Mã trường: HLU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hạ Long năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Hạ Long năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hạ Long 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hạ Long năm 2021 cao nhất 20 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hạ Long năm 2022 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hạ Long năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hạ Long
Video giới thiệu Trường Đại học Hạ Long
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Hạ Long
- Tên tiếng Anh: Ha Long University
- Mã trường: HLU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
+ Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: (84 - 0203).3850304
- Email: [email protected]
- Website: http://uhl.edu.vn/ và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh:
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét học bạ THPT
- Xét kết hợp
- Xét tuyển thẳng
2. Ngành tuyển sinh Đại học Hạ Long năm 2024
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Điểm trúng tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2024 của trường Đại học Hạ Long như sau:
B. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2023
Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1), điểm chuẩn cao nhất là 23, thấp nhất là 15. Một số ngành có điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên là: Giáo dục Tiểu học (23 điểm); Giáo dục Mầm non (20 điểm); Ngôn ngữ Trung Quốc (18 điểm).
Với phương thức xét học bạ THPT (đợt 3), điểm ngành cao nhất là 28, thấp nhất là 18, ở tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.
C. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A09;C14;C20 | 21 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04;D01;D10;D15 | 22 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D78 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D78 | 21 | |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D06;D78 | 15 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;AH1;D06;D78 | 18 | |
8 | 7229030 | Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D10 | 19 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
12 | 7620301 | Nuôi trông thủy sản | A00;A01;B00;D01 | 20 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D10 | 18 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D10 | 15 | |
15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01;C00;D01;D15 | 18 | |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D90 | 16 | |
2 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D90 | 16 | |
3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;C00 | 16 | |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: – Quản lý văn hóa du lịch – Tổ chức sự kiện | C00;D01;D10;D78 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D78 | 20 | Ngoại ngữ nhân 2 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D78;D04 | 17 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D78;D06 | 15 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;D01;D78;D15 | 15 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;C14;C19;C20 | 19 | |
13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01;C04;D01;D90 | 19 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A0; D01; D90 | 16 | |
2 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A0; D01; D90 | 16 | |
3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A0; D01; C00 | 15 | |
4 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; D10; D78 | 16 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A0; D01; D90 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D78 | 20 | Điểm ngoại ngữ x2 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 17 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D78 | 20 | Điểm ngoại ngữ x2 |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D15; D78 | 15 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2023 - 2024
Ngành | Học phí (đồng/năm) |
---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành Khoa học máy tính Quản trị khách sạn Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 11.313.500 |
Các ngành ngôn ngữ học Quản lý văn hóa Nuôi trồng thủy sản Quản lý tài nguyên và môi trường | 9.438.000 |
B. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2022 - 2023
Năm 2022, học phí UHL tăng khoảng 10%, tương đương:
Ngành |
Học phí (đồng/năm) |
Các ngành đào tạo sư phạm |
Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành Khoa học máy tính Quản trị khách sạn Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10.285.000 |
Các ngành ngôn ngữ học Quản lý văn hóa Nuôi trồng thủy sản Quản lý tài nguyên và môi trường |
8.580.000 |
C. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2020 - 2021
Mức thu học phí năm học 2020 – 2021 của ĐH Hạ Long như sau:
Ngành |
Học phí (đồng/năm) |
Các ngành đào tạo sư phạm QUẢNG CÁO |
Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành Khoa học máy tính Quản trị khách sạn Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
9.350.000 |
Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Hàn Quốc QUẢNG CÁO Quản lý văn hóa Nuôi trồng thủy sản Quản lý tài nguyên và môi trường |
7.800.000 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: