Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 112 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2024

Các ngành đào tạo của Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2024

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2023

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101A Y khoa (A) A00 25.6  
2 7720101B Y khoa (B) B00 26.2  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19.1  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 21  
5 7720201A Dược học (A) A00 25.1  
6 7720201B Dược học (B) B00 25.3  
7 7720201D Dược học (D) D07 24.3  
8 7720301 Điều dưỡng B00 19.05  
9 7720501 Răng hàm mặt B00 26  
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 23.45

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101A Y khoa (A) A00 25.8 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.3; môn 1:8.75; môn 2: 8.8; môn 3: 7.75
2 7720101B Y Khoa (B) B00 26.9 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 24.15; môn 1: 7.75; môn 2: 8; môn 3: 8.4
3 7720110 Y học dự phòng B00 22.35 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 22.10; môn 1: 7; môn 2: 7.5; môn 3: 7.6
4 7720115 Y học cổ truyền B00 24.35 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 23.85; môn 1: 7.75; môn 2: 8.5; môn 3: 7.6
5 7720201A Dược học (A) A00 25.25 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25; môn 1: 8; môn 2: 9; môn 3: 8
6 7720201B Dược học (B) B00 25.95 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.45; môn 1: 8.25; môn 2: 9; môn 3: 8.2
7 7720201D Dược học (D) D07 26.05 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.8; môn 1: 8; môn 2: 8.4; môn 3: 9.4

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101A Y khoa (A) А00 26  
2 7720101B Y Khoa (B) B00 27  
3 7720110 Y học dự phòng B00 21.4  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 23.9  
5 7720201A Dược học (A) А00 25.65  
6 7720201B Dược học (B) B00 26  
7 7720201D Dược học (D) D07 23.85  
8 7720301 Điều dưỡng B00 22.85  
9 7720501 Răng Hàm Mặt B00 26.8  
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học B00 24.6

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 112 lượt xem