Học viện Quân y (YQH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: YQH

Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Quân y năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Học viện Quân y

Video giới thiệu Học viện Quân y

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Quân y
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Military Medical Academy (VMMA)
  • Mã trường: YQH
  • Loại trường: Quân sự
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 160, Phùng Hưng, phường Phúc La, quận Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT:  069.698.913 069.698910
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hocvienquany.vn
  • Facebook: www.facebook.com/Hocvienquany.Vietnam

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, Học viện Quân y tuyển sinh ngành Y khoa và Y học dự phòng bằng hai tổ hợp A00 và B00, dành 15% chỉ tiêu xét tuyển thẳng, còn lại xét điểm thi tốt nghiệp, tương tự năm nay.

Tại buổi tuyên truyền, hướng nghiệp tuyển sinh quân sự vào Học viện Quân y chiều 23/11 tại trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ, đại diện Học viện Quân y cho biết năm 2024, trường tuyển sinh ngành Y khoa hệ quân sự bằng hai tổ hợp là A00 (Toán, Lý, Hóa) và B00 (Toán, Hóa, Sinh), cùng ngành Y học dự phòng quân sự bằng tổ hợp B00.

Giống như năm trước, các thí sinh có nguyện vọng vào trường phải đạt tiêu chuẩn về sức khỏe. Thí sinh nam cần đạt chiều cao 1,63m, cân nặng 50kg trở lên. Thí sinh nữ phải cao 1,54m, nặng 48kg trở lên. Các thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực qua kính đạt mắt phải 10/10, tổng thị lực hai mắt đạt 19/10. Tiêu chuẩn chiều cao, cân nặng sẽ thấp hơn đối với thí sinh ở khu vực 1, hải đảo, dân tộc rất ít người.

Về phương thức xét tuyển năm 2024, Học viện Quân y xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, tuyển học sinh giỏi không quá 15% chỉ tiêu.

Trong đó, thí sinh được xét tuyển thẳng nếu là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, chiến sĩ thi đua đã tốt nghiệp THPT; đạt từ giải ba thi học sinh giỏi hoặc khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế trở lên; là người dân tộc thiểu số rất ít người hoặc ở huyện nghèo biên giới, hải đảo.

Học viện Quân y vẫn tiếp tục xét tuyển kết hợp với thí sinh có kết quả học tập lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt loại giỏi, hạnh kiểm tốt. Các em diện này cần có giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh thuộc một trong các môn theo tổ hợp xét tuyển; chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 55 trở lên; SAT từ 1.068/1600 điểm hoặc ACT từ 18/36. Các điều kiện này tương tự năm ngoái.

Với khoảng 85% chỉ tiêu còn lại, trường tuyển dựa hoàn toàn vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Năm ngoái, điểm chuẩn của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp dao động 22,65-27,17.

Chỉ tiêu Học viện quân y năm 2024:

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

 

HỌC VIỆN QUÂN Y

YQH

 

 

385

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

a)

Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

 

7720101

1. Toán, Hóa, Sinh

2. Toán, Lý, Hóa

335

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

218

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

197

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

21

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

117

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

106

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

11

b)

Ngành Dược

 

7720201

Toán, Lý, Hóa

40

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

26

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

23

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

03

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

14

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

13

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

01

c)

Ngành Y học dự phòng

 

7720110

Toán, Hóa, Sinh

10

 

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

06

 

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

04

 

Hiện, Học viện Quân y chưa công bố chỉ tiêu. Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng hàng năm sẽ công bố chỉ tiêu chung cho tất cả trường khối quân đội.

Học viện Quân y được thành lập năm 1949, đã đào tạo được gần 90.000 thầy thuốc. Học viên của trường được miễn học phí, chi phí ăn ở, sinh hoạt, tài liệu học tập, quân tư trang cá nhân. Ngoài ra, học viên được hưởng phụ cấp khoảng 800.000 đến 1,5 triệu đồng một tháng. 100% học viên được Bộ Quốc phòng phân công công tác sau tốt nghiệp.

Mỗi năm, khoảng 5% sinh viên kết thúc năm học thứ nhất tại Học viện Quân y được tuyển chọn gửi đến đào tạo ở các đại học của Nga, Cuba, Trung Quốc, Ấn Độ. Các học viên sau tốt nghiệp có thể thi bác sĩ nội trú, học thạc sĩ, tiến sĩ trong nước hoặc được gửi đào tạo tại Singapore, Nga, Pháp, Nhật Bản, Hàn Quốc, Cuba, Trung Quốc



Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

B. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2023

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 26.1 Miền Bắc, Thí sinh Nam; TCP 1: Môn Toán ³ 8.6; TCP 2: Môn Hoá ³ 9
2 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 28.3 Miền Bắc, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 8.8; TCP 2: Môn Hoá ³ 9.75
3 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 25.5 Miền Nam, Thí sinh Nam
4 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 27.4 Miền Nam, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 9.4
5 7720110 Y học dự phòng B00 23.55 Miền Bắc, Thí sinh Nam
6 7720110 Y học dự phòng B00 24.2 Miền Nam, Thí sinh Nam

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 24.8 Thí sinh Nam, miền Bắc; xét tuyển HSG bậc THPT
2 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 26.6 Thí sinh Nữ, miền Bắc; xét tuyển HSG Quốc gia
3 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 27.95 Thí sinh Nữ, miền Bắc; xét tuyển HSG bậc THPT
4 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 23 Thí sinh Nam, miền Nam; xét tuyển HSG bậc THPT

D. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.35 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Bắc
2 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.35 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
3 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 9.25)
4 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nữ, miền Bắc
5 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
6 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 28.5 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
7 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.25 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Nam
8 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.25 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam
9 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 25.55 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 25.55 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 8.0)
10 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 27.68 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam
11 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 27.9 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam
12 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 29.43 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam

E. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Thí sinh nam miền Bắc) A00; B00 26.5 Thí sinh đạt 26.5 điểm; tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 9 (A00); Điểm môn Sinh >= 9 (B00)
2 7720101 Y khoa (Thí sinh nữ miền Bắc) A00; B00 28.65 Thí sinh mức 28.65, tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9.4 (A00); Điểm môn Sinh >= 8.5 (B00)
3 7720101 Y khoa (Thí sinh nam miền Nam) A00; B00 25.5  
4 7720101 Y khoa (Thí sinh nữ miền Nam) A00; B00 28.3

Học phí

  • Khi trúng tuyển sinh viên sẽ được ăn ở, học tập và rèn luyện theo chế độ quân đội. Đối với hệ quân sự sinh viên không phải đóng bất kỳ khoản chi phí nào cả.
  • Khi ra sẽ trường được phân công công tác đến các đơn vị quân đội trong toàn quân và được phong hàm sĩ quan.

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu Học viện quân y năm 2024:

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

 

HỌC VIỆN QUÂN Y

YQH

 

 

385

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

a)

Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

 

7720101

1. Toán, Hóa, Sinh

2. Toán, Lý, Hóa

335

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

218

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

197

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

21

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

117

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

106

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

11

b)

Ngành Dược

 

7720201

Toán, Lý, Hóa

40

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

26

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

23

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

03

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

14

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

13

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

01

c)

Ngành Y học dự phòng

 

7720110

Toán, Hóa, Sinh

10

 

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

06

 

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

04

 



Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: