Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Out of order là gì? | Cách dùng, phân biệt Out of order với Out of work và bài tập có đáp án
Out of order là gì? Out of order là một thành ngữ tiếng Anh có phiên âm /aʊt əv ˈɔː.dər/ và mang ý nghĩa: Hành vi, lời nói không phù hợp, không tuân theo quy tắc, mất trật tự; Không đúng quy trình; Không sử dụng được nữa, bị hư hỏng, không hoạt động bình thường (máy móc). Ví dụ:
Out of order thường đứng sau động từ tobe. Khi đứng trong câu, Out of order có thể được dùng để biểu đạt nhiều ý nghĩa tùy theo từng ngữ cảnh. Sau đây là những cách dùng phổ biến nhất của Out of order. Ví dụ:
Cách dùng của Out of order |
Ví dụ |
Diễn tả những đồ vật hay máy móc bị hư hỏng, không còn hoạt động hay sử dụng được. |
I cannot believe the projector is out of order again. (Tôi không thể tin được cái máy chiếu lại hỏng nữa rồi.) |
Nói về những quy định bị sai hoặc không đúng trình tự. |
The pages of your report are out of order – page five is followed by page ten! (Các trang trong báo cáo của bạn không đúng thứ tự – trang năm lại ở sau trang mười!) |
Diễn tả những lời nói hoặc hành động, hành vi không phù hợp, có thể làm người khác cảm thấy khó chịu hoặc bị xúc phạm. |
Lisa’s behavior in the class wasout of order. (Hành vi của Lisa trong lớp là không phù hợp.) |
Sau khi đã hiểu rõ “Out of order là gì?”, hãy cùng 1900 tìm hiểu sự khác biệt giữa Out of order với Out of work ngay dưới đây nhé!
Phân biệt Out of order với Out of work |
Out of order |
Out of work |
Ý nghĩa |
|
|
Ví dụ |
This coffee machine is out of order. (Máy pha cà phê này đã bị hỏng. ) |
I've been out of work for the past six months. (Tôi đã thất nghiệp trong sáu tháng qua.) |
Bài 1: Dịch các câu sau sang tiếng Anh, sử dụng cụm từ "out of order"
1. Thang máy trong tòa nhà của chúng tôi không hoạt động.
2. Hành vi của anh ấy tại cuộc họp hôm qua là không phù hợp.
3. Máy bán hàng tự động đã hỏng, chúng ta không thể mua đồ uống.
4. Lời bình luận của cô ấy về vấn đề đó là không đúng mực.
5. Máy in của tôi không hoạt động nên tôi không thể in tài liệu.
6. Cái cửa ra vào này đã bị hỏng, chúng ta phải đi lối khác.
7. Lập luận của bạn trong bài báo đó là không chính xác và không hợp lý.
8. Tủ lạnh đã bị hỏng, thức ăn trong đó đã bị hỏng.
9. Lời nói của anh ta làm nhiều người khó chịu vì không đúng mực.
10. Hệ thống điện thoại văn phòng đang không hoạt động nên chúng ta không thể gọi khách hàng.
Đáp án
1. The elevator in our building is out of order.
2. His behavior at the meeting yesterday was out of order.
3. The vending machine is out of order, so we can't buy any drinks.
4. Her comment on that issue was out of order.
5. My printer is out of order, so I can't print the documents.
6. This door is out of order, we have to take another way.
7. Your argument in that paper was out of order and illogical.
8. The refrigerator is out of order, and the food inside has spoiled.
9. His words offended many people because they were out of order.
10. The office phone system is out of order, so we can't call our customers.
Bài 2: Hoàn thành các câu sau với những từ trong ngoặc
1. I can’t believe the laser printer is _______ again. (order)
2. I think the system in general is _______. (whack)
3. If your washing machine is _______, you will need to contact a service technician. (blink)
4. Our coffee machine is _______. Let’s get it fixed. (fritz)
5. The mill went _______ about 1843, was demolished and forgotten. (kilter)
Đáp án:
1. Out of order
2. Out of whack
3. On the blink
4. On the fritz
5. Out of kilter
Bài 3: Điền cụm từ phù hợp vào chỗ trống:
1. I’m afraid that size is___________ now.
2. If you don’t play regularly, you soon get___________.
3. The covid-19 pandemic was___________ in the first year, but then Vietnam manage to create a
vaccine within 3 months.
4. Students must check if the information is___________ before including it in the references of the
assignments.
5. The company’s computer is always___________, which is unpleasant for the IT department to
complete daily tasks.
6. Working hard and learning new things are the best ways to help employees ___________ to get a
job.
7. The price of this hotel puts it___________ for most people.
8. I’ve been kind of having problems being___________
9. Stop arguing! Set up an alibi! It’s the only chance to get___________ !
10. We played well, but were just a bit___________.
Đáp án
1. out of stock
2. out of practice
3. out of control
4. out of date
5. out of order
6. out of work
7. out of reach
8. out of breath
9. out of danger
10. out of luck
Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:
1. She had a go on his skates, but she was seriously___________.
A. out of control
B. out of work
C. out of practice
2. My passport was___________, so they wouldn’t let me on the flight.
A. out of stock
B. out of date
C. out of order
3. Don’t use borax around food, keep it___________ of children and pets.
A. out of reach
B. out of danger
C. out of luck
4. In this case, it means that your products are likely___________ and not available to buy.
A. out of stock
B. out of practice
C. out of order
5. By 1933 there were over 12 million Americans___________.
A. out of date
B. out of work
C. out of reach
Đáp án
1. C
2. B
3. A
4. A
5. B
Bài 5: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống
1. The air conditioner in my room was (out of practice/out of order), making it hard for me to sleep in the
hot room.
2. The factory closure left hundreds of employees (out of work/out of luck) and uncertain about their
future.
3. Cooking was her passion, but since she’s been busy with work, she’s (out of control/out of practice)
now.
4. I went to the supermarket to buy some milk, but they were (out of stock/out of control), so I had to go
to another store.
5. The hiker climbed to the top of the mountain and was (out of date/out of breath) from the altitude.
Đáp án
1. out of order
2. out of work
3. out of practice
4. out of stock
5. out of breath
Bài 6: Sử dụng những từ trong ngoặc để hoàn thành câu bên dưới
1. You were….. for taking it without asking this morning (order)
2. The wheels of her bicycle were….. after it hit the tree (kilter)
3. I can’t hear the news since my radio went ….. (blink)
4. I checked the files and some of the papers were ….. (order)
5. I am sorry I haven’t replied to you sooner, because my phone is ….(fritz)
6. Your watch runs too slowly; it must be……. (kilter)
7. My milk turned sour because the refrigerator is ….. again. (fritz)
8. The office telephones were …..We could not make a phone call to our customers (order)
9. The chairman ruled that the question was ….. (order)
10. When your PC is ……., who are you gonna call? (fritz)
Đáp án:
1. out of order
2. out of kilter
3. on the blink
4. out of order
5. on the fritz
6. out of kilter
7. on the fritz
8. out of order
9. out of order
10. on the fritz
Bài 7: Chọn đáp án đúng
1. The elevator is __________. Please use the stairs.
a) out of order
b) out of service
c) in order
2. The vending machine was __________, so I couldn’t get a drink.
a) in order
b) out of order
c) under repair
3. The public telephone is __________, we need to find another one.
a) on duty
b) out of order
c) in order
4. The ATM is __________, you’ll have to find another one to withdraw money.
a) out of order
b) functioning
c) available
Đáp án:
1. a) out of order
2. b) out of order
3. b) out of order
4. a) out of order
Bài 8: Điền cụm từ "out of order" vào chỗ trống phù hợp trong các câu sau:
1. The photocopier is currently __________, so we need to wait for the technician.
2. Sorry for the inconvenience, but the bathroom on this floor is __________.
3. The ticket machine is __________, so I had to buy a ticket from the counter.
4. If something is __________, it usually means it’s not working properly.
Đáp án:
1. out of order
2. out of order
3. out of order
4. out of order
Bài 9: Viết lại các câu sau sử dụng cụm từ "out of order":
1. The escalator is broken. (Use "out of order")
2. The coffee machine isn’t working properly. (Use "out of order")
3. The air conditioner doesn’t work. (Use "out of order")
4. The computer isn’t functioning right now. (Use "out of order")
Đáp án:
1. The escalator is out of order.
2. The coffee machine is out of order.
3. The air conditioner is out of order.
4. The computer is out of order.
Bài 10: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau:
"I was at the train station this morning, and I needed to use the restroom. Unfortunately, the sign said it was 'out of order.' I had to go to a nearby cafe instead. Then, I wanted to buy a coffee, but the vending machine was out of order as well. It seemed like nothing was working properly today."
Câu hỏi:
1. What was out of order at the train station?
2. Where did the person go after finding the restroom out of order?
3. What else was out of order besides the restroom?
4. How did the person feel about the situation?
Đáp án:
1. The restroom was out of order.
2. The person went to a nearby cafe.
3. The vending machine was out of order.
4. The person felt that nothing was working properly that day.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận