Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
How many dùng để làm gì? |Cách dùng cấu trúc How many - Phân biệt How many và How much - Bài tập vận dụng
Câu hỏi How many dùng để hỏi về số lượng người hoặc vật nào đó (danh từ đếm được).
Ví dụ:
1. How many đi với động từ to be
Cấu trúc:
Ví dụ:
—> There are five people in my family. (Có năm người trong gia đình của tôi)
—> There is a pen on the table. (Có một cây viết trên bàn)
2. How many đi với động từ thường
Cấu trúc:
S + V + từ chỉ số lượng + danh từ.
Ví dụ:
—> She bought two pencils. (Cô ấy đã mua hai cây viết chì)
—> He has five cars. (Ông ấy có năm chiếc xe hơi)
3. Cách trả lời câu hỏi How many
Ngoài cách trả lời đề cập rõ số lượng như các ví dụ trên, người nói còn có thể dùng những từ chỉ số lượng không cụ thể để trả lời câu hỏi How many.
Câu hỏi |
Câu trả lời ngắn |
Câu trả lời đầy đủ |
How many sweets do you eat? (Bạn ăn bao nhiêu kẹo) |
|
|
How many dùng với danh từ đếm được, trong khi đó How much dùng cho danh từ không đếm được.
Ví dụ:
—> Vì banana là danh từ đếm được nên dùng với “How many”
—> Vì chocolate là danh từ không đếm được nên dùng với “How much”
Bài 1: Khoanh tròn đáp án đúng.
1. A: How many sweets do you eat?
B: We don’t eat a lot of / a lot sweets.
2. A: How many apples did you eat?
B: A little / A few.
3. A: How many books did you buy?
B: Quite a lot / Quite a lot of.
4. A: Do your children drink any milk?
B: No, not much / not many.
5. A: How many vegetables do you eat?
B: Any / None. I don’t like them.
Đáp án
1. a lot of
2. A few
3. Quite a lot
4. not much
5. None
Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Trong lớp của cô ấy có bao nhiêu học sinh?
2. Hôm qua John đã ăn bao nhiêu trái cam?
3. Bố của họ có bao nhiêu ngôi nhà?
4. Trong nhà của bạn trai chị gái của bạn có bao nhiêu người?
5. Có bao nhiêu chai nước trong tủ lạnh?
Đáp án
1. How many students are there in her class?
2. How many oranges did John eat yesterday?
3. How many houses does their father have?
4. How many people are there in your sister’s boyfriend’s family?
5. How many bottles of water are there in the fridge?
Bài 3: Viết lại thành câu hoàn chỉnh.
1. How/many/book/on the shelf?
2. How/many/cat/she/have?
3. How/many/watch/his brother/buy/yesterday?
4. How/many/girl/in her class?
5. How/many/bike/Mary/have?
Đáp án
1. How many books are there on the shelf?
2. How many cats does she have?
3. How many watches did his brother buy yesterday?
4. How many girls are there in her class?
5. How many bikes does Mary have?
Bài 4: Điền vào chỗ trống, dùng How many hoặc How much.
1. __________ spoons of sugar do you have in your tea or coffee?
2. __________ bottles or cans of Coke (or other fizzy drinks) do you drink a day?
3. ___________ fruit or fruit juice do you have a day?
4. ___________ sweets or biscuits do you eat a week?
5. ___________ takeaway food do you eat?
6. ___________ bread do you eat a day?
7. ___________ packets of crisps do you eat a week?
Đáp án
1. How many
2. How many
3. How much
4. How many
5. How much
6. How much
7. How many
Bài 5: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau
1. …………………….. sugar do you need for these cookies?
A. How much
B. How many
C. How
D. What
2. …………………….. does this cake cost?
A. How much
B. How many
C. How
D. How often
3. …………………….. alumni does this class have?
A. How much
B. How many
C. How
D. How often
4. I have so …………………… things to do today.
A. much
B. many
C. a little
D. a bunch
5. …………………… of our country is beautiful.
A. much
B. many
C. a little
D. a bunch
Đáp án
1. A
2. A
3. B
4. B
5. A
Bài 6: Điền từ vào chỗ trống (Chọn how many/how much/many/much)
1. We don’t have _________ orange juice left. We need to buy some more.
2. I wonder __________ this dress costs? It looks so charming.
3. Peter has __________ cacti in his garden
4. _________ of our northern area is hilly.
5. _________ children are there in your English class?
6. _________ cream do you need?
7. The street was crowed last night with so ________ people.
Đáp án
1. much
2. how much
3. many
4. much
5. how many
6. how much
7. many
Bài 7: Điền How many hoặc How much thích hợp vào chỗ trống:
1. ………………… meat is there in the fridge?
2. ………………… tomatoes do you want?
3. ………………… hours do you have to prepare?
4. ………………… students are there in your class?
5. .………………….. notebooks are there in your bag?
6. ………………… water do you drink everyday?
7. ………………… kilos of onion does your mother need?
8. ………………… loaves of bread does she want?
Đáp án
1. How much
2. How many
3. How many
4. How many
5. How many
6. How much
7. How many
8. How many
Bài 8: Chọn đáp án thích hợp cho mỗi câu
1.________ sugar do you want?
A. How much B. how many C. how D. how long
2. ________ hot dogs does he want?
A. How often B. How many C. How much D. How
3. ________ candies does the boy want? – Two.
A. How many B. How much C. How D. What
4. There are ________ things to do there.
A. many B. much C. a lot D. little
5. This T-shirt ________ $50.
A. cost B. costs C. is costing D. costing
Đáp án
1. A
2. B
3. A
4. A
5. B
Bài 9: Bài tập some, any
1. Do you have ______ wrapping paper?
2. We’ve found ______ mushrooms by the side of the road.
3. You can buy vegetables at ______ grocery store.
4. Can I have ______ more orange juice?
5. Chantelle can speak ______ German.
6. There’s hardly ______ sunlight here in the winter.
Đáp án
1. any
2. some
3. any
4. some
5. some
6. any
Bài tập 10: Bài tập a few, few, a little, little
1. I have ______ money, enough for the cinema at least.
2. It’s great that there’s been very ______ bad weather this month.
3. There were ______ horses grazing in front of the barn.
4. There is ______ pudding left in the fridge.
5. Very ______ people are interested in classical literature.
6. Luckily, there is ______ crime in my town.
Đáp án
1. a little
2. little
3. a few
4. a little
5. few
6. little
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận