Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 24.92 đến 28.89 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
B. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm |
GD1 |
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) |
25,58 |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) |
27,17 |
GD3 |
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) |
20,50 |
GD4 |
Giáo dục tiểu học |
27,47 |
GD5 |
Giáo dục mầm non |
25,39 |
C. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên | A00; A01; B00; D01 | 25.55 | |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử - Địa lý | C00; D01; D14; D15 | 28 | |
3 | GD3 | Khoa học giáo dục và khác | A00; B00; C00; D01 | 20.75 | |
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 28.55 | |
5 | GD5 | Giáo dục Mầm non | A00; B00; C00; D01 | 25.7 |
D. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nộinăm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và KHTN | A00; A01; B00; D01 | 25.65 | |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lý | C00; D01; D14; D15 | 26.55 | |
3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác | A00; B00; C00; D01 | 20.25 | |
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 27.6 | |
5 | GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 25.05 |
E. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nộinăm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và KHTN | A00; A01; B00; D01 | 22.75 | |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lý | C00; D01; D14; D15 | 23.3 | |
3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác | A00; B00; C00; D01 | 17 | |
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 25.3 | |
5 | GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 19.25 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: