Mã trường: THP
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Hải Phòng năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng năm 2021 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng năm 2022 cao nhất 29.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng
Video giới thiệu Trường Đại học Hải Phòng
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong University (HPU)
- Mã trường: THP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng
- SĐT: 031 3876 338
- Email: [email protected]
- Website: http://dhhp.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongUniversity/
Thông tin tuyển sinh
Mã trường: THP
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG NĂM 2023
1. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 3.668 chi tiêu
2. Vùng tuyển
Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chi tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT quốc gia.
3. Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT
Sử dụng kết quả thi THPT năm 2023 để xét tuyển;
+ Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT
Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển;
Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.
+ Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập
+ Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023 do đơn vị khác tổ chức.
+ Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
4. Ngành tuyển sinh
Tổ hợp môn xét tuyển:
+ A00: Toán, Lý, Hóa,
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.
+ C00: Văn, Sử, Địa,
C01: Văn, Toán, Lý;
C02: Văn, Toán, Hóa,
C15: Văn, Toán, KHXH.
C14: Văn, Toán, GD Công dân;
+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;
D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;
D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật
D04: Văn, Toán, Tiếng Trung:
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh.
+ M00: Toán, Văn, NK;
M01: Văn, Anh, NK;
M03: Văn, Sử, NK.
M04: Văn, GDCD,NK.
+ T00: Toán, Sinh, NK;
T01: Toán, Văn, NK.
+ V01: Toán, Văn, NK,
(Viết tắt: NK là Năng khiếu)
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M02 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C01;C02;D01 | 19 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00;B00;C14;C15 | 19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T01 | 22 | Môn chính năng khiếu |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;C01;D01 | 21.5 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D15 | 23.5 | |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D06;D15 | 26.5 | Môn chính ngoại ngữ |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D06;D15 | 27 | Môn chính ngoại ngữ |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D03;D04;D06 | 29.5 | Môn chính ngoại ngữ |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 17.5 | |
16 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | A00;A01 | 14 | |
22 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 14 | |
23 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14;D15 | 14 | |
24 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D06;D15 | 14 | |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;D06;D15 | 16 | |
26 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00;M01;M02 | 22 |
D. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M02 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C01;C02;D01 | 19 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00;B00;C14;C15 | 19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T01 | 20 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán - Vật lý; SP Toán - Hóa học) | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn - Địa lí; Ngữ Văn - Lịch sử; Ngữ văn - Giáo dục công dân; Ngữ văn - Công tác Đội) | C00;D01;D14;D15 | 19 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) | A01;D01;D06;D15 | 22 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D06;D15 | 17 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D03;D04;D06 | 21 | |
13 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 14 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
15 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch, quản trị du lịch) | C00;D01;D06;D15 | 14 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
19 | 7340301 | Kế toán toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
21 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
25 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A00;A01 | 14 | |
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C02;D01 | 14 | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C01;C02;D01 | 14 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;D06;D15 | 14 | |
30 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00;M01;M02 | 17 |
E. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 18.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, C02, D01 | 18.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00, B00, C14, C15 | 18.5 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19.5 | Môn chính: Năng khiếu |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 | 18.5 | |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D06, D15 | 19.5 | Môn chính: Ngoại ngữ |
8 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D06, D15 | 14 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D06, D15 | 17 | Môn chính: Ngoại ngữ |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D03, D04, D06 | 20 | Môn chính: Ngoại ngữ |
11 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 14 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
17 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
22 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, 103 | 16 | Môn chính: Vẽ mỹ thuật |
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, C02, D01 | 14 | |
24 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C01, C02, D01 | 14 | |
25 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 16.5 | Cao Đẳng |
Học phí
A. Dự kiến học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2023 - 2024
Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hải Phòng tiếp tục tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương: 11.600.000 đồng/năm.
B. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2022 - 2023
- Mức học phí năm 2022 của Đại học Hải Phòng tăng khoảng 5% so với năm 2021, tương đương: 10.560.000 đồng/năm.
Cụ thể:
- Học phí với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm là 980.000 đồng/tháng.
- Học phí đối với các ngành tự nhiên, khoa học, kĩ thuật, khách sạn, du lịch là 1.170.000 đồng/tháng.
C. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2021 - 2022
- Mức học phí trung bình năm 2021: 9.600.000 đồng/năm.
- Cũng giống với các đơn vị đào tạo khác, ngoài học phí thường niên, nhà trường còn có các chính sách hỗ trợ sinh viên như miễn giảm học phí cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước, các chương trình học bổng khuyến học cho các sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt theo quy chế của nhà trường.
D. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2020 - 2021
Năm 2020, mức học phí mà đại học Hải Phòng thu là: 9.300.000 đồng/năm.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quản lý sàn Thương mại điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm giáo viên tiểu học mới nhất 2024