Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2: SỰ TIẾN TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ
AI LÀ TRIỆU PHÚ
Câu 1. Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả quản trị thông qua việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bước việc?
A. The Human Side of Enterprise – Mc. Gregor
B. The Principles of Scientific Management – W. Taylor
C. The End of Economic Man – Peter Drunker
D. In search of exellence – Tom Peter and Robert H. Waterman
Câu 2. Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor?
A. Frank Lilian
B. Henry L. Gantt
C. Frank Gibreth
D. Cả A và C
Câu 3. Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào:
A. Tri thức
B. Trình độ nhận thức của công nhân
C. Thiết bị
D. Kĩ thuật
Câu 4. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới những yếu tố nào?
A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
Câu 5. Trường phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là mục tiêu sống còn của doanh nghiệp?
A. Trường phái “quá trình QT”
B. Trường phái “ngẫu nhiên”
C. Trường phái “QT hệ thống”
D. Trường phái “ định lượng”
Câu 6. Không quan tâm đến con ngƣời là nhƣợc điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào?
A. Phương pháp quản trị khoa học
B. Phương pháp quản trị hành chính
C. Phương pháp quản trị con người
D. Phương pháp quản trị định lượng
Câu 7. Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trƣờng phái lý thuyết quản trị với Fayol:
A. Henry Grantt
B. Max Weber
C. Doulas Gregor
D. Abraham Maslow
Câu 8. Người đưa ra nguyên tắc "tập trung phân tán” là:
A. W. Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayo
D. Max Weber
Câu 9. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là
A. Năng suất lao động
B. Con người
C. Hiệu quả
D. Lợi nhuận
Câu 10. Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
B. Chưa chú trọng đến con người
C. Bao gồm cả A và B
D. Ra đời quá lâu
Câu 11. Tác giả của học thuyết Z là:
A. Người Mỹ
B. Người Nhật
C. Người Mỹ gốc Nhật
D. Người khác
Câu 12. “Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái:
A. Định hướng
B. Khoa học
C.Tổng quát
D. Tâm lý – xã hội
Câu 13. Các lý thuyết cổ đại:
A. Còn đúng trong thời điểm hiện tại
B. Không còn đúng trong thời điểm hiện tại
C. Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại
D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Ai là người sáng lập ra trƣờng phái quản trị kiểu thư lại?
A. Max Weber
B. Taylor
C. Henry L.Gantt
D. Elton Mayo
Câu 2. Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm:
A. Nâng cao năng suất.
B. Nâng cao hiệu quả.
C. Cắt giảm sự lãng phí
D. Cả 3 phương án trên
Câu 3. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), các yếu tố quản trị:
A. Độc lập, không bị tác động bởi các yếu tố còn lại.
B. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố System (hệ thống) thay đổi.
C. Chỉ bị ảnh hƣởng khi yếu tố Share values (giá trị chia sẻ) thay đổi.
D. Có ảnh hƣởng lên nhau, khi một yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác cũng bị ảnh hƣởng.
Câu 4. Lý thuyết quản trị kiểu thư lại đưa ra quy trình về điều gì?
A. Cách quản lí nhân viên mới
B. Về cách thức điều hành một tổ chức
C. Tạo ra phong cách cá nhân
D. Cả 3 phƣơng án trên
Câu 5: Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố nào quan trọng nhất?
A. Style (phong cách).
B. Share values (giá trị chia sẻ).
C. Structure (cơ cấu).
D. Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng.
Câu 6. Phạm trù nào thuộc 6 phạm trù của công việc quản trị theo Henry Fayol
A. Kỹ thuật chế tạo
B. Thương mại mua bán
C. Kế toán thống kê
D. Cả A, B, C
Câu 7. Hệ thống lý thuyết quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ giữa cá nhân người công nhân với máy móc trong các nhà máy là cách quản trị gì?
A. Quản trị khoa học
B. Quản trị hành chính
C. Quản trị kiểu thƣ lại
D. Quản trị cổ điển
Câu 8. Hạn chế của lý thuyết quản trị kiểu thư lại là gì?
A. Lãng phí thời gian và tiền bạc bởi sự cứng nhắc và quan liêu.
B. Chỉ tập trung mọi nỗ lực vào việc mở rộng và bảo vệ quyền lực vì quyền lợi
riêng.
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Đáp án |
B |
C |
B |
B |
A |
A |
B |
B |
C |
Câu |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Đáp án |
C |
C |
A |
D |
A |
D |
D |
B |
D |
Câu |
19 |
20 |
21 |
|
|
|
|
|
|
Đáp án |
D |
A |
C |
|
|
|
|
|
|
.....
Xem thêm câu hỏi ôn tập khác
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1: Nhà quản trị và công việc quản trị
Câu hỏi trắc nghiệm chương 2: Sự phát triển của Tư tưởng quản trị
Câu hỏi trắc nghiệm chương 3: Môi trường tổ chức
Câu hỏi trắc nghiệm chương 4: Quyết định quản trị
Câu hỏi trắc nghiệm chương 5: Chức năng hoạch định
Câu hỏi trắc nghiệm chương 6: Tổ chức
Câu hỏi trắc nghiệm chương 7: Điều khiển Quản trị học
Câu hỏi trắc nghiệm chương 8: Kiểm tra Quản trị học
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh quản trị hệ thống mới nhất
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Mức lương của thực tập sinh quản trị hệ thống là bao nhiêu?
Việc làm cộng tác viên kinh doanh mới nhất
Được cập nhật 28/03/2024
117 lượt xem