Mã trường: YQH
- Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Học viện Quân y năm 2024 mới nhất
- Học phí Học viện Quân y năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Học Viện Quân Y 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2021 cao nhất 29.43 điểm
- Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2022 điểm cao nhất 28.3 điểm
- Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Quân y năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Quân y
Video giới thiệu Học viện Quân y
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Quân y
- Tên tiếng Anh: Vietnam Military Medical Academy (VMMA)
- Mã trường: YQH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
- Địa chỉ: Số 160, Phùng Hưng, phường Phúc La, quận Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: 069.698.913 069.698910
- Email: [email protected]
- Website: http://hocvienquany.vn
- Facebook: www.facebook.com/Hocvienquany.Vietnam
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, Học viện Quân y tuyển sinh ngành Y khoa và Y học dự phòng bằng hai tổ hợp A00 và B00, dành 15% chỉ tiêu xét tuyển thẳng, còn lại xét điểm thi tốt nghiệp, tương tự năm nay.
Tại buổi tuyên truyền, hướng nghiệp tuyển sinh quân sự vào Học viện Quân y chiều 23/11 tại trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ, đại diện Học viện Quân y cho biết năm 2024, trường tuyển sinh ngành Y khoa hệ quân sự bằng hai tổ hợp là A00 (Toán, Lý, Hóa) và B00 (Toán, Hóa, Sinh), cùng ngành Y học dự phòng quân sự bằng tổ hợp B00.
Giống như năm trước, các thí sinh có nguyện vọng vào trường phải đạt tiêu chuẩn về sức khỏe. Thí sinh nam cần đạt chiều cao 1,63m, cân nặng 50kg trở lên. Thí sinh nữ phải cao 1,54m, nặng 48kg trở lên. Các thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực qua kính đạt mắt phải 10/10, tổng thị lực hai mắt đạt 19/10. Tiêu chuẩn chiều cao, cân nặng sẽ thấp hơn đối với thí sinh ở khu vực 1, hải đảo, dân tộc rất ít người.
Về phương thức xét tuyển năm 2024, Học viện Quân y xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, tuyển học sinh giỏi không quá 15% chỉ tiêu.
Trong đó, thí sinh được xét tuyển thẳng nếu là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, chiến sĩ thi đua đã tốt nghiệp THPT; đạt từ giải ba thi học sinh giỏi hoặc khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế trở lên; là người dân tộc thiểu số rất ít người hoặc ở huyện nghèo biên giới, hải đảo.
Học viện Quân y vẫn tiếp tục xét tuyển kết hợp với thí sinh có kết quả học tập lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt loại giỏi, hạnh kiểm tốt. Các em diện này cần có giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh thuộc một trong các môn theo tổ hợp xét tuyển; chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 55 trở lên; SAT từ 1.068/1600 điểm hoặc ACT từ 18/36. Các điều kiện này tương tự năm ngoái.
Với khoảng 85% chỉ tiêu còn lại, trường tuyển dựa hoàn toàn vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Năm ngoái, điểm chuẩn của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp dao động 22,65-27,17.
Chỉ tiêu Học viện quân y năm 2024:
TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
HỌC VIỆN QUÂN Y |
YQH |
|
|
385 |
|
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
a) |
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
|
7720101 |
1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Lý, Hóa |
335 |
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
218 |
|
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
197 |
|
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
21 |
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
117 |
|
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
106 |
|
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
11 |
b) |
Ngành Dược |
|
7720201 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
26 |
|
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
23 |
|
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
03 |
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
14 |
|
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
13 |
|
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
01 |
c) |
Ngành Y học dự phòng |
|
7720110 |
Toán, Hóa, Sinh |
10 |
|
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
06 |
|
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
04 |
Hiện, Học viện Quân y chưa công bố chỉ tiêu. Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng hàng năm sẽ công bố chỉ tiêu chung cho tất cả trường khối quân đội.
Học viện Quân y được thành lập năm 1949, đã đào tạo được gần 90.000 thầy thuốc. Học viên của trường được miễn học phí, chi phí ăn ở, sinh hoạt, tài liệu học tập, quân tư trang cá nhân. Ngoài ra, học viên được hưởng phụ cấp khoảng 800.000 đến 1,5 triệu đồng một tháng. 100% học viên được Bộ Quốc phòng phân công công tác sau tốt nghiệp.
Mỗi năm, khoảng 5% sinh viên kết thúc năm học thứ nhất tại Học viện Quân y được tuyển chọn gửi đến đào tạo ở các đại học của Nga, Cuba, Trung Quốc, Ấn Độ. Các học viên sau tốt nghiệp có thể thi bác sĩ nội trú, học thạc sĩ, tiến sĩ trong nước hoặc được gửi đào tạo tại Singapore, Nga, Pháp, Nhật Bản, Hàn Quốc, Cuba, Trung Quốc
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2023
C. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 26.1 | Miền Bắc, Thí sinh Nam; TCP 1: Môn Toán ³ 8.6; TCP 2: Môn Hoá ³ 9 |
2 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 28.3 | Miền Bắc, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 8.8; TCP 2: Môn Hoá ³ 9.75 |
3 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 25.5 | Miền Nam, Thí sinh Nam |
4 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 27.4 | Miền Nam, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 9.4 |
5 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 23.55 | Miền Bắc, Thí sinh Nam |
6 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.2 | Miền Nam, Thí sinh Nam |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 24.8 | Thí sinh Nam, miền Bắc; xét tuyển HSG bậc THPT |
2 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 26.6 | Thí sinh Nữ, miền Bắc; xét tuyển HSG Quốc gia |
3 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 27.95 | Thí sinh Nữ, miền Bắc; xét tuyển HSG bậc THPT |
4 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 23 | Thí sinh Nam, miền Nam; xét tuyển HSG bậc THPT |
D. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.35 | Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Bắc |
2 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.35 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
3 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 26.45 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 9.25) |
4 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 26.45 | Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nữ, miền Bắc |
5 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 26.45 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
6 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 28.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
7 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.25 | Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Nam |
8 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.25 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam |
9 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 25.55 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 25.55 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 8.0) |
10 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.68 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam |
11 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.9 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
12 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 29.43 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
E. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nam miền Bắc) | A00; B00 | 26.5 | Thí sinh đạt 26.5 điểm; tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 9 (A00); Điểm môn Sinh >= 9 (B00) |
2 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nữ miền Bắc) | A00; B00 | 28.65 | Thí sinh mức 28.65, tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9.4 (A00); Điểm môn Sinh >= 8.5 (B00) |
3 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nam miền Nam) | A00; B00 | 25.5 | |
4 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nữ miền Nam) | A00; B00 | 28.3 |
Học phí
- Khi trúng tuyển sinh viên sẽ được ăn ở, học tập và rèn luyện theo chế độ quân đội. Đối với hệ quân sự sinh viên không phải đóng bất kỳ khoản chi phí nào cả.
- Khi ra sẽ trường được phân công công tác đến các đơn vị quân đội trong toàn quân và được phong hàm sĩ quan.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu Học viện quân y năm 2024:
TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
HỌC VIỆN QUÂN Y |
YQH |
|
|
385 |
|
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
a) |
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
|
7720101 |
1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Lý, Hóa |
335 |
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
218 |
|
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
197 |
|
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
21 |
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
117 |
|
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
106 |
|
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
11 |
b) |
Ngành Dược |
|
7720201 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
26 |
|
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
23 |
|
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
03 |
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
14 |
|
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
13 |
|
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
01 |
c) |
Ngành Y học dự phòng |
|
7720110 |
Toán, Hóa, Sinh |
10 |
|
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
06 |
|
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
04 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ / Kỹ thuật viên Phục hồi chức năng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ răng hàm mặt mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ nội trú mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Dược sĩ mới nhất 2024
- Mức lương của Bác sĩ răng hàm mặt mới ra trường là bao nhiêu?