Trường Đại học Y Hà Nội (YHB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: YHB

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Hà Nội

Video giới thiệu Trường Đại học Y Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Y Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University
  • Mã trường: HMU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học -  Sau Đại học
  • Địa chỉ: số 1 P. Tôn Thất Tùng, Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

PGS.TS Lê Đình Tùng, Trưởng phòng Quản lý đào tạo trường Đại học Y Hà Nội, ngày 9/3 cho biết thông tin trên tại chương trình tư vấn tuyển sinh do báo Tuổi trẻ tổ chức tại Hải Dương.

4 ngành trường Y Hà Nội dự kiến mở mới gồm Hộ sinh, Kỹ thuật phục hình răng, Công tác xã hội và Tâm lý. Ngoài ra, trường dự kiến đào tạo ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng tại phân hiệu Thanh Hóa. Năm trước, hai ngành này chỉ có ở trụ sở chính (Hà Nội).

Đại học Y Hà Nội giữ nguyên các phương thức tuyển sinh như năm ngoái, gồm xét tuyển thẳng, xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét điểm thi tốt nghiệp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Phương thức xét kết hợp áp dụng với các ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt và ngành Điều dưỡng chương trình tiên tiến. Với thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, trường sẽ áp mức điểm chuẩn của ba môn thi tốt nghiệp THPT thấp hơn so với thí sinh chỉ xét bằng điểm thi.

"Điểm mới là trường dự kiến dành 40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển kết hợp", ông Tùng nói. Năm ngoái, chỉ tiêu tuyển bằng phương thức này chưa tới 20%.

Hiện cả nước có gần 70 trường đào tạo các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe, trong đó có khoảng 30 trường đào tạo ngành Y khoa.

Đại học Y Hà Nội luôn có điểm chuẩn cao nhất cả nước. Các ngành đào tạo hiện tại của trường gồm Y khoa, Răng Hàm Mặt, Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Khúc xạ nhãn khoa, Y tế công cộng.
Năm ngoái, trường Đại học Y Hà Nội lấy điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 19 đến 27,73. Trong đó, ngành Y khoa cao nhất, thấp nhất là ngành Điều dưỡng ở phân hiệu Thanh Hóa.

Trường đã tự chủ nên học phí tăng mạnh kể từ năm học 2023-2024. Theo đề án tuyển sinh năm học trước, học phí của trường Đại học Y Hà Nội dao động 20,9-55,2 triệu đồng, trong khi trước kia chỉ 14,5 triệu đồng một năm.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y Hà Nội năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y Hà Nội năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Đại học Y Hà Nội công bố danh sách trúng tuyển thẳng 2023

Danh sách thí sinh trúng tuyển thẳng đại học hệ chính quy năm 2023. Theo đó, danh sách gồm 129 thí sinh, trong đó 108 thí sinh trúng tuyển ngành y khoa.

Danh sách tuyển thẳng hệ chính quy gồm 129 thí sinh, trong đó có: 108 thí sinh trúng tuyển ngành Y khoa, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Y học cổ truyền, 8 thí sinh trúng tuyển ngành Răng - Hàm - Mặt, 1 thí sinh trúng tuyển ngành điều dưỡng, 1 thí sinh trúng tuyển ngành kỹ thuật phục hồi chức năng, 2 thí sinh trúng tuyển ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Khúc xạ nhãn khoa. Ngành Y khoa phân hiệu Thanh Hóa có 7 thí sinh trúng tuyển.

Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy diện tuyển thẳng vào Trường ĐH Y Hà Nội năm 2023 như sau:

B. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.15  
2 7720101_AP Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 26.25  
3 7720101YHT Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa B00 26.8  
4 7720101YHT_AP Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 24.1  
5 7720501 Răng Hàm Mặt B00 27.7  
6 7720115 Y học cổ truyền B00 25.25  
7 7720110 Y học dự phòng B00 23.15  
8 7720701 Y tế công cộng B00 21.5  
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học B00 25.55  
10 7720301 Điều dưỡng B00 24.7  
11 7720301YHT Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa B00 19  
12 7720401 Dinh dưỡng B00 23.25  
13 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 25.8

C. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.85 TTNV<=1
2 7720101_AP Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 27.5 TTNV<=1
3 7720101_YHT Y khoa B00 27.75 TTNV<=1
4 7720501 Răng Hàm Mặt B00 28.45 TTNV<=1
5 7720115 Y học cổ truyền B00 26.2 TTNV<=1
6 7720110 Y học dự phòng B00 24.85 TTNV<=4
7 7720701 Y tế công cộng B00 23.8 TTNV<=3
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 26.2 TTNV<=4
9 7720301 Điều Dưỡng B00 25.6 TTNV<=1
10 7720301_YHT Điều Dưỡng phân hiệu Thanh Hóa B00 23.2 TTNV<=3
11 7720401 Dinh dưỡng B00 24.65 TTNV<=2
12 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 26.2 TTNV<=2

D. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.9 TTNV<=1
2 7720501 Răng Hàm Mặt B00 28.65 TTNV<=2
3 7720115 Y học cổ truyền B00 26.5 TTNV<=2
4 7720110 Y học dự phòng B00 24.25 TTNV<=3
5 7720701 Y tế công cộng B00 22.4 TTNV<=1
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 26.5 TTNV<=5
7 7720301 Điều Dưỡng B00 25.8 TTNV<=2
8 7720401 Dinh dưỡng B00 24.7 TTNV<=5
9 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 26.65 TTNV<=3

 

Học phí

A. Dự kiến Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2023 - 2024

Dự kiến mức thu học phí năm học 2023 - 2024 như sau: 

 

STT

 

Tênh ngành

Học phí dự kiến

(đồng/năm học/sinh viên)

 

Nhóm tự chủ

1

Y khoa

55.200.000

 

Đơn vị tự chủ nhóm 2 tự đảm bảo chi

thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP

ngày 21/6/2021

2

Y học cổ truyền

55.200.000

3

Khúc xạ nhãn khoa

41.800.000

4

Kỹ thuật xét nghiệm y học

41.800.000

5

Kỹ thuật phục hồi chức

năng

41.800.000

6

Điều dưỡng chương trình

tiên tiến

41.800.000

7

Răng hàm mặt

27.600.000

Đơn vị tự chủ nhóm 3 tự đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị

8

Y học dự phòng

27.600.000

9

Y tế công cộng

20.900.000

10

Dinh dưỡng

20.900.000

11

Y khoa (Phân hiệu Trường

Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa)

 

27.600.000

định số 60/2021/NĐ-CP

ngày 21/6/2021

12

Điều dưỡng (Phân hiệu

Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa)

 

20.900.000

Nhà trường áp dụng mức tăng học phí cho các năm sau theo quy định tại Điều 31, khoản 3 của Nghị định 81/2021/NĐ-

B. Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2022 - 2023 (tăng cao nhất 70%)

- Học phí Đại học Y Hà Nội tăng cao nhất 70%

- Năm 2022, học phí khối ngành Y dược của trường Đại học Y Hà Nội là 2,45 triệu đồng một tháng, tăng 71% so với năm ngoái.

- Tối 19/5, trường Đại học Y Hà Nội đã thông qua mức học phí mới, áp dụng cho bậc đại học và sau đại học trong năm 2022-2023. Khối ngành Y dược (gồm các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Y học dự phòng) và Răng Hàm Mặt có mức học phí 2,45 triệu đồng một tháng. So với mức 1,43 triệu đồng đang được áp dụng, học phí mới tăng 71%.

- Các ngành thuộc khối Sức khỏe cũng tăng học phí từ 1,43 triệu đồng lên 1,85 triệu đồng mỗi tháng, tương đương 29%. Học phí của chương trình tiên tiến ngành Điều dưỡng là 3,7 triệu đồng.

STT

Trình độ đào tạo bậc đại học chính quy

Học phí năm học 2022-2023
(Đơn vị: triệu đồng/ sinh viên/ tháng)

1

Răng Hàm Mặt

2,45

2

Khối ngành Y dược

 
 

Y khoa

2,45

 

Y học cổ truyền

2,45

 

Y học dự phòng

2,45

3

Khối ngành Sức khỏe

 
 

Điều dưỡng

1,85

 

Dinh dưỡng

1,85

 

Khúc xạ nhãn khoa

1,85

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

1,85

 

Y tế công cộng

1,85

4

Điều dưỡng chương trình tiên tiến

3,7

- PGS TS Lê Đình Tùng, trưởng Phòng Quản lý Đào tạo (Đại học Y Hà Nội), cho biết mức học phí mới được xây dựng theo Nghị định 81/2021 của Chính phủ. Nghị định này quy định về cơ chế thu, quản lý và các chính sách miễn giảm học phí với các trường phổ thông, đại học.

- Tại Nghị định, mức trần học phí (năm học 2022-2023) trường đại học công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên là 1,85 triệu đồng/tháng (với khối ngành Sức khỏe) và 2,45 triệu đồng/tháng (khối Y Dược). Đây cũng là mức thu mà trường Đại học Y Hà Nội áp dụng trong năm tới.

C. Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2021 - 2022

Theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022 của trường Đại học Y Hà Nội, mức học phí cho năm học 2021 - 2022 được dự kiến là 15.730.000 VNĐ/năm học.

D. Học phí đại học và sau đại học của Đại học Y Hà Nội năm 2022

- PGS Tùng khẳng định đây là mức thu hợp lý, thực hiện theo quy định của Nhà nước. Thời gian tới, trường sẽ tiếp tục kêu gọi hỗ trợ, các nguồn học bổng để giúp đỡ sinh viên khó khăn trong bối cảnh học phí tăng.

- Từ năm ngoái, nhiều trường Y dược thông báo tăng học phí, mức tăng phổ biến khoảng 30-50%, số ít tăng 70%.

Chương trình đào tạo

 

 

TT

 

 

Mã ngành

 

Tên ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

 

Phương thức xét tuyển (*)

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

 

1.

 

7720101

 

Y khoa

 

301; 100

Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

 

280

 

B00

 

 

2.

 

 

7720101_AP

 

 

Y khoa

 

 

100

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Anh - Pháp

 

 

120

 

 

B00

 

3.

 

7720101YHT

Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa

 

301; 100

Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

 

85

 

B00

 

 

 

TT

 

 

Mã ngành

 

Tên ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

 

Phương thức xét tuyển (*)

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

 

 

4.

 

 

7720101YHT_AP

 

Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp

 

 

35

 

 

B00

 

5.

 

7720110

 

Y học dự phòng

 

301; 100

Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

 

100

 

B00

 

6.

 

7720115

 

Y học cổ truyền

 

301; 100

Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

 

80

 

B00

 

7.

 

7720301

Điều dưỡng chương trình tiên tiến

 

301; 100

Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

 

90

 

B00

 

 

8.

 

 

7720301_AP

Điều dưỡng chương trình tiên

tiến

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh

 

 

40

 

 

B00

 

9.

 

7720301YHT

Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa

 

301; 100

Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

 

80

 

B00

 

10.

 

7720401

 

Dinh dưỡng

 

301; 100

Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

 

100

 

B00

 

11.

 

7720501

 

Răng - Hàm - Mặt

 

301; 100

Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

 

70

 

B00

 

 

12.

 

 

7720501_AP

 

Răng - Hàm - Mặt

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp

 

 

30

 

 

B00

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: