Top 80 Câu hỏi trắc nghiệm về Chức năng hoạch định | Quản trị học | Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

Trọn bộ tài liệu học phần Quản trị học được biên soạn tại trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng. Câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm về chủ đề CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH có đáp án giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần.

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 5: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH

Câu 1. Có bao nhiêu bước trong quá trình hoạch định chiến lược?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 2. Bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.

B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.

C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.

D. Xây dựng các kế hoạch chiến lƣợc để lựa chọn.

Câu 3. Bước 2 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A.  Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.

B.  Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.

C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.

D.  Xây dựng các kế hoạch chiến lƣợc để lựa chọn.

Câu 4. Bước 3 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.

B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.

C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.

D. Xây dựng các kế hoạch chiến lƣợc để lựa chọn.

Câu 5. Bước 4 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A.  Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trƣờng.

B.  Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.

C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.

D.  Xây dựng các kế hoạch chiến lƣợc để lựa chọn.

Câu 6. Bước 5 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A.  Kiểm tra và đánh giá kết quả.

B.  Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.

C.  Triển khai kế hoạch chiến lược.

D.  Lặp lai quá trình hoạch định.

Câu 7. Bước 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A.  Kiểm tra và đánh giá kết quả.

B.  Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.

C.  Triển khai kế hoạch chiến lược.

D.  Lặp lai quá trình hoạch định.

Câu 8. Bước 7 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A.  Kiểm tra và đánh giá kết quả.

B.  Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.

C.  Triển khai kế hoạch chiến lƣợc.

D.  Lặp lai quá trình hoạch định.

Câu 9. Bước 8 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A.  Kiểm tra và đánh giá kết quả.

B.  Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.

C.  Triển khai kế hoạch chiến lược.

D.  Lặp lai quá trình hoạch định.

Câu 10. Trong tiến trình hoạch định chiến lược, 3 quá trình phải được tiến hành một cách đồng thời là:

A. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lƣợc, kiểm tra và đánh giá kết quả.

B. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lược, triển khai các kế hoạch tác nghiệp.

C. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức, đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 11. Các câu hỏi “chúng ta là ai?” ; “chúng ta muốn trở thành một tổ chức như thế nào?”; “các mục tiêu định hƣớng của chúng ta là gì?” được dùng để:

A.  Xây dựng các chiến lược để lựa chọn.

B.  Triển khai các kế hoạch chiến lược.

C.  Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.

D.  Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.

Câu 12. Trong bước 2 (Phân tích những đe dọa và cơ hội của môi trường), những áp lực cạnh tranh trong ngành và trên thị trường bao gồm:

A. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành; Quyền thương lượng, trả giá của nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh.

B. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành; Quyền thương lượng, trả giá của nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh; Quyền thương lượng, trả giá của khách hàng.

C. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động khác ngành; Quyền thương lượng, trả giá của nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh; Quyền thương lượng, trả giá của khách hàng.

D.  Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 13. Quyền thương lượng của khách hàng tùy thuộc vào:

A.  Khả năng của họ trong việc yêu cầu được ưu đãi, khuyến mại.

B.  Khả năng của họ trong việc tạo ra áp lực giảm giá.

C.  Khả năng của họ trong việc tạo ra áp lực giảm giá, chất lượng sản phẩm cao, hay chiết khấu theo số lượng hàng mua.

D.  Tất cả đều sai.

Câu 14. Có bao nhiêu tiêu chuẩn có thể áp dụng để nhận diện những khả năng chủ yếu của một doanh nghiệp?

A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 15. Việc đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu cho phép các nhà quản trị:

A.  Tìm được phương pháp kinh doanh phù hợp.

B.  Nhận diện những khả năng chủ yếu của tổ chức.

C.  Tạo ra những cơ hội nâng cao khả năng cho tổ chức

D.  Tiếp cận gần hơn với những khách hàng tiềm năng.

Câu 16. Trong việc xây dựng các chiến lược để lựa chọn, có bao nhiêu chiến lược phổ biến?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 17. Chiến lược bao hàm việc tìm kiếm cơ hội phát triển trong các thị trường mà doanh nghiệp đang hoạt động với những hàng hóa hay dịch vụ hiện có là:

A.  Chiến lược thâm nhập thị trường.

B.  Chiến lược đa dạng hóa.

C.  Chiến lược mở rộng thị trường.

D.  Chiến lược phát triển sản phẩm.

Câu 18. .Chiến lược bao hàm việc tìm kiếm những thị trường mới cho những sản phẩm hiện có là:

A.  Chiến lược thâm nhập thị trường.

B.  Chiến lược đa dạng hóa.

C.  Chiến lược mở rộng thị trường.

D.  Chiến lược phát triển sản phẩm.

Câu 19. Chiến lược phát triển những sản phẩm mới, hay cải tiến những sản phẩm hiện có bằng các cải tiến về chất lượng tăng thêm tính năng sử dụng, thay đổi bao bì, quy cách mẫu mã… là:

A.  Chiến lược thâm nhập thị trường.

B.  Chiến lược đa dạng hóa.

C.  Chiến lược mở rộng thị trường.

D.  Chiến lược phát triển sản phẩm.

Câu 20. Chiến lược đưa những sản phẩm mới thâm nhập vào những thị trường mới là:

A.  Chiến lược thâm nhập thị trường.

B.  Chiến lược đa dạng hóa.

C.  Chiến lược mở rộng thị trường.

D.  Chiến lược phát triển sản phẩm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án D B A C D C B A D
Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án C C B C B B C A C
Câu 19 20              
Đáp án D B              

....

Xem thêm câu hỏi ôn tập khác 

Câu hỏi trắc nghiệm chương 1: Nhà quản trị và công việc quản trị

Câu hỏi trắc nghiệm chương 2: Sự phát triển của Tư tưởng quản trị

Câu hỏi trắc nghiệm chương 3: Môi trường tổ chức

Câu hỏi trắc nghiệm chương 4: Quyết định quản trị

Câu hỏi trắc nghiệm chương 5: Chức năng hoạch định

Câu hỏi trắc nghiệm chương 6: Tổ chức

Câu hỏi trắc nghiệm chương 7: Điều khiển Quản trị học

Câu hỏi trắc nghiệm chương 8: Kiểm tra Quản trị học

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh quản trị hệ thống mới nhất

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Mức lương của thực tập sinh quản trị hệ thống là bao nhiêu?

Việc làm cộng tác viên kinh doanh mới nhất

Top 80 Câu hỏi trắc nghiệm về Chức năng hoạch định  | Quản trị học | Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng (trang 1)
Trang 1
Top 80 Câu hỏi trắc nghiệm về Chức năng hoạch định  | Quản trị học | Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng (trang 2)
Trang 2
Top 80 Câu hỏi trắc nghiệm về Chức năng hoạch định  | Quản trị học | Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng (trang 3)
Trang 3
Top 80 Câu hỏi trắc nghiệm về Chức năng hoạch định  | Quản trị học | Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng (trang 4)
Trang 4
Top 80 Câu hỏi trắc nghiệm về Chức năng hoạch định  | Quản trị học | Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng (trang 5)
Trang 5
Top 80 Câu hỏi trắc nghiệm về Chức năng hoạch định  | Quản trị học | Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng (trang 6)
Trang 6
Top 80 Câu hỏi trắc nghiệm về Chức năng hoạch định  | Quản trị học | Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng (trang 7)
Trang 7
Top 80 Câu hỏi trắc nghiệm về Chức năng hoạch định  | Quản trị học | Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng (trang 8)
Trang 8
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!