Học viện Tòa án (HTA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: HTA

Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Tòa án năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Học viện Tòa án

Video giới thiệu Học viện Tòa án

Giới thiệu

Thông tin tuyển sinh

1. Ngành, chỉ tiêu và phạm vi tuyển sinh:

- Ngành tuyển sinh : Luật (Mã ngành: 7380101)

- Chỉ tiêu tuyển sinh: 360 chỉ tiêu (Tuyển sinh chính quy đại học: 310 chỉ tiêu; tuyển sinh văn bằng 2 chính quy: 50 chỉ tiêu);

- Phân bổ chỉ tiêu: Chi tiêu tuyển sinh đối với tuyển sinh chính quy đại học được phân bổ dựa trên các tiêu chí sau:

+ Phương thức tuyển sinh;

+ Vùng tuyển sinh (Phía Nam: gồm các tỉnh từ Quảng Trị trở vào; phía Bắc: gồm các tỉnh từ Quảng Bình trở ra);

+ Giới tính (nam, nữ);

+ Tổ hợp xét tuyển.

- Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.

2. Phương thức tuyển sinh

(I) Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Đối tượng xét tuyển: Thi sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức;

- Điều kiện dự tuyển:

+ Thí sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Tòa án;

+ Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Tòa án;

+ Các tổ hợp xét tuyến: A00, A01, C00, D01

(2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024

- Điều kiện dự tuyển:

+Thi sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Tòa án;

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Tòa án;

+ Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01.

(3) Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

- Đối tượng xét tuyển:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia đối với các môn sau: Văn, Toán, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí.

+ Xét tuyển đối với thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc ít người như sau: Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tỉnh theo nội thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

- Điều kiện dự tuyển:

+Thi sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Tòa án;

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024;

+Các điều kiện thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Học viện Tòa án.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2024

 1. Xét điểm thi THPT

Học viện Tòa án công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024

Hoc vien Toa an cong bo diem chuan trung tuyen 2024

B. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2023

 Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Học viện Tòa án (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 24.3 Nam - phía Bắc
2 7380101 Luật A00 24.95 Nữ - phía Bắc
3 7380101 Luật A00 23.35 Nam - phía Nam
4 7380101 Luật A00 24.6 Nữ - phía Nam
5 7380101 Luật A01 22.25 Nam - phía Bắc
6 7380101 Luật A01 22.8 Nữ - phía Bắc
7 7380101 Luật A01 22.95 Nam - phía Nam
8 7380101 Luật A01 23.8 Nữ - phía Nam
9 7380101 Luật C00 27.75 Nam - phía Bắc
10 7380101 Luật C00 29 Nữ - phía Bắc
11 7380101 Luật C00 26.5 Nam - phía Nam
12 7380101 Luật C00 28 Nữ - phía Nam
13 7380101 Luật D01 23.85 Nam - phía Bắc
14 7380101 Luật D01 25.05 Nữ - phía Bắc
15 7380101 Luật D01 22.1 Nam - phía Nam
16 7380101 Luật D01 23.4 Nữ - phía Nam

D. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 23.2 Nam - Phía bắc
2 7380101 Luật A01 23.9 Nam - Phía bắc
3 7380101 Luật C00 26.5 Nam - Phía bắc
4 7380101 Luật D01 24 Nam - Phía bắc
5 7380101 Luật A00 24.45 Nữ - Phía bắc
6 7380101 Luật A01 23.5 Nữ - Phía bắc
7 7380101 Luật C00 28.25 Nữ - Phía bắc
8 7380101 Luật D01 26.2 Nữ - Phía bắc
9 7380101 Luật A00 24.25 Nam - Phía nam
10 7380101 Luật A01 23.55 Nam - Phía nam
11 7380101 Luật C00 26.5 Nam - Phía nam
12 7380101 Luật D01 23.15 Nam - Phía nam
13 7380101 Luật A00 24.25 Nữ - Phía nam
14 7380101 Luật A01 25.2 Nữ - Phía nam
15 7380101 Luật C00 27.25 Nữ - Phía nam
16 7380101 Luật D01 25.7 Nữ - Phía nam

E. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 22.1 Nam - Phía bắc
2 7380101 Luật A01 24.05 Nam - Phía bắc
3 7380101 Luật C00 26.25 Nam - Phía bắc
4 7380101 Luật D01 21.7 Nam - Phía bắc
5 7380101 Luật A00 24.15 Nữ - Phía bắc
6 7380101 Luật A01 23.7 Nữ - Phía bắc
7 7380101 Luật C00 27.25 Nữ - Phía bắc
8 7380101 Luật D01 23.8 Nữ - Phía bắc
9 7380101 Luật A00 22.05 Nam - Phía nam
10 7380101 Luật A01 21.4 Nam - Phía nam
11 7380101 Luật C00 24.5 Nam - Phía nam
12 7380101 Luật D01 21.1 Nam - Phía nam
13 7380101 Luật A00 24 Nữ - Phía nam
14 7380101 Luật A01 22.95 Nữ - Phía nam
15 7380101 Luật C00 25.5 Nữ - Phía nam
16 7380101 Luật D01 23.5 Nữ - Phía nam

 

Học phí

A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Học viện Tòa Án

Mức học phí của Học viện tòa án quy định cho năm 2024 như sau:

Sinh viên ở ký túc xá

Bao gồm 5 tháng nội trú và tiền điện, nước

9.550.000 VNĐ

Sinh viên không ở ký túc xá

 

7.050.000 VNĐ

B. Dự kiến học phí Học viện Tòa án năm 2023 - 2024

Mức học phí quy định năm 2023 được liệt kê cụ thể dưới đây:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Học phí

Ghi chú

1

7380101

Luật (Miền  Bắc)

A00, A01, C00, D01

9.800.000

Đại trà

2

7380101

Luật (Miền Nam)

A00, A01, C00, D01

9.800.000

Đại trà

C. Học phí Học viện Tòa án năm 2022 - 2023

Dự kiến năm 2022 học phí học viện sẽ tăng 10%, tương đương: sô tiền sinh viên phải đóng là 5.490.000 VND.

D. Học phí Học viện Tòa án năm 2021 - 2022

Cụ thể, Học viện Tòa Án học phí 2021 như sau:

  1. Đối với sinh viên ở KTX: 6.650.000 VNĐ.

STT Nội dung khoản tiền Ghi Chú  Số tiền (VNĐ)
1 Học phí   4.900.000
2

Phí sinh hoạt nội trú ( 5 tháng x 250.000)

Đối với sinh viên nội trú 1.250.000
3 Tiền điện, nước Tạm thu 500.000

2. Đối với sinh viên không ở KTX, học phí chỉ 4.900.000 VNĐ.

Với vấn đề hỗ trợ kinh phí học tập, năm 2021, Học viện Tòa án đưa ra thông báo về việc thực hiện chế độ hỗ trợ sinh viên như sau:

  • Mức hỗ trợ kinh phí học tập bằng 60% mức lương cơ bản, được lợi không quá 10 tháng/niên học/sinh viên.

  • Số năm được lợi hỗ trợ kinh phí học tập theo đúng thời gian huấn luyện chính thức.

E. Học phí Học viện Tòa án năm 2020 - 2021

Học phí học viện năm học 2020 – 2021 được thu với mức học phí cụ thể như sau:

Học phí

4.900.000 VND

Phí sinh hoạt nội trú

250.000 VND/tháng

Tiền điện, nước

500.000 VND

Bảo hiểm y tế

563.220 VND

 

 

Chương trình đào tạo

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tuyển sinh chính quy đại học

Tuyển sinh văn bằng 2 chính quy

Luật

7380101

A00; A01; C00; D01

310

50

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: