __________ the funds for the funeral

8. My mother__________ a name for my new pet last week

9. The girl __________ a name for her blog next month

10. Investigator __________ what may be crucial evidence.

11. Did you _______ a great idea for Nam’s birthday party?

12. Tomorrow, we _______ an idea to attract more customers to our store.

Đáp án

1. come up with

2. came up with

3. come up with

4. come up with

5. have come up with

6. will come up with

7. come up with

8. came up with

9. will come up with

10. comes up with

11. come up with

12. will come up with

Bài tập 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

1. The marketing team __________ with a brilliant new campaign strategy to attract more customers.

2. Scientists are working hard to __________ a cure for the disease.

3. She __________of an innovative solution to the problem.

4. The committee __________ new regulations for the organization.

5. The designer __________ up a unique concept for the project.

6. They __________ several options for the new menu.

7. The researchers __________ of a method to reduce pollution.

8. He hit __________ a brilliant idea during the brainstorming session.

9. The students __________at a creative project for the science fair.

10. The chef came __________ a delicious new recipe for the restaurant.

Đáp án:

1. come up

2. come up with / think of / propose / suggest / arrive at

3. thought

4. came up with / proposed / suggested / arrived at

5. conjured

6. came up with / proposed / suggested

7. thought

8. hit upon / came up with / thought of

9. arrived

10. up with

Bài tập 5. Hãy hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng cụm từ “come up with” một cách chính xác:

a, Our team needs to _______________ a new plan for the upcoming project.

b, Can you _______________ any interesting ideas for our next event?

c, She always _______________ innovative solutions to complex problems.

d, The company hopes to _______________ a breakthrough in technology this year.

e, Minh _________ an amazing script for our homecoming party yesterday.

Đáp án

a, Our team needs to come up with a new plan for the upcoming project.

b, Can you come up with any interesting ideas for our next event?

c, She always comes up with innovative solutions to complex problems.

d, The company hopes to come up with a breakthrough in technology this year.

e, Minh came up with an amazing script for our homecoming party yesterday.

Bài tập 6: Hoàn thành câu sau hoàn chỉnh bằng cách điền come up with

1. She couldn’t think of a birthday gift for her friend, but eventually, she __________ a creative idea.

2. “He had to solve a complex mathematical problem, and after hours of thinking, he finally

__________ the right answer.”

3. “She had writer’s block and couldn’t think of any ideas for her new novel, but then she __________ a

brilliant plot twist that revitalized her story.”

4.  “Despite the tight budget, the team managed to __________ an innovative advertising campaign that

exceeded everyone’s expectations.”

5.  “After hours of brainstorming, the team finally __________ a unique and compelling name for their

new product.”

6. “After days of searching for inspiration, the artist finally __________ a breathtaking masterpiece that

left everyone in awe.”

7. “She was stuck on her essay, unable to find a suitable introduction, but then she__________a

captivating opening paragraph.”

8. Nam __________ an idea for the commercial in just 5 minutes yesterday.

9. July 17th is the deadline. I need to __________ plan for their wedding.

10. Lan was muddle-headed. But then she __________ with a very good idea for our team.

11. Hung has to  __________ $200 to buy her favorite bag.

12. Can you __________ a good name for my dog?

13. Mary __________ a brilliant plan just now.

14. I __________ something to hide the fact that you broke my iPhone. But you need to give me some

time first!

15. Unfortunately, Huyen couldn’t __________ the money to fix her laptop.

Đáp án:

1. came upp with

2. came up with

3. came up with

4. come up with

5. came up with

6. came up with

7. came up with

8. came up with

9. come up with

10. came up with

11. come up with

12. come up with

13. have come up with

14. will come up with

15. come up with

Bài tập 7: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu

1. I had to ___ up something, or else I would have gotten into trouble. (cook/come/buy)

2. The exam will ___ up in the second period of tomorrow. (cook/come/book)

3. I had to ___ a reason for my being late. (cook/up/fabricate)

4. He ___ up with a brilliant idea for this project! (came/cooked/brought)

5. Yuzu had to ___ up an idea to resolve the problem. (think/come/with)

Đáp án

1. cook

2. come

3. fabricate

4. came

5. think

Bài tập 8: Điền dạng đúng của động từ Come up with:

1. The design team ____________ a unique concept for the new product launch.

2. I’m stuck on this problem, can you ____________ a solution?

3. Our marketing team needs to ____________ a catchy slogan for the brand.

4. After brainstorming for hours, the writers were finally able to ____________ a compelling story outline.

5. The committee ____________ a new policy to address the concerns raised by the community.

6. As the deadline approached, the students ____________ a last-minute presentation for the project.

7. The CEO ____________ a strategic plan to expand the company globally.

8. The researchers ____________ a new hypothesis to explain the unexpected findings.

Đáp án:

1. came up with

2. come up with

3. come up with

4. come up with

5. came up with

6. came up with

7. came up with

8. came up with

Bài tập 9: Hoàn thành các câu sau với Phrasal Verb Come dưới đây

come back come into come before
come up come across come out

1. Anna might ____________ $200,000 when her grandmother passed away. 

2. Ever since she __________ from holiday in Greece, she’s been eating only salad.

3. My boyfriend told me that career should ____________ love.

4. Disney film will _________ next month

5. My manager gave her compliments as she ________ with brilliant ideas in the meeting yesterday. 

6. My dad _________ some love letters my mom sent him when they were university students. 

Đáp án

1. come into

2. came back

3. come before

4. come out

5. come up

6. came across

Bài tập 10: Chọn đáp án đúng hoàn thành những câu sau. 

1. I think I ___________ flu as I am having a cough.

A. come down

B. come down with

C. come by

2. My mother may _________ her hometown a few weeks as she needs to rest. 

A. come through

B. come up

C. come by

3. When the problems ___________, I was not really surprised.

A. come across

B. come about

C. come apart

4. I hope any of those would _________ him his daughter’s information.

A. come back

B. come by

C. come forward

5. My best friend was having a mental breakdown. I hope she could ________ it soon. 

A. come through

B. come by

C. come back

Đáp án

1. B

2. C

3. B

4. C

5. A

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!