Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Trật tự từ trong tiếng Anh | Ý nghĩa của trật tự từ - Bài tập vận dụng về trật tự từ
Trật từ từ trong tiếng Anh là cách sắp xếp Danh từ/ Động từ/ Tính từ/ Trạng từ trong câu. Ví dụ cụ thể:
Để sắp xếp từ loại tiếng Anh trong câu một cách dễ dàng, các bạn sẽ có thể áp dụng tất cả các loại từ vào một công thức như sau:
Ví dụ: Gladly, many newly established startups happily agree with the recently implemented policy of the government last month.
Vậy là đến đây chắc các bạn đã thấy được sức mạnh tối thượng của ngữ pháp về trật từ từ trong tiếng Anh rồi đúng không? Chỉ cần nắm vững kiến thức rất cơ bản này thôi chúng ta đã có thể nâng được một câu tiếng Anh đơn giản thành một câu phức tạp hơn và hay hơn nhiều phần rồi.
Nắm vững trật tự từ trong tiếng Anh không những giúp bạn lên hạng điểm thi Đại học mà còn biến chúng ta thành những “người điều khiển ngôn ngữ”, câu cú trong bài viết xịn xò hết nước chấm luôn. Ngoài ra, việc nắm vững trật tự từ trong tiếng Anh còn giúp các bạn đọc hiểu tốt hơn – một kỹ năng không thể nào thiếu để chinh phục mức điểm 8+ trong đề thi THPT Quốc gia môn anh phải không nào?
Kiến thức ngữ pháp về trật tự từ trong tiếng Anh cũng là một vũ khí cực kỳ lợi hại để hạ gục những dạng bài trong bài thi THPT Quốc gia như: Kết hợp câu, Chọn loại từ đúng,….
Khi biết đến các loại từ có trong tiếng Anh, con học tiếp đến cách sắp xếp trật tự từ trong câu tiếng Anh. Một câu cơ bản trong tiếng Anh sẽ có dạng: S+ V + O.
Trong đó: S (Subject) là chủ ngữ, V (Verb) là động từ, O (Object) là tân ngữ.
Ví dụ:
– I love you (Tôi yêu bạn).
– I usually get up at 6 am (Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng).
Danh từ là những từ dùng để gọi tên con người, đồ vật, sự việc, sự vật, địa điểm… Đây được xem là một trong những thành phần quan trọng nhất trong câu.
Ví dụ:
– literature /ˈlɪtrətʃə(r)/, /ˈlɪtrətʃər/, /ˈlɪtrətʃʊr/: môn Ngữ văn
– house /haʊs/: ngôi nhà
– flower /ˈflaʊə(r)/, /ˈflaʊər/: bông hoa
Về chức năng, danh từ có thể làm chủ ngữ trong câu. Khi đó, nó thường đứng ở đầu câu và đứng trước động từ. Ngoài ra, danh từ có thể đóng vai trò là một tân ngữ, bổ ngữ…
Ví dụ: Literature is her favorite subject at school. (Môn Ngữ văn là môn học yêu thích của cô ấy ở trường). Trong câu này, “literature” vừa là danh từ, vừa làm chủ ngữ.
Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của con người, sự vật… Nó có nhiệm vụ truyền tải, diễn đạt thông tin quan trọng trong câu.
Ví dụ:
– walk /wɔːk/: đi bộ
– teach /tiːtʃ/: dạy học
– close /kləʊz/: đóng
Trong cách sắp xếp trật tự từ trong câu tiếng anh về vị trí, động từ thường đứng sau chủ ngữ, đứng sau trạng từ (chỉ tần suất), đứng trước tân ngữ, và đứng trước tính từ.
Ví dụ: I often go to school by bus (Tôi thường đến trường bằng xe buýt). Trong ví dụ vừa nêu, từ “go” là động từ. Nó đứng trước trạng từ chỉ tần suất “often”.
Tính từ được hiểu là các từ thường dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất của con người, sự vật, sự việc…
Ví dụ:
– handsome /ˈhænsəm/: đẹp trai
– hungry /ˈhʌŋɡri/: đói
– possible /ˈpɒsəbl/, /ˈpɑːsəbl/: có thể
Có nhiều loại tính từ khác nhau: tính từ miêu tả, tính từ định lượng, tính từ sở hữu, tính từ nghi vấn…
Ví dụ: He is very so manly and handsome (Anh ấy rất lịch lãm và đẹp trai). Trong câu, “manly” và “handsome” là tính từ miêu tả.
Trạng từ là từ/cụm từ dùng để bổ nghĩa cho tính từ, động từ hoặc cả câu.
Ví dụ:
– quickly /ˈkwɪkli/: nhanh
– completely /kəmˈpliːtli/: hoàn toàn
– somewhere /ˈsʌmweə(r)/, /ˈsʌmwer/: đâu đó
Về cách phân loại, có nhiều loại trạng từ khác nhau: Trạng từ chỉ cách thức, trạng từ chỉ thời gian, trạng từ chỉ tần suất, trạng từ chỉ mức độ…
Ví dụ: He speaks English too quickly. (Anh ấy nói tiếng Anh quá nhanh). Trong câu, “quickly” là trạng từ chỉ mức độ.
Lưu ý trong cách sắp xếp trật tự từ trong câu tiếng anh, giới từ là từ/nhóm từ thường đứng trước danh từ/đại từ để chỉ mối liên hệ giữa các danh từ/đại từ và các thành phần còn lại trong câu.
Ví dụ:
– before /bɪˈfɔː(r)/, /bɪˈfɔːr/: trước
– with wɪð/, /wɪθ/: với, bằng
– across əˈkrɒs/, /əˈkrɔːs/: băng qua
Có nhiều loại giới từ: Giới từ chỉ thời gian, giới từ chỉ nơi chốn, giới từ chỉ nguyên nhân, giới từ chỉ mục đích…
Ví dụ: I live in Ho Chi Minh City (Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh). Trong câu, “in” là giới từ chỉ nơi chốn.
Đại từ là từ được dùng để thay thế danh từ (noun), động từ (verb) và tính từ (adj) trong câu. Mục đích cuối cùng là tránh lặp lại những từ ấy khiến câu bị lủng củng.
Về cách phân loại: Có nhiều loại đại từ như đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, đại từ chỉ định, đại từ phản thân, đại từ bất định.
Ví dụ: I bought myself a new dress. (Tôi đã tự mua cho mình một bộ quần áo mới). Trong câu, “myself” là đại từ phản thân.
Liên từ là từ/cụm từ dùng để liên kết từ/cụm từ/mệnh đề trong câu. Một số liên từ phổ biến: although /ɔːlˈðəʊ/ (mặc dù), but /bət/, /bʌt/ (nhưng), because /bɪˈkəz/, /bɪˈkɒz/, /bɪˈkɔːz/ (bởi vì)…
Ví dụ: I like listening to music and watching TV in my free time. (Tôi thích nghe nhạc và xem tivi trong thời gian rảnh rỗi). Ở đây, “and” chính là liên từ.
Thán từ là từ/cụm từ dùng để bày tỏ cảm xúc. Ví dụ: oh, hey, hm, well… Thán từ thường được sử dụng trong văn nói (giao tiếp thường ngày).
Ví dụ: Oh my God! The dog is so cute! (Ôi Chúa ơi! Con chó kia thật đáng yêu!). “Oh my God” chính là thán từ trong câu.
Trong tiếng Anh, bên cạnh trường hợp nêu trên, có một số ngoại lệ.
Cấu trúc sắp xếp đầy đủ theo thứ tự các tính từ: Ý kiến (O) – Kích thước (S)- Tuổi (A) – Hình dạng (S) – Màu sắc (C)- Nguồn gốc (O) – Chất liệu (M) – Mục đích (P).
Ví dụ: She has a lovely black puppy (Cô ấy có con cún con màu đen rất đáng yêu).
Cấu trúc:
– Chủ ngữ (S) + Trạng từ chỉ tần suất + Động từ (V)
– S + V +(O – có thể có hoặc không) + Cụm trạng từ chỉ tần suất
Ví dụ: He often plays badminton twice a week (Anh ấy thường chơi cầu lông 2 lần 1 tuần).
Bài tập 1: Sắp xếp trật tự từ trong những câu tiếng Anh sau
1. teeth/ She/ to/ yesterday/ her/ see/ went
2. beautiful/ I/ black/ bought/ bicycle/ a
3. travels/ family/ to/ on/ My/ weekends/ London
4. in/ I/ machine/ the/ near/ green/ the/ exit/ sit/ vending
5. The/ 8pm/ starts/ movie/ at
6. go/ to/ I/ before/ 7 o’clock/ always/ school
7. He/ flowers/ big/ of/ gave/ bunch/ me/ red
8. year/ travels/ a/ She/ twice
9. I/ bakery/ the/ cake/ across/ the/ bought/ from/ this/ street
Đáp án
1. She went to see her teeth yesterday
2. I bought a beautiful black bicycle
3. My family travels to London on weekends
4. I sit near the green vending machine in the exit
5. The movie starts at 8pm
6. I always go to school before 7 o’clock
7. He gave me a bunch of big red flowers
8. She travels twice a year
9. I bought this cake from the bakery across the street
Bài tập 2: Sắp xếp thứ tự từ trong câu phủ định sao cho hợp lý
1. we/ do not like/ homework
_______________________________.
2. breakfast/ does not make/ Doris
_______________________________.
3. swimming/ you/ not/ are
_______________________________.
4. the/ do/ in a flat/ live/ Millers/ not
_______________________________.
5. does not play/ she/ at school/ handball
_______________________________.
6. the/ match/ watching/ not/ am/ I
_______________________________.
7. John/ not/ late/ does/ get up
8. her/ is/ not/ she/ to/ listening/ father
_______________________________.
9. the teacher/ tell/ cannot/ the correct answer
_______________________________.
10. not/ I/ do/ the break/ lunch/ go/ home/ during.
_______________________________.
Đáp án:
1. We do not like homework.
2. Doris does not make breakfast.
3. You are not swimming.
4. The Millers do not live in a flat.
5. She does not play handball at school.
6. I am not watching the match.
7. John does not get up late.
8. She is not listening to her father.
9. The teacher cannot tell the correct answer.
10. I do not go home during the lunch break.
Bài tập 3: Sắp xếp thứ tự từ trong các câu sau
1. is/ What/ your/ name?
2. Victoria./ My/ is/ name
3. do/ Where/ live?/ you
4. I/ Dover./ live/ in/
5. you?/ old/ How/ are
6. I'm/ twenty/ -two./
7. a/ you/ Are/ student?
8. Yes,/ studying/ I'm/ philosophy.
9. married?/ Are/ you
10. No,/ single./ I'm
Đáp án
1. What is your name?
2. My name is Victoria.
3. Where do you live?
4. I live in Dover.
5. How old are you?
6. I'm twenty-two.
7. Are you a student?
8. Yes, I'm studying philosophy.
9. Are you married?
10. No, I'm single.
Bài tập 4: Sắp xếp thứ tự từ trong các câu sau
1. usually/ you/ lunch/ do/ have/ for/ what
2. time/ breakfast/ they/ what/ have/ do
3. buy/ does/ she/ vegetables/ where/ usually
4. you/ much/ for/ need/ time/ revision/ do/ how
5. do/ usually/ vacation/ spend/ their/ where/ they
6. match/ what/ the. does/ start/ time
7. how/ you/ Spanish/ know/ do/ well
8. get/ she/ to/ does/ work/ how
9. new/ they/ of/ what/ film/ do/ think/ the
10. does/ suit/ how/ cost/ this/ much
11. often/ your/ talk/ to/ how/ do/ son/ you
12. hide/ their/ do/ money/ they/ where
13. when/ they/ lunch/ usually/ do/ for/ meet
14. exercise/ long/ day/ you/ how/ do/ every
15. diary/ Emma/ keep/ where/ her/ does
Đáp án
1. What do you usually have for lunch?
2. What time do they have breakfast?
3. Where does she usually buy vegetables?
4. How much time do you need for revision?
5. Where do they usually spend their vacation?
6. What time does the match start?
7. How well do you know Spanish?
8. How does she get to work?
9. What do they think of the new film?
10. How much does this suit cost?
11. How often do you talk to your son?
12. Where do they hide their money?
13. When do they usually meet for lunch?
14. How long do you exercise every day?
15. Where does Emma keep her diary?
Bài tập 5: Sắp xếp các từ Tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh
1. in/ spring/ What/ like/ is/ the/ weather/ ?
2. isn’t/ going/ to/ Hoi An/ Minh/ next/ week/ .
3. is/ it/ here/ your/ house/ How far/ from/ to/ ?
4. straight/ Go/ turn/ and/ ahead/ right/ .
5. the/ swimming pool/ is/ Where/ ?
6. was/ in/ Nam/ Hanoi/ last month.
7. weather/ in/ what’s/ the/ autumn/ like/ ?
8. National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrow
9. name/ your/ what/ is?
10. am/ Lan/ I
11. Phong/ is/ this?
12. today/ how/ you/ are?
13. thank/ are/ you/ fine/ ,/ we
14. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I
15. Ann/ am/ hello/ I
16. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom
17. eighteen/ they/ old/ years/ are.
18. not/ he/ is/ today/ fine
19. friends/ chatted/ with/ yesterday/ I
20. you/ play/ Did/ last/ hide and seek/ Sunday?
21. on TV/ watched/ cartoons/ Mai/ week/ last
22. had/ We/ and/ drink/ nice food/ at/ last/ party/ Sunday/ Mai’s
23. did/ What/ do/ in/ yesterday/ they/ the park?
24. went/ He/ cinema/ last night/ to/ parents/ with/ his
25. Wednesday/ she/ book/ bought/ a/ at/ comic/ the bookshop/ last
26. Last/ festival/ had/ school/ sports/ my/ Friday
27. Hoa/ in/ the sea/ swam/ yesterday
28. I/ Phu Quoc/ holiday/ was/ island/ last/ at
29. date/ is/ today/ what/ the/ ?
30. August/ is/ It/ 26th
31. Unit 2/ Let’s/ at/ look
32. am/ I/ student/ a/ Le Hong Phong/ School/ at/ Primary
33. to/ Happy/ you/ birthday gift/ you/ for/ this/ is
34. you/ school/ at/ Are/ now/ ?
35. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?
36. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .
37. Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/
38. in / We/ study / past/ and / present / in /events /Vietnam/ and in /the /world/ history.
39. You /it/ have/ this / book /I /when /can /finish/.
40. study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/ .
41. English/ English magazines/ by/ reading/ learns/ to/ read/ Tuan/.
42. parents/ My/ in / live/ small/ in / a / the / village / countryside/ in .
43. Except/ He/ to / goes / and/ Saturday / school / Sunday /.
44. letter/ a/ writing / is/ sister / My.
45. the / subjects/ do / most / What/ you/ like/ ?
46. always/ His/ father/ up/ at/ gets/ 5. 30/ morning/ every.
47. your / Where/ work/ does/ mother ?
48. August / 1st/ born/ I/ 1995/ on/ was.
49. he/ want/ play/ soccer/ not/ doesn’t.
50. works /Her /brother/hospital/ the/ in.
51. yesterday/ Peter/stayed/ home/ at.
52. table/ His/ sport/ favorite/ tennis/is.
53. Song/ They/ the/ Festival/ at/were.
54. do/ you/ What/ be/ want/ in/ future/ the/ to?.
55. was/ your/ When / son /born?
56. today/ What/ date/ is/ the?
57. uncle/ works/ farm/ on / My/ the.
58. did / they / What / yesterday / do ?
59. watching/ We/ TV/ now/ are.
60. dancer/ Lan/ to/ wants/ a/ be.
61. often/ drinks/ Hoa’s/ tea/ father/ dinner/ after.
62. sister/ Nga’s/ a/ Is/ singer/?
63. big bag./ the fish/ They/ in/ a/ put all/
64. before/ usually reads/ My father/ some newspapers/ bedtime.
65. have/ any books/ shelf ?/ Do you/ on the/
66. a tent/ need/ to go camping./ We/
67. early/ always/ wakes up/ in the morning./ She/
68. He found/ under the sofa./ an old watch/
69. school ?/ What time/ home/ after/ do you go/
70. She/ only/ for/ eats fruits/ breakfast./
71. fridge ?/ drinks/ Are there/ any cold/ in the/
72. to school/ All the/ at 7 o’clock./ students/ must go/
73. the housework/ My mother/ tomorrow./ to do/ is going/
74. pupils/ How many/ your class ?/ in /are there/
75. to dance./ She/ how/ know/ didn’t/
76. language/ he/ Which/ speak ?/ does/
77. My father/ by motorbike./ often goes to work/.
78. cats and dogs?/ Does/ with/ Ben love playing/
79. let/ Don’t/ play/ near the park./ children/
80. anything/ They/ yesterday evening/ at the supermarket./ didn’t buy/
Đáp án
1. What is the weather like in spring?
2. Minh isn’t going to Hoi An next week.
3. How far is it from here to your house?
4. Go straight ahead and turn right.
5. Where is the swimming pool?
6. Nam was in Hanoi last month.
7. What’s the weather like in Autumn?
8. They are going to the National Park tomorrow.
9. What is your name?
10. I am Lan.
11. Is this Phong?
12. How are you today?.
13. We are fine, thank you.
14. I am Lan and this is Hoa.
15. Hello, I am Ann.
16. This is my mom, her name is Mai.
17. They are eighteen years old.
18. He is not fine today.
19. I chatted with my friends yesterday.
20. Did you play hide and seek last Sunday?
21. Mai watched cartoons on TV last week.
22. We had nice food and drink at Mai’s party last Sunday.
23. What did they do in the part yesterday?
24. He went to cinema with his parents last night.
25. She bought a comic at the bookshop last Wednesday.
26. My school had Sports Festival last Friday.
27. Hoa swam in the sea yesterday.
28. I was at Phu Quoc island last holiday.
29. What is the date today?
30. It is 26th August.
31. Let’s look at Unit 2.
32. I am a student at Le Hong Phong primary school.
33. Happy birthday to you. This gift is for you.
34. Are you at school now?
35. How many lessons do you have today?
36. He has Vietnamese four times a week.
37. Do you read books in your free time?
38. We study the events in the past and present in Vietnam and in the world in history.
39. You can have this book when you finish it.
40. I study twice a week with my partner.
41. Tuan learns English by reading English magazines.
42. My parents live in a small village in the countryside.
43. He goes to school except Saturday and Sunday.
44. My sister is writing a letter.
45. What subject do you like the most?
46. His father always gets up at 5.30 every morning.
47. Where does your mother work?
48. I was born on 1st, August 1995.
49. He doesn’t want to play soccer.
50. Her brother works in the hospital.
51. Peter stayed at home yesterday.
52. His favorite sport is table tennis.
53. They were at the Song festival.
54. What do you want to be in the future?
55. When was your son born?
56. What is the date today?
57. My uncle works on the farm.
58. What did they do yesterday?
59. We are watching TV now.
60. Lan wants to be a dancer.
61. Hoa’s father often drinks tea after dinner.
62. Is Nga’s sister a singer?
63. They put all the fish in a big bag.
64. My father usually reads some newspapers before bedtime .
65. Do you have any books on the shelf?
66. We need a ten to go camping.
67. She always wakes up early in the morning.
68. He found an old watch under the sofa.
69. What time do you go home after school?
70. She only eats fruits for breakfast.
71. Are there any cold drinks in the fridge?
72. All the student must go to school at 7 o’clock.
73. My mother is going to do the housework tomorrow.
74. How many pupils are there in your class?
75. She didn’t know how to dance.
76. Which language does he speak?
77. My mother often goes to work by motorbike.
78. Does Ben love playing with cats and dogs?
79. Don’t let children play near the park.
80. They didn’t buy anything yesterday morning at the supermarket.
Bài 6: Sắp xếp các từ đúng với trật tự:
1. blue / lovely / long / silk / dress
2. Italian / round / wooden / dining / table
3. big / new / red / sports / car
4. delicious / homemade / pepperoni / pizza
5. old / valuable / Chinese / painting
6. tiny / antique / silver / spoon
7. white / cotton / soft / blanket
8. cozy / old / leather / armchair
9. cold / tall / glass / refreshing / lemonade
10. small / round / wooden / coffee / table
Đáp án
1. A lovely long blue silk dress.
2. An Italian round wooden dining table.
3. A big new red sports car.
4. Delicious homemade pepperoni pizza.
5. An old valuable Chinese painting.
6. A tiny antique silver spoon.
7. A soft white cotton blanket.
8. A cozy old leather armchair.
9. A tall cold refreshing glass of lemonade.
10. A small round wooden coffee table.
Bài 7: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh dựa trên quy tắc trật tự tính từ:
1. It / is / modern / a / apartment / stylish / cozy / city / in / the.
2. She / a / beautiful / long / white / wedding / wore / gown / elegant / lace.
3. The / garden / tranquil / has / a / small / lovely / Japanese / fountain.
4. They / together / old / many / have / happy / loving / years / spent.
5. It / old / a / is / rare / book / valuable / antique.
6. The / kids / colorful / an / with / painted / wall / outdoor / mural.
7. We / stay / a / cozy / mountain / in / cabin / wooden / the.
8. She / wrote / a / beautiful / poem / inspiring / about / nature / the.
9. The / students / a / project / creative / presentation / prepared / for / them.
10. It / delicious / an / chocolate / cake / homemade / moist / was.
Đáp án:
1. It is a cozy modern stylish apartment in the city.
2. She wore an elegant beautiful long white lace wedding gown.
3. The garden has a lovely small tranquil Japanese fountain.
4. They have spent many happy loving old years together.
5. It is a valuable rare old antique book.
6. The kids painted an outdoor colorful wall mural.
7. We stayed in a cozy wooden mountain cabin.
8. She wrote an inspiring beautiful poem about the nature.
9. The students prepared a creative project presentation for them.
10. It was a moist delicious homemade chocolate cake.
Bài 8: Hãy chọn đáp án đúng để sắp xếp các tính từ trong câu theo trật tự:
1. She received a _________ letter.
A. wonderful unexpected long
B. unexpected long wonderful
C. long wonderful unexpected
D. unexpected wonderful long
2. We visited a _________ temple.
A. ancient beautiful serene
B. serene ancient beautiful
C. beautiful ancient serene
D. beautiful serene ancient
3. They are planning a _________ vacation.
A. relaxing family tropical
B. family tropical relaxing
C. tropical relaxing family
D. relaxing tropical family
4. The artist painted a _________ portrait.
A. realistic stunning self
B. self realistic stunning
C. stunning realistic self
D. stunning self realistic
5. It’s a _________ story.
A. heartwarming touching true
B. true touching heartwarming
C. touching true heartwarming
D. heartwarming true touching
6. He built a _________ treehouse.
A. wooden small cozy
B. small cozy wooden
C. cozy small wooden
D. wooden cozy small
7. The bakery sells _________ pastries.
A. delicious French flaky
B. flaky French delicious
C. French delicious flaky
D. delicious flaky French
8. She adopted a _________ kitten.
A. playful cute little
B. little cute playful
C. cute little playful
D. playful little cute
9. They ordered a _________ dinner.
A. candlelit Italian romantic
B. Italian candlelit romantic
C. romantic candlelit Italian
D. romantic Italian candlelit
10. He found an _________ treasure.
A. ancient hidden buried
B. hidden buried ancient
C. buried ancient hidden
D. ancient buried hidden
Đáp án:
1. B
2. C
3. D
4. C
5. A
6. B
7. A
8. A
9. C
10. D
Bài 9: Sắp xếp tính từ trong ngoặc theo đúng trật tự tính từ
1. The radio was made of _____ (metallic/red/a/unique) material.
2. He bought _ (wooden/a/an/antique/Japanese) chair.
3. She once was _____ (young/beautiful/a/skinny) girl.
4. It was _____ (bronze/old/dessert/a/an/English) spoon.
5. He introduced me to _____ (young/two/beautiful/his) daughters.
Đáp án:
1. a unique red metallic
2. an antique Japanese wooden
3. a beautiful skinny young
4. an old English bronze dessert spoon
5. his two beautiful young
Bài 10: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để đúng với trật tự tính từ
1.My new neighbor is a _____ (American/short/black) old man.
2. He looks so proud of his new ______ (amazing/big/ceramic) mugs.
3. Can you pass me the green _____ (old/wool/long) cardigan over there?
4. The post officer is an old ______ (Asian/slender/friendly) man.
5. I’m off to wash my _____ (dirty/running/gray) newly-bought sweatshirt.
Đáp án:
1. short
2. ceramic
3. wool
4. Asian
5. dirty
Bài 11: Chọn đáp án đúng với trật tự tính từ
1. Her new boyfriend is a _____ doctor.
A. young English handsome
B. handsome young English
C. English handsome young
2. I found a/an _____ mirror at the thrift fair that really suits your style.
A. antique oval Swiss
B. Swiss oval antique
C. oval antique Swiss
3. He owns a/an _____ house.
A. large old wooden
B. old large wooden
C. wooden old large
4. She wore a/an ____ dress to the party.
A. divine yellow gown
B. yellow gown divine
C. gown divine yellow
5. She lived next to a/an _____ lake.
A. small blue clean
B. clean small blue
C. small clean blue
Đáp án:
1. B
2. C
3. A
4. A
5. C
Bài 12: Đặt các tính từ theo đúng thứ tự
1. I wanted to buy a ___________________ table. (round/ blue/ dinning/ big)
2. Does Mirian need that ___________________ chair? (wooden/ small/ square)
3. What is this ___________________ thing? (red/ triangular/ feather)
4. Did you notice the brand of that ___________________ car? (green/ streamlined/ splendid/ sport)
5. William can take care of your ___________________ cat. (Persian/ naughty/ white)
6. This ___________________ scarf belongs to my brother. (wooden/ long/ multicolored)
7. Are you sure this ___________________ sabre is Turkish? (curved/ nice/ steel)
8. Press this ___________________ button never! (plastic/ red/ round)
9. Mike will order a ___________________ breakfast. (English/ light/ nice)
10. This ___________________ wardrobe is my friends’ gift. (elegantly/ shaped/ amazing/ brown/ wooden)
Đáp án:
1. I wanted to buy a _____big, round, blue, Italian. dinning______________ table. (round/ blue/ dinning/ big)
2. Does Mirian need that _____small, square, wooden______________ chair? (wooden/ small/ square)
3. What is this ______triangular, red, leather_____________ thing? (red/ triangular/ feather)
4. Did you notice the brand of that ______splendid, streamlined, green, sport_____________ car? (green/ streamlined/ splendid/ sport)
5. William can take care of your _______naughty white Persian____________ cat. (Persian/ naughty/ white)
6. This ______long, multicolored, woolen________ scarf belongs to my brother. (woolen/ long/ multicolored)
7. Are you sure this ______nice curved steel________ sabre is Turkish? (curved/ nice/ steel)
8. Press this _____round red plastic________ button never! (plastic/ red/ round)
9. Mike will order a ______nice, light, English_______ breakfast. (English/ light/ nice)
10. This _____amazing, elegantly - shaped brown wooden______________ wardrobe is my friends’ gift. (elegantly- shaped/ amazing/ brown/ wooden)
Bài 13: Đặt tính từ theo thứ tự đúng trong các câu sau
1. a long face (thin)
2. big clouds (black)
3. a sunny day (lovely)
4. a wide avenue (long)
5. a metal box (black/ small)
6. a big cat (fat/ black)
7. a /an little village (old/ lovely)
8. long hair (black/ beautiful)
9. an /a old paiting (interesting/ French)
10. an/ a enormous umbrella (red/ yellow)
Đáp án:
1. a long thin face
2. big black clouds
3. a lovely sunny day
4. a long wide avenue
5. a small black metal box
6. a big fat black cat
7. a lovely little old village
8. beautiful long black hair
9. an interesting old French paiting
10. an enormous red and yellow umbrella
Bài 14: Sắp xếp lại các từ sau
1. grey / long / beard / a
2. flowers / red / small
3. car / black / big / a
4. blonde / hair / long
5. house / a / modern / big / brick
Đáp án:
1. a long grey beard
2. small red flowers
3. a big black car
4. a long blonde hair
5. a big modern brick house
Bài 15: Chọn câu trả lời đúng
1. Andrea had a ________ in her hair yesterday.
a, nice yellow bow
b, yellow nice bow
c, bow nice yellow
2. She lost a ________ .
a, small white cat
b, cat small white
c, white small cat
3. I bought ________ oranges.
a, great some big
b, big great some
c, some great big
4. We met ________ people at the conference.
a, very smart two
b, two very smart
c, very two smart
5. The clown was wearing a ________ hat.
a, big green-yellow
b, big green and yellow
c, yellow and green big
6. The cookies that you ________ .
a, smell delicious baked
b, baked smell delicious
c, delicious smell baked
Đáp án:
1. nice yellow bow
2. small white cat
3. some great big
4. two very smart
5. big green and yellow
6. baked smell delicious
Bài 16: Phân loại các tính từ dưới đây vào các nhóm tính từ phù hợp:
Opinion Size Age Shape Color Origin Material Purpose
white, silk, old, ugly, new, square, pink, washing, adorable, awful, velvet, fried, purple, small, wooden, round, brown, terrible, nylon, white, black, ceramic, young, wool, plastic, denim, red, tiny, Vietnamese, huge, cotton, brilliant, gray, Japanese, leather
Đáp án:
1. Opinion: awful, brilliant, adorable, ugly, terrible
2. Size: huge, small, tiny
3. Age: young, old
4. Shape: square, round
5. Colour: white, red, black, pink, gray, brown, velvet
6. Origin: Japanese, Vietnamese
7. Material: wooden, leather, denim, silk, fabric, ceramic, plastic, nylon
8. Purpose: fried, washing
Bài 17: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh theo quy tắc trật tự từ trong tiếng Anh:
1. It / is / traditional / a / penthouse / stylish / this / cozy / city / in.
2. DaNang / bustle / has / an / big / impressive / fountain.
3. The / members / a / game / creative / presentation / club/ prepared / for / their.
4. It / new / a / is / popular / e-book / valuable/ and.
5. Their family / stays / a / cozy / countryside / in / the/ house / wooden.
6. We / together / old / several / have / happy / loving / years / spent.
7. The / artists / colorful / many / painted / walls / outdoor.
8. They / delicious / matcha / cupcake / homemade / moist / are.
9. happily / gave / he / me / his / tea / of / cup
10. come / Clara / with/ will/ our / able / be / to / party?
11. this / or / prefer / they / dress / pants / do / these?
12. doing / there / what / they / are?
13. dance / party / one / her / no / the / at
14. her / fifty / there / green / are / in / Vietnamese / basket /kumquats
15. as / threw / whistle / soon / as / little / the /ball/ was / the / girl / blown /
16. Mike / modern / his / black / loved / car / VinFast / new
17. He / wrote / an / beautiful / poem / inspiring / for / lover / his.
Đáp án:
1. It is a cozy traditional stylish penthouse in this area.
2. DaNang has an impressive big bustle fountain.
3. The members prepared a creative game presentation for their club.
4. It is a valuable and popular new e-book.
5. Their family stays in a wooden house in the countryside.
6. We have spent several happy loving old years together.
7. The artists painted many colorful outdoor walls.
8. They are moist delicious homemade matcha cupcakes.
9. He happily gave me his cup of tea.
10. Will Clara be able to come with our party?
11. Do they prefer these pants or this dress?
12. What are they doing there?
13. No one danced at her party.
14. There are fifty green Vietnamese kumquats in her basket.
15. The little girl threw the ball as soon as the whistle was blown.
16. Mike loved his modern new black VinFast car.
17. He wrote an inspiring beautiful poem for his lover.
Bài 18: Chọn loại từ đúng để hoàn thành chỗ trống
1. Participating in teamwork activities helps students develop their ……… skills
A. Social B. society C. socially D. socialize
2. It is believed that traveling is a good way to expand our ……… of the world
A. know B. knowledge C. knowledgeably D. knowledgeable
3. The young and the old often behave ……….
A. different B. differentiate C. difference D. differently
Bài 19: Sắp xếp các từ lẻ thành câu hoàn chỉnh. Điều chỉnh lại từ nếu cần
1. touching / Đen Vâu / his / a / about / life / lot / songs / of / writes.
2. should / you / face / twice a day your / wash
3. eat / bears / honey / obviously / always
4. Travel to / spends / a week / together/ every summer / our family
Bài 20: Chữa lỗi sai về trật tự từ trong các câu sau
1. We have also a lot of cars
2. “Werewolf” always is a difficult game.
3. My mom always in the morning makes a breakfast hearty for me
Bài 21: Chọn câu có trật tự từ đúng, chọn A, B hoặc C.
1. Chọn câu có trật tự từ đúng, chọn A, B hoặc C.
A. Mrs. Lucy is a teacher dedicated.
B. Mrs. Lucy is a dedicated teacher.
C. Mrs. Lucy a dedicated teacher is.
2. Chọn câu có trật tự từ đúng, chọn A, B hoặc C.
A. John and Henry are doing their homework.
B. John and Henry their homework are doing.
C. Their homework are doing John and Henry.
3. Chọn câu có trật tự từ đúng, chọn A, B hoặc C.
A. The student felt with their test results very happy.
B. Their test results felt the student very happy with.
C. The student felt very happy with their test results.
4. Chọn câu có trật tự từ đúng, chọn A, B hoặc C.
A. My father gave a special book me.
B. My father gave me a special book.
C. My father a special book gave me.
5. Chọn câu có trật tự từ đúng, chọn A, B hoặc C.
A. Were you at home yesterday?
B. You were yesterday at home?
C. Were you yesterday at home?
Đáp án:
1. Đáp án B
Giải thích chi tiết
Tính từ “dedicated” bổ nghĩa cho danh từ “teacher”. Cụm danh từ “a dedicated teacher” đứng sau động từ to be “is” đứng theo cấu trúc: S + V + C
2. Đáp án A
Giải thích chi tiết
Cấu trúc S + V + O ⇒ chọn A
3. Đáp án C
Giải thích chi tiết
cấu trúc S + linking verb + adj ⇒ chọn C
4. Đáp án B
Giải thích chi tiết
cấu trúc Subject + Verb + Indirect Object + Direct Object ⇒ chọn B
5. Đáp án A
Giải thích chi tiết
Cấu trúc Auxiliary + Subject + Adverb Phrase? ⇒ Chọn A
Bài 22: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án đúng A hoặc B.
1. 1. in the kitchen/ the boys/ hamburgers/ are eating/
A. The boys are eating hamburgers in the kitchen.
B. The boys are eating in the kitchen hamburgers.
C. The boys hamburgers are eating in the kitchen.
2. John/ did/ with his friends/ play football/ last Sunday?/
A. John did play football with his friends last Sunday?
B. Did John last Sunday with his friends play football?
C. Did John play football with his friends last Sunday?
3. books/ Christine/ enjoys/ before bedtime/ reading/
A. Christine reading enjoys books before bedtime.
B. Christine enjoys reading books before bedtime.
C. Before bedtime Christine reading books enjoys.
4. money/ Daniel/ from his parents/ borrows/ usually/
A. Daniel borrows usually money from his parents.
B. Daniel usually borrows money from his parents.
C. Daniel borrows from his parents money usually.
5. expensive/ Suzy/ an/ pink/ silver/ has/ watch/
A. Suzy has an expensive watch pink silver.
B. Suzy has an expensive silver pink watch.
C. Suzy has an expensive pink silver watch.
Đáp án:
1. Đáp án A
Giải thích chi tiết
Cấu trúc S + V + O, cụm “in the kitchen” đứng cuối câu
2. Đáp án C
Giải thích chi tiết
Auxiliary + Subject + Verb + Object?. Trạng từ chỉ thời gian “last Sunday” đứng ở cuối câu.
3. Đáp án B
Giải thích chi tiết
cấu trúc Subject + Verb + Object. Trạng từ chỉ thời gian “before bedtime” đứng ở cuối câu.
4. Đáp án B
Giải thích chi tiết
cấu trúc Subject + Verb + Indirect Object + Direct Object. Trạng từ chỉ tần suất “usually” đứng trước động từ chính.
5. Đáp án C
Giải thích chi tiết
cấu trúc Subject + Verb + Object. Tính từ trong câu được xếp theo thứ tự: opinion (expensive) + color (pink) + material (silver)
Bài 23: Sắp xếp thứ tự từ trong câu khẳng định sao cho hợp lý
1. they/ on the bench/ sit
_______________________________.
2. we/ walk/ in the forest/ often
_______________________________.
3. playing/ are/ the boys/ hockey
_______________________________.
4. Frank and Robert/ meet/ after/ school
_______________________________.
5. she/ is/ from/ Scotland
_______________________________.
6. books/ I/ at home/ read
_______________________________.
7. write/ we/ tests/ sometimes
_______________________________.
8. brothers/ sister/ two/ he/ has/ one/ and
_______________________________.
9. the girls/ go to the club/ every/ Saturday
_______________________________.
10. the/ in/ kitchen/ you/ are
_______________________________.
Đáp án:
1. They sit on the bench.
2. We often walk in the forest.
3. The boys are playing hockey.
4. Frank and Robert meet after school.
5. She is from Scotland.
6. I read books at home.
7. We sometimes write tests.
8. He has two brothers and one sister.
9. The girls go to the club every Saturday.
10. You are in the kitchen.
Bài 24: Sắp xếp các tính từ trong câu sao cho câu vẫn có ý nghĩa đúng:
1. (big / red / beautiful) – The ________________ rose.
2. (old / wooden / small) – The ________________ chair.
3. (delicious / Italian / spicy) – The ________________ pizza.
4. (interesting / new / science) – The ________________ book.
Đáp án:
1. The beautiful red rose.
2. The small old wooden chair.
3. The spicy delicious Italian pizza.
4. The new interesting science book.
Bài 25: Sắp xếp tính từ đúng để hoàn thành câu:
1. The ____________ (old / brown / leather) shoes were too tight for him.
2. She received a ____________ (large / blue / ceramic) vase as a birthday gift.
3. The ____________ (hot / spicy / Mexican) salsa made my mouth water.
4. We had a ____________ (wonderful / sunny / beach) day at the seaside.
Đáp án:
1. The old brown leather
2. large blue ceramic
3. hot spicy Mexican
4. wonderful sunny beach
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên;
Đăng nhập để có thể bình luận