Học viện Tòa án (HTA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: HTA

Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Tòa án năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Học viện Tòa án

Video giới thiệu Học viện Tòa án

Giới thiệu

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Học viện tòa án công bố thông tin tuyển sinh dựa trên 4 phương thức khác nhau. Trong đó, trường còn công bố thời gian, cách thức sơ tuyển vào tuyển.

Học viện Tòa án Thông báo tới các thí sinh về việc sơ tuyển vào Học viện Tòa án năm 2025 như sau:

1. Chỉ tiêu tuyển sinh và phương thức tuyển sinh

a. Ngành, chỉ tiêu và phạm vi tuyển sinh:

- Ngành tuyển sinh : Luật (Mã ngành: 7380101);

- Chỉ tiêu tuyển sinh: 360 chỉ tiêu (Tuyển sinh chính quy đại học: 310 chỉ tiêu; tuyển sinh văn bằng 2 chính quy: 50 chỉ tiêu);

- Phân bổ chỉ tiêu: Chỉ tiêu tuyển sinh đối với tuyển sinh chính quy đại học được phân bổ chi tiết trong Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Học viện Tòa án.

- Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Học viện Tòa án dự kiến xét tuyển theo các phương thức xét tuyển gồm:

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (chỉ xét tuyển đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025);

- Xét tuyển thẳng.

Các phương thức tuyển sinh sẽ được công bố công khai trong Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Học viện Tòa án và được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Học viện Tòa án, địa chỉ: http://hvta.toaan.gov.vn.

c. Điều kiện dự tuyển

- Thí sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Tòa án;

- Các điều kiện thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định trong Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Học viện Tòa án.

2. Đối tượng và tiêu chuẩn sơ tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án phải đáp ứng các điều kiện chung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về tuyển sinh đại học và đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn sau:

- Về độ tuổi: Thí sinh không quá 25 tuổi (tính đến ngày ký Thông báo sơ tuyển này).

- Về tiêu chuẩn chính trị và phẩm chất đạo đức: Có phẩm chất đạo đức tốt; có lịch sử chính trị rõ ràng, tuyệt đối trung thành và chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước. Có cha, mẹ, anh, chị, em ruột hoặc vợ/chồng chưa từng vi phạm pháp luật hình sự đến mức bị kết án (trừ các vi phạm pháp luật hình sự trong lĩnh vực giao thông).

- Về tiêu chuẩn sức khỏe: Thí sinh phải có đủ sức khỏe để học tập, công tác và phải đáp ứng các điều kiện sau:

+ Chiều cao, cân nặng: Nam cao từ 1,60m trở lên, cân nặng từ 48kg trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên, cân nặng từ 45kg trở lên.

+ Không bị dị hình, dị dạng, khuyết tật, không nói ngọng, nói lắp, không mắc bệnh kinh niên, mãn tính.

3. Thủ tục sơ tuyển

a. Hồ sơ đăng ký sơ tuyển gồm (theo mẫu):

- Đơn đăng ký sơ tuyển vào Học viện Tòa án (theo mẫu M01);

- Lý lịch tự khai có xác nhận của UBND phường, xã, thị trấn nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú và được khai trong năm 2025 (theo mẫu M02);

- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp quận/ huyện trở lên cấp (có thời hạn 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ);

- Bản photo căn cước công dân;

- 04 ảnh chân dung cỡ 4x6.

(Thí sinh có thể nhận các Mẫu hồ sơ sơ tuyển tại Tòa án nhân dân cấp huyện nơi thí sinh có đăng ký thường trú/ tạm trú hoặc đăng tải từ trang thông tin điện tử của Học viện Tòa án, địa chỉ: http://hvta.toaan.gov.vn).

b. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ sơ tuyển:

Thí sinh có thể lựa chọn nộp hồ sơ và tham gia sơ tuyển tại một trong hai địa điểm sau đây:

(1) Sơ tuyển tại Tòa án nhân dân cấp tỉnh/thành phố nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú: Nộp hồ sơ tại Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh/thành phố (sau đây gọi tắt là Tòa án nhân dân cấp huyện) nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú; thời gian nộp hồ sơ từ ngày 25/4/2025 đến hết ngày 20/5/2025;

(2) Sơ tuyển tại Học viện Tòa án, địa chỉ: đường 282 xã Phú Sơn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội: thời gian nộp hồ sơ từ ngày 05/5/2025 đến hết ngày 30/5/2025.
Lưu ý:

+ Thí sinh đã nộp hồ sơ tham gia sơ tuyển tại Tòa án nhân dân tỉnh/thành phố nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú thì không được nộp hồ sơ tham gia tuyển tại Học viện Tòa án.

+ Thí sinh phải có mặt khi tổ chức sơ tuyển.

+ Bên cạnh việc nộp hồ sơ sơ tuyển như hướng dẫn trên; thí sinh còn phải nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án theo quy định của Học viện Tòa án và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thông tin chi tiết được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Học viện Tòa án: http://hvta.toaan.gov.vn).

c. Thời gian, địa điểm sơ tuyển:

(1) Sơ tuyển tại Tòa án nhân dân cấp tỉnh/thành phố nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú: Thời gian, địa điểm sơ tuyển thực hiện theo Giấy hẹn sơ tuyển hoặc do Tòa án nhân dân thông báo đến thí sinh.

(2) Sơ tuyển tại Học viện Tòa án: Thời gian, địa điểm sơ tuyển được thông báo trên Trang thông tin điện tử của Học viện Tòa án, địa chỉ: http://hvta.toaan.gov.vn.
(Khi đến sơ tuyển thí sinh phải xuất trình căn cước công dân).

4. Lệ phí sơ tuyển

Lệ phí đăng ký sơ tuyển là 50.000đ/thí sinh (Năm mươi nghìn đồng).

Lưu ý:

- Thí sinh phải thực hiện thủ tục sơ tuyển và có kết quả đạt sơ tuyển là điều kiện khi đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án.

- Cùng với việc nộp hồ sơ sơ tuyển, thí sinh muốn xét tuyển vào Học viện Tòa án phải nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định trong Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Học viện Tòa án.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2024

 1. Xét điểm thi THPT

Học viện Tòa án công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024

Hoc vien Toa an cong bo diem chuan trung tuyen 2024

B. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2023

 Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Học viện Tòa án (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 24.3 Nam - phía Bắc
2 7380101 Luật A00 24.95 Nữ - phía Bắc
3 7380101 Luật A00 23.35 Nam - phía Nam
4 7380101 Luật A00 24.6 Nữ - phía Nam
5 7380101 Luật A01 22.25 Nam - phía Bắc
6 7380101 Luật A01 22.8 Nữ - phía Bắc
7 7380101 Luật A01 22.95 Nam - phía Nam
8 7380101 Luật A01 23.8 Nữ - phía Nam
9 7380101 Luật C00 27.75 Nam - phía Bắc
10 7380101 Luật C00 29 Nữ - phía Bắc
11 7380101 Luật C00 26.5 Nam - phía Nam
12 7380101 Luật C00 28 Nữ - phía Nam
13 7380101 Luật D01 23.85 Nam - phía Bắc
14 7380101 Luật D01 25.05 Nữ - phía Bắc
15 7380101 Luật D01 22.1 Nam - phía Nam
16 7380101 Luật D01 23.4 Nữ - phía Nam

D. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 23.2 Nam - Phía bắc
2 7380101 Luật A01 23.9 Nam - Phía bắc
3 7380101 Luật C00 26.5 Nam - Phía bắc
4 7380101 Luật D01 24 Nam - Phía bắc
5 7380101 Luật A00 24.45 Nữ - Phía bắc
6 7380101 Luật A01 23.5 Nữ - Phía bắc
7 7380101 Luật C00 28.25 Nữ - Phía bắc
8 7380101 Luật D01 26.2 Nữ - Phía bắc
9 7380101 Luật A00 24.25 Nam - Phía nam
10 7380101 Luật A01 23.55 Nam - Phía nam
11 7380101 Luật C00 26.5 Nam - Phía nam
12 7380101 Luật D01 23.15 Nam - Phía nam
13 7380101 Luật A00 24.25 Nữ - Phía nam
14 7380101 Luật A01 25.2 Nữ - Phía nam
15 7380101 Luật C00 27.25 Nữ - Phía nam
16 7380101 Luật D01 25.7 Nữ - Phía nam

E. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 22.1 Nam - Phía bắc
2 7380101 Luật A01 24.05 Nam - Phía bắc
3 7380101 Luật C00 26.25 Nam - Phía bắc
4 7380101 Luật D01 21.7 Nam - Phía bắc
5 7380101 Luật A00 24.15 Nữ - Phía bắc
6 7380101 Luật A01 23.7 Nữ - Phía bắc
7 7380101 Luật C00 27.25 Nữ - Phía bắc
8 7380101 Luật D01 23.8 Nữ - Phía bắc
9 7380101 Luật A00 22.05 Nam - Phía nam
10 7380101 Luật A01 21.4 Nam - Phía nam
11 7380101 Luật C00 24.5 Nam - Phía nam
12 7380101 Luật D01 21.1 Nam - Phía nam
13 7380101 Luật A00 24 Nữ - Phía nam
14 7380101 Luật A01 22.95 Nữ - Phía nam
15 7380101 Luật C00 25.5 Nữ - Phía nam
16 7380101 Luật D01 23.5 Nữ - Phía nam

 

Học phí

A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Học viện Tòa Án

Mức học phí của Học viện tòa án quy định cho năm 2024 như sau:

Sinh viên ở ký túc xá

Bao gồm 5 tháng nội trú và tiền điện, nước

9.550.000 VNĐ

Sinh viên không ở ký túc xá

 

7.050.000 VNĐ

B. Dự kiến học phí Học viện Tòa án năm 2023 - 2024

Mức học phí quy định năm 2023 được liệt kê cụ thể dưới đây:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Học phí

Ghi chú

1

7380101

Luật (Miền  Bắc)

A00, A01, C00, D01

9.800.000

Đại trà

2

7380101

Luật (Miền Nam)

A00, A01, C00, D01

9.800.000

Đại trà

C. Học phí Học viện Tòa án năm 2022 - 2023

Dự kiến năm 2022 học phí học viện sẽ tăng 10%, tương đương: sô tiền sinh viên phải đóng là 5.490.000 VND.

D. Học phí Học viện Tòa án năm 2021 - 2022

Cụ thể, Học viện Tòa Án học phí 2021 như sau:

  1. Đối với sinh viên ở KTX: 6.650.000 VNĐ.

STT Nội dung khoản tiền Ghi Chú  Số tiền (VNĐ)
1 Học phí   4.900.000
2

Phí sinh hoạt nội trú ( 5 tháng x 250.000)

Đối với sinh viên nội trú 1.250.000
3 Tiền điện, nước Tạm thu 500.000

2. Đối với sinh viên không ở KTX, học phí chỉ 4.900.000 VNĐ.

Với vấn đề hỗ trợ kinh phí học tập, năm 2021, Học viện Tòa án đưa ra thông báo về việc thực hiện chế độ hỗ trợ sinh viên như sau:

  • Mức hỗ trợ kinh phí học tập bằng 60% mức lương cơ bản, được lợi không quá 10 tháng/niên học/sinh viên.

  • Số năm được lợi hỗ trợ kinh phí học tập theo đúng thời gian huấn luyện chính thức.

E. Học phí Học viện Tòa án năm 2020 - 2021

Học phí học viện năm học 2020 – 2021 được thu với mức học phí cụ thể như sau:

Học phí

4.900.000 VND

Phí sinh hoạt nội trú

250.000 VND/tháng

Tiền điện, nước

500.000 VND

Bảo hiểm y tế

563.220 VND

 

 

Chương trình đào tạo

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Xét theo KQ thi THPT

Phương thức khác

Luật

7380101

A00; A01; C00; D01

Từ 200 đến 250

Từ 110 đến 160

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo