Các ngành đào tạo Trường Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Hạ Long năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2023
Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1), điểm chuẩn cao nhất là 23, thấp nhất là 15. Một số ngành có điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên là: Giáo dục Tiểu học (23 điểm); Giáo dục Mầm non (20 điểm); Ngôn ngữ Trung Quốc (18 điểm).
Với phương thức xét học bạ THPT (đợt 3), điểm ngành cao nhất là 28, thấp nhất là 18, ở tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.
C. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A09;C14;C20 | 21 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04;D01;D10;D15 | 22 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D78 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D78 | 21 | |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D06;D78 | 15 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;AH1;D06;D78 | 18 | |
8 | 7229030 | Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D10 | 19 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
12 | 7620301 | Nuôi trông thủy sản | A00;A01;B00;D01 | 20 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D10 | 18 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D10 | 15 | |
15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01;C00;D01;D15 | 18 | |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D90 | 16 | |
2 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D90 | 16 | |
3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;C00 | 16 | |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: – Quản lý văn hóa du lịch – Tổ chức sự kiện | C00;D01;D10;D78 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D78 | 20 | Ngoại ngữ nhân 2 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D78;D04 | 17 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D78;D06 | 15 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;D01;D78;D15 | 15 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;C14;C19;C20 | 19 | |
13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01;C04;D01;D90 | 19 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A0; D01; D90 | 16 | |
2 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A0; D01; D90 | 16 | |
3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A0; D01; C00 | 15 | |
4 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; D10; D78 | 16 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A0; D01; D90 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D78 | 20 | Điểm ngoại ngữ x2 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 17 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D78 | 20 | Điểm ngoại ngữ x2 |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D15; D78 | 15 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: