Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Cụm tính từ ( Adjective Phrase ) là gì ? | Cấu trúc -Các loại cụm tính từ - Bài tập vận dụng
Cụm tính từ (adjective phrases) là nhóm từ bao gồm một tính từ và các từ hỗ trợ hoặc bổ sung khác, tạo thành một đơn vị có tính chất của một tính từ. Cụm tính từ thường được sử dụng để miêu tả các danh từ hoặc cụm danh từ. Đặc biệt, trong các bài thi IELTS Writing Task 1, Writing Task 2, cụm tính từ thường sử dụng để tăng điểm tiêu chí Lexical Resource.
Ví dụ:
Vậy các cụm tính từ thường có vị trí nào ở trong câu? Cấu tạo của cụm tính từ gồm bao nhiêu thành phần? Hãy cùng 1900 tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
1. Cụm tính từ đứng trước danh từ chính trong câu
Cụm tính từ đứng trước danh từ chính trong câu, nhằm cung cấp cho người đọc, người nghe những thông tin liên quan, tính chất, đặc điểm của một danh từ đó.
Ví dụ:
2. Cụm tính từ đứng sau danh từ của câu
Cụm tính từ đứng sau danh từ chính trong câu tiếng Anh thường được sử dụng để bổ sung, mô tả hoặc đưa thêm thông tin về danh từ được nhắc đến trước đó.
Ví dụ:
Dưới đây, 1900 sẽ giới thiệu đến bạn cấu tạo của cụm tính từ thường có những thành phần nào nhé!
1. Cụm tính từ được tạo thành bởi nhiều tính từ đơn
Cụm tính từ trong tiếng Anh có thể được tạo thành bằng cách kết hợp nhiều tính từ đơn lại với nhau. Việc sử dụng các tính từ đơn trong cùng một cụm tính từ giúp miêu tả thuộc tính của danh từ chính một cách chi tiết hơn.
Ví dụ:
Tham khảo thêm: OSASCOMP là gì? Quy tắc ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh!
2. Cụm tính từ với so sánh hơn và so sánh hơn nhất
Khi sử dụng cụm tính từ để thể hiện so sánh hơn và so sánh hơn nhất giữa các đối tượng trong tiếng Anh, chúng ta thường sử dụng dạng so sánh hơn (comparative) và dạng so sánh nhất (superlative) của tính từ. Hãy tham khảo các ví dụ dưới đây để có thể hiểu rõ hơn nhé!
Ví dụ về cụm tính từ với so sánh hơn (Comparative):
Ví dụ về cụm tính từ với so sánh nhất(Superlative):
3. Cụm tính từ đi với giới từ
Cụm tính từ trong tiếng Anh có thể được kết hợp với giới từ để mô tả và tăng cường ý nghĩa. Dưới đây là một số cụm tính từ phổ biến đi kèm với giới từ. Dưới đây prepedu.com sẽ cung cấp một số cụm tính từ đi kèm với giới từ phổ biến để các bạn tham khảo nhé!
Cụm tính từ với giới từ | Ý nghĩa |
Ví dụ |
Afraid of | Sợ hãi về |
|
Interested in | Quan tâm đến |
|
Excited about | Hào hứng về |
|
Happy with |
Hạnh phúc/vui với |
|
Proud of | Tự hào về |
|
Angry at | Tức giận với |
|
Surprised by | Ngạc nhiên bởi |
|
Similar to | Tương tự như |
|
Different from | Khác với |
|
Dependent on | Phụ thuộc vào |
|
Với mỗi cụm tính từ, giới từ được sử dụng để kết nối và diễn đạt quan hệ giữa tính từ và các thành phần khác trong câu. Sử dụng chính xác giới từ thích hợp giúp bổ sung ý nghĩa và truyền đạt thông tin một cách chính xác hơn.
4. Cụm tính từ đi với trạng từ
Tính từ trong tiếng Anh có thể được kết hợp với trạng từ để trở thành cụm tính từ mô tả và tăng cường ý nghĩa. Dưới đây là một số trạng từ phổ biến đi kèm với tính từ mà 1900 muốn giới thiệu đến bạn, cùng tham khảo nhé!
Trạng từ đi với tính từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Very (adv) | Rất… | They were very happy to see each other after a long time. (Họ rất hạnh phúc khi gặp nhau sau một thời gian dài.) |
Quite (adv) | Khá… | The exam was quite challenging, but I managed to do well. (Kỳ thi khá thách thức, nhưng tôi đã làm tốt.) |
Extremely (adv) | Vô cùng… | The dancers were extremely talented and captivating. (Các vũ công vô cùng tài năng và quyến rũ.) |
Remarkably (adv) | Đáng kinh ngạc… | The child displayed a remarkably intelligent behavior at a young age. (Đứa trẻ đã thể hiện một hành vi đáng kinh ngạc thông minh ở tuổi rất trẻ.) |
Incredibly (adv) | Vô cùng… | She looked incredibly beautiful in her wedding gown. (Cô ấy trông vô cùng xinh đẹp trong chiếc váy cưới của mình.) |
Exceptionally (adv) | Đặc biệt… | The food at that restaurant is exceptionally delicious. (Thức ăn ở nhà hàng đó đặc biệt ngon.) |
Vậy cụm tính từ có những chức năng gì trong câu, hãy cùng 1900 tìm hiểu dưới đây nhé! Cụm tính từ trong tiếng Anh thường được sử dụng để bổ sung thay đổi nghĩa của câu:
Chức năng | Ý nghĩa | Ví dụ |
Thay đổi hoặc bổ sung thông tin cho danh từ | Cụm tính từ đi với danh từ sẽ làm thay đổi hoặc thêm thông tin vào ý nghĩa của chúng. |
|
Bổ sung nghĩa cho động từ chỉ sự liên kết (be, seem, become, feel, smell, taste | Khi cụm tính từ bổ nghĩa cho động từ, đây được gọi là chức năng dự đoán của chúng. |
|
Bổ sung thông tin chi tiết hơn cho bổ ngữ | Cụm tính từ thường được sử dụng để bổ sung thông tin cho đối tượng (được in đậm và gạch chân) đóng vai trò là bổ ngữ ở trong câu. |
|
Bài 1: Xác định cụm tính từ với giới từ ở các câu dưới đây
1. They visited many countries without any inhabitants.
2.A friend in need is a friend indeed.
3. She is afraid of meeting strange people.
4. She was a young woman of great promise.
5. They are sick of this show.
Đáp án
1. without any inhabitants
2. in need
3. afraid of
4. of great promise
5. sick of
Bài 2: Điền đúng giới từ vào chỗ trống
1. Kate is very fond .... her older brother.
2. She looks bored. She doesn't seem interested .... what I'm saying.
3. This weekend is available … me to go out
4. We are interested … listening to pop music
5. They were really pleased…the service at this resort.
Đáp án:
1. of
2. in
3. to
4. in
5. with
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1. The children were __________ as they opened their Christmas presents.
a) interested in
b) happy with
c) tired of
d) resistant to
2. John is __________ in learning new languages.
a) skilled in
b) exposed to
c) resistant to
d) similar to
3. The company is __________ new employees to join their team.
a) open to
b) familiar with
c) averse to
d) content with
4. Mary was __________ the concert held in June.
a) impressed with
b) reliant on
c) prone to
d) indifferent to
5. Her room is __________ the one in the film “To all the boys I’ve loved before”.
a) packed with
b) limited to
c) resistant to
d) similar to
6. He is __________ to help those in need.
a) capable of
b) afraid of
c) prone to
d) keen on
7. The students were __________ the long, boring lecture.
a) satisfied with
b) frustrated with
c) addicted to
d) immersed in
8. She is __________ the comments about her appearance.
a) focused on
b) resistant to
c) sensitive to
d) indifferent to
9. The athlete is __________ to injuries due to his intense training.
a) prone to
b) reliant on
c) separate from
d) supportive of
10. They were __________ the decision made by their supervisor.
a) satisfied with
b) based on
c) resistant to
d) immersed in
11. The hotel room was __________ amenities and a beautiful view.
a) equipped with
b) resistant to
c) indifferent to
d) limited to
12. Sarah is __________ the piano, guitar, and violin.
a) familiar with
b) resistant to
c) addicted to
d) immersed in
13. Few people were __________ the idea of working overtime 4 days/week.
a) surrounded with
b) resistant to
c) inclined to
d) averse to
14. The patient was __________ the doctor's instructions for a quick recovery.
a) dependent on
b) sensitive to
c) impatient with
d) engaged with
15. She is __________ her friends for their continuous support.
a) grateful with
b) packed with
c) indifferent to
d) resistant to
16. He is __________ social media. He loves updating new statuses and chatting with his friends.
a) focused on
b) resistant to
c) addicted to
d) immersed in
17. The company is __________ new technology to improve productivity.
a) similar to
b) reliant on
c) resistant to
d) open to
18. The children were __________ their parents' decision to adopt a pet.
a) supportive of
b) resistant to
c) addicted to
d) immersed in
19. She is __________ making new friends and meeting new people.
a) satisfied with
b) excited about
c) resistant to
d) immersed in
20. The company is __________ the latest market trends to stay competitive.
a) adapting to
b) reliant on
c) averse to
d) immersed in
Đáp án:
1b, 2a, 3a, 4d, 5d, 6a, 7b, 8c, 9a, 10a
11a, 12a, 13d, 14a, 15a, 16c, 17d, 18a, 19b, 20a
Bài 4: Sắp xếp các câu tiếng anh sau thành câu đúng.
1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a.
-> ………………………………………
2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it.
-> ………………………………………
3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -
-> ………………………………………
4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/
-> ………………………………………
5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather
-> ………………………………………
Đáp án
1-> She wore a long white wedding dress.
2 -> It is an intelligent young English woman.
3. -> This is a new black sleeping bag.
4.-> He bought a beautiful big pink house.
5. -> She gave him a small brown leather walleted.
Bài 5: Đặt tính từ trong ngoặc vào đúng vị trí.
1. a table(wooden, round)
2. a vase (glass, old, lovely)
3. a pullover (green, new)
4. a box (metal, black, small)
5. a basin (sugar, antique, silver)
6. shoes (black, leather, big)
7. a dress (new, blue, nice)
8. a mirror (wall, attractive)
9. a seat (wooden, expensive, garden)
10. a painting (French, interesting, old)
11. a singer (opera, famous, Italian)
12. hair (black, straight, long)
13. stamps (postage, valuable, Australian)
14. chairs (kitchen, red, metal)
15. a boat (model, splendid, old)
16. a journey (boring/ train, long)
17. some questions (easy, nice, quiz)
18. a day (sunny, beautiful)
19. an avenue (long, wide)
20. a cat (fat, black, yellow, big)
Đáp án
1. a round wooden table
2. a lovely old glass vase
3. a new green pullover
4. a small black metal box
5. an antique silver sugar basin
6. big black leather shoes
7. a nice new blue dress
8. an attractive wall mirror
9. an expensive wooden garden seat
10. an interesting old French painting
11. a famous Italian opera singer
12. long straght black hair
13. valuable Australian postage stamps
14. red metal kitchen chairs
15. a splendid old model boat
16. a long boring train journey
17. some nice easy quiz questions
18. a beautiful sunny day
19. a long wide avenue
20. a big fat black and yellow cat
Bài 6: Đặt các tính từ theo đúng thứ tự
1. I wanted to buy a ___________________ table. (round/ blue/ dinning/ big)
2. Does Mirian need that ___________________ chair? (wooden/ small/ square)
3. What is this ___________________ thing? (red/ triangular/ feather)
4. Did you notice the brand of that ___________________ car? (green/ streamlined/ splendid/ sport)
5. William can take care of your ___________________ cat. (Persian/ naughty/ white)
6. This ___________________ scarf belongs to my brother. (wooden/ long/ multicolored)
7. Are you sure this ___________________ sabre is Turkish? (curved/ nice/ steel)
8. Press this ___________________ button never! (plastic/ red/ round)
9. Mike will order a ___________________ breakfast. (English/ light/ nice)
10. This ___________________ wardrobe is my friends’ gift. (elegantly/ shaped/ amazing/ brown/
wooden)
Đáp án
1. I wanted to buy a _____big, round, blue, Italian. dinning______________ table. (round/ blue/ dinning/
big)
2. Does Mirian need that _____small, square, wooden______________ chair? (wooden/ small/ square)
3. What is this ______triangular, red, leather_____________ thing? (red/ triangular/ feather)
4. Did you notice the brand of that ______splendid, streamlined, green, sport_____________ car?
(green/ streamlined/ splendid/ sport)
5. William can take care of your _______naughty white Persian____________ cat. (Persian/ naughty/
white)
6. This ______long, multicolored, woolen________ scarf belongs to my brother. (woolen/ long/
multicolored)
7. Are you sure this ______nice curved steel________ sabre is Turkish? (curved/ nice/ steel)
8. Press this _____round red plastic________ button never! (plastic/ red/ round)
9. Mike will order a ______nice, light, English_______ breakfast. (English/ light/ nice)
10. This _____amazing, elegantly - shaped brown wooden______________ wardrobe is my friends’ gift.
(elegantly- shaped/ amazing/ brown/ wooden)
Bài 7: Đặt tính từ theo thứ tự đúng trong các câu sau
1. a long face (thin)
2. big clouds (black)
3. a sunny day (lovely)
4. a wide avenue (long)
5. a metal box (black/ small)
6. a big cat (fat/ black)
7. a /an little village (old/ lovely)
8. long hair (black/ beautiful)
9. an /a old paiting (interesting/ French)
10. an/ a enormous umbrella (red/ yellow)
Đáp án
1. a long thin face
2. big black clouds
3. a lovely sunny day
4. a long wide avenue
5. a small black metal box
6. a big fat black cat
7. a lovely little old village
8. beautiful long black hair
9. an interesting old French paiting
10. an enormous red and yellow umbrella
Bài 8: Xếp các câu sau
1. grey / long / beard / a
2. flowers / red / small
3. car / black / big / a
4. blonde / hair / long
5. house / a / modern / big / brick
Đáp án
1. a long grey beard
2. small red flowers
3. a big black car
4. a long blonde hair
5. a big modern brick house
Bài 9. Chọn câu trả lời đúng
1. Andrea had a ________ in her hair yesterday.
a, nice yellow bow
b, yellow nice bow
c, bow nice yellow
2. She lost a ________ .
a, small white cat
b, cat small white
c, white small cat
3. I bought ________ oranges.
a, great some big
b, big great some
c, some great big
4. We met ________ people at the conference.
a, very smart two
b, two very smart
c, very two smart
5. The clown was wearing a ________ hat.
a, big green-yellow
b, big green and yellow
c, yellow and green big
6. The cookies that you ________ .
a, smell delicious baked
b, baked smell delicious
c, delicious smell baked
Đáp án
1. nice yellow bow
2. small white cat
3. some great big
4. two very smart
5. big green and yellow
6. baked smell delicious
Bài 10: Phân loại các tính từ dưới đây vào các ô phù hợp
pink | silk | old | ugly | work | metal |
lovely | awful | purple | wooden | round | velvet |
square | horrible | nylon | new | white | plastic |
black | ceramic | young | small | wool | denim |
red | large | tiny | gold | hand | American |
big | cotton | brilliant | gray | leather | triangular |
Opinion |
Size |
Age |
Shape |
Colour |
Origin |
Material |
Purpose |
---|
Đáp án
Opinion |
Size |
Age |
Shape |
Colour |
Origin |
Material |
Purpose |
---|---|---|---|---|---|---|---|
lovely |
big |
old |
square |
pink |
American |
ceramic |
work |
awful |
tiny |
young |
round |
black |
|
cotton |
|
horrible |
small |
|
triangular |
red |
|
nylon |
|
brilliant |
|
|
|
purple |
|
wooden |
|
ugly |
|
|
|
gray |
|
silk |
|
|
|
|
|
white |
|
plastic |
|
|
|
|
|
velvet |
|
denim |
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận