Mã trường: HTA
- Điểm chuẩn Học viện Toàn án năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Học viện Tòa án năm 2024 mới nhất
- Học phí Học viện Tòa án năm 2022 - 2023
- Học phí Học viện Tòa án năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Toàn án 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2021 cao nhất 28,25 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2022 cao nhất 29 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Tòa án năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Tòa án
Video giới thiệu Học viện Tòa án
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Tòa án
- Tên tiếng Anh: Vietnam Court Academy
- Mã trường: HTA
- Hệ đào tạo: Đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Đường 282 Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội
- SĐT: 0432.693.693
- Email: [email protected]
- Website: http://hvta.toaan.gov.vn
- Facebook: www.facebook.com/hocvientoaan/
Thông tin tuyển sinh
1. Ngành, chỉ tiêu và phạm vi tuyển sinh:
- Ngành tuyển sinh : Luật (Mã ngành: 7380101)
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 360 chỉ tiêu (Tuyển sinh chính quy đại học: 310 chỉ tiêu; tuyển sinh văn bằng 2 chính quy: 50 chỉ tiêu);
- Phân bổ chỉ tiêu: Chi tiêu tuyển sinh đối với tuyển sinh chính quy đại học được phân bổ dựa trên các tiêu chí sau:
+ Phương thức tuyển sinh;
+ Vùng tuyển sinh (Phía Nam: gồm các tỉnh từ Quảng Trị trở vào; phía Bắc: gồm các tỉnh từ Quảng Bình trở ra);
+ Giới tính (nam, nữ);
+ Tổ hợp xét tuyển.
- Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
2. Phương thức tuyển sinh
(I) Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đối tượng xét tuyển: Thi sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức;
- Điều kiện dự tuyển:
+ Thí sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Các tổ hợp xét tuyến: A00, A01, C00, D01
(2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024
- Điều kiện dự tuyển:
+Thi sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01.
(3) Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Đối tượng xét tuyển:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia đối với các môn sau: Văn, Toán, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí.
+ Xét tuyển đối với thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc ít người như sau: Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tỉnh theo nội thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
- Điều kiện dự tuyển:
+Thi sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024;
+Các điều kiện thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Học viện Tòa án.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Học viện Tòa án công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024
B. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 24.3 | Nam - phía Bắc |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 24.95 | Nữ - phía Bắc |
3 | 7380101 | Luật | A00 | 23.35 | Nam - phía Nam |
4 | 7380101 | Luật | A00 | 24.6 | Nữ - phía Nam |
5 | 7380101 | Luật | A01 | 22.25 | Nam - phía Bắc |
6 | 7380101 | Luật | A01 | 22.8 | Nữ - phía Bắc |
7 | 7380101 | Luật | A01 | 22.95 | Nam - phía Nam |
8 | 7380101 | Luật | A01 | 23.8 | Nữ - phía Nam |
9 | 7380101 | Luật | C00 | 27.75 | Nam - phía Bắc |
10 | 7380101 | Luật | C00 | 29 | Nữ - phía Bắc |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 26.5 | Nam - phía Nam |
12 | 7380101 | Luật | C00 | 28 | Nữ - phía Nam |
13 | 7380101 | Luật | D01 | 23.85 | Nam - phía Bắc |
14 | 7380101 | Luật | D01 | 25.05 | Nữ - phía Bắc |
15 | 7380101 | Luật | D01 | 22.1 | Nam - phía Nam |
16 | 7380101 | Luật | D01 | 23.4 | Nữ - phía Nam |
D. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 23.2 | Nam - Phía bắc |
2 | 7380101 | Luật | A01 | 23.9 | Nam - Phía bắc |
3 | 7380101 | Luật | C00 | 26.5 | Nam - Phía bắc |
4 | 7380101 | Luật | D01 | 24 | Nam - Phía bắc |
5 | 7380101 | Luật | A00 | 24.45 | Nữ - Phía bắc |
6 | 7380101 | Luật | A01 | 23.5 | Nữ - Phía bắc |
7 | 7380101 | Luật | C00 | 28.25 | Nữ - Phía bắc |
8 | 7380101 | Luật | D01 | 26.2 | Nữ - Phía bắc |
9 | 7380101 | Luật | A00 | 24.25 | Nam - Phía nam |
10 | 7380101 | Luật | A01 | 23.55 | Nam - Phía nam |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 26.5 | Nam - Phía nam |
12 | 7380101 | Luật | D01 | 23.15 | Nam - Phía nam |
13 | 7380101 | Luật | A00 | 24.25 | Nữ - Phía nam |
14 | 7380101 | Luật | A01 | 25.2 | Nữ - Phía nam |
15 | 7380101 | Luật | C00 | 27.25 | Nữ - Phía nam |
16 | 7380101 | Luật | D01 | 25.7 | Nữ - Phía nam |
E. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 22.1 | Nam - Phía bắc |
2 | 7380101 | Luật | A01 | 24.05 | Nam - Phía bắc |
3 | 7380101 | Luật | C00 | 26.25 | Nam - Phía bắc |
4 | 7380101 | Luật | D01 | 21.7 | Nam - Phía bắc |
5 | 7380101 | Luật | A00 | 24.15 | Nữ - Phía bắc |
6 | 7380101 | Luật | A01 | 23.7 | Nữ - Phía bắc |
7 | 7380101 | Luật | C00 | 27.25 | Nữ - Phía bắc |
8 | 7380101 | Luật | D01 | 23.8 | Nữ - Phía bắc |
9 | 7380101 | Luật | A00 | 22.05 | Nam - Phía nam |
10 | 7380101 | Luật | A01 | 21.4 | Nam - Phía nam |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 24.5 | Nam - Phía nam |
12 | 7380101 | Luật | D01 | 21.1 | Nam - Phía nam |
13 | 7380101 | Luật | A00 | 24 | Nữ - Phía nam |
14 | 7380101 | Luật | A01 | 22.95 | Nữ - Phía nam |
15 | 7380101 | Luật | C00 | 25.5 | Nữ - Phía nam |
16 | 7380101 | Luật | D01 | 23.5 | Nữ - Phía nam |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Học viện Tòa Án
Mức học phí của Học viện tòa án quy định cho năm 2024 như sau:
Sinh viên ở ký túc xá |
Bao gồm 5 tháng nội trú và tiền điện, nước |
9.550.000 VNĐ |
Sinh viên không ở ký túc xá |
7.050.000 VNĐ |
B. Dự kiến học phí Học viện Tòa án năm 2023 - 2024
Mức học phí quy định năm 2023 được liệt kê cụ thể dưới đây:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Học phí |
Ghi chú |
1 |
7380101 |
Luật (Miền Bắc) |
A00, A01, C00, D01 |
9.800.000 |
Đại trà |
2 |
7380101 |
Luật (Miền Nam) |
A00, A01, C00, D01 |
9.800.000 |
Đại trà |
C. Học phí Học viện Tòa án năm 2022 - 2023
Dự kiến năm 2022 học phí học viện sẽ tăng 10%, tương đương: sô tiền sinh viên phải đóng là 5.490.000 VND.
D. Học phí Học viện Tòa án năm 2021 - 2022
Cụ thể, Học viện Tòa Án học phí 2021 như sau:
-
Đối với sinh viên ở KTX: 6.650.000 VNĐ.
STT | Nội dung khoản tiền | Ghi Chú | Số tiền (VNĐ) |
1 | Học phí | 4.900.000 | |
2 |
Phí sinh hoạt nội trú ( 5 tháng x 250.000) |
Đối với sinh viên nội trú | 1.250.000 |
3 | Tiền điện, nước | Tạm thu | 500.000 |
2. Đối với sinh viên không ở KTX, học phí chỉ 4.900.000 VNĐ.
Với vấn đề hỗ trợ kinh phí học tập, năm 2021, Học viện Tòa án đưa ra thông báo về việc thực hiện chế độ hỗ trợ sinh viên như sau:
-
Mức hỗ trợ kinh phí học tập bằng 60% mức lương cơ bản, được lợi không quá 10 tháng/niên học/sinh viên.
-
Số năm được lợi hỗ trợ kinh phí học tập theo đúng thời gian huấn luyện chính thức.
E. Học phí Học viện Tòa án năm 2020 - 2021
Học phí học viện năm học 2020 – 2021 được thu với mức học phí cụ thể như sau:
Học phí |
4.900.000 VND |
Phí sinh hoạt nội trú |
250.000 VND/tháng |
Tiền điện, nước |
500.000 VND |
Bảo hiểm y tế |
563.220 VND |
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Tuyển sinh chính quy đại học |
Tuyển sinh văn bằng 2 chính quy |
|||
Luật |
7380101 |
A00; A01; C00; D01 |
310 |
50 |
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Pháp lý mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Pháp chế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Chứng từ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Luật sư mới nhất 2024
- Mức lương của Luật sư mới ra trường là bao nhiêu?