Mã trường: RMU
Thông tin tuyển sinh trường Đại học RMIT
Video giới thiệu trường Đại học RMIT
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học RMIT
- Tên tiếng anh: RMIT University Vietnam (RMIT)
- Mã trường: RMU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tiến sĩ
- Địa chỉ: Tòa nhà Handi Resco, 521 đường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội
- SĐT: 0243.7261.460
- Email: [email protected] [email protected]
- Website: https://www.rmit.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/RMITUniversityVietnam
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Yêu cầu học thuật:
- Tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông quốc gia với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0.
- Yêu cầu tiếng Anh:
- Hoàn thành lớp Cao cấp (Advanced) của Chương trình tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam; hoặc hoàn thành một trong các loại chứng chỉ tiếng Anh dưới đây:
- IELTS (Học thuật) 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0).
- TOEFL iBT 79 (điểm tối thiểu từng kỹ năng: Đọc 13, Nghe 12, Nói 18, Viết 21).
- Pearson Test of English (Học thuật) 58 (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50).
- C1 Advanced (còn được gọi là Cambridge English: Advanced (CAE)) hoặc C2 Proficiency (còn được gọi là Cambridge English: Proficiency (CPE)) 176 (không kỹ năng nào dưới 169).
* Ghi chú:
- Kết quả học tập và kết quả thi tiếng Anh được công nhận trong vòng 2 năm kể từ ngày hoàn thành cho đến ngày nhập học tại RMIT, trừ khi có yêu cầu khác.
- Nếu bạn đạt được nhiều kết quả tiếng Anh thông qua nhiều hình thức khác nhau, kết quả mới nhất sẽ được dùng để xét tuyển.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Theo quy định của Bộ GD & ĐT.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Học phí
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY
7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng kí xét tuyển.
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp đối với những thí sinh đã tốt nghiệp trước.
- Bản sao học bạ PTTH.
- Giấy báo kết quả thi THPT quốc gia.
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 2 ảnh 4x6 và 2 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại liên lạc để nhà trường có thể thông báo kết quả xét tuyển.
8. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
9. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Có 03 kỳ nhập học mỗi năm tại RMIT Việt Nam:
- Tháng 02.
- Tháng 06 - 07.
- Tháng 10.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
|
STT |
Ngành đào tạo |
Điều kiện xét tuyển |
|
1 |
Kinh tế và Tài chính |
Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường |
|
2 |
Quản trị Nguồn nhân lực |
|
|
3 |
Kinh doanh Quốc tế |
|
|
4 |
Quản trị |
|
|
5 |
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics |
|
|
6 |
Digital Marketing |
|
|
7 |
Kinh doanh Kỹ thuật số |
|
|
8 |
Thiết kế (Truyền thông số) |
|
|
9 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo |
|
|
10 |
Sản xuất Phim Kỹ thuật số |
|
|
11 |
Ngôn ngữ |
|
|
12 |
Truyền thông chuyên nghiệp |
|
|
13 |
Quản trị Doanh nghiệp Thời trang |
|
|
14 |
Tâm lý học |
|
|
15 |
Hàng không |
|
|
16 |
Công nghệ Thông tin |
|
|
17 |
Quản trị Du lịch và Khách sạn |
|
|
18 |
Kỹ thuật Phần mềm |
|
|
19 |
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính |
|
|
20 |
Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử |
|
|
21 |
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng |
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2025 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học RMIT: https://www.rmit.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Tòa nhà Handi Resco, 521 đường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội
- SĐT: 0243.7261.460
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: https://www.rmit.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/RMITUniversityVietnam
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học RMIT năm 2025
Đại học RMIT Việt Nam sử dụng hình thức xét tuyển hồ sơ,không có điểm chuẩn theo nghĩa truyền thống, mà dựa trên điều kiện tốt nghiệp THPT, điểm trung bình lớp 12 và năng lực tiếng Anh.Thí sinh cần có điểm trung bình học tập lớp 12 từ 7.0 trở lên và đạt chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 hoặc hoàn thành khóa học tiếng Anh nâng cao tại RMIT.
B. Điểm chuẩn Đại học RMIT năm 2024
Điểm chuẩn Đại học RMIT năm 2024 mới nhất hiện chưa được công bố chính thức. Tuy nhiên, để xét tuyển vào RMIT Việt Nam, thí sinh cần tốt nghiệp THPT, có điểm trung bình lớp 12 từ 7.0 trở lên và đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh (IELTS 6.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương).
Thông tin chi tiết:
-
Yêu cầu về học lực:
Thí sinh cần tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình cuối năm lớp 12 từ 7.0 trở lên.
-
Yêu cầu về tiếng Anh:
Thí sinh cần có chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên (với các kỹ năng không dưới 6.0) hoặc các chứng chỉ tương đương như TOEFL iBT 79, PTE Academic 58, hoặc Cambridge English: Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) 176.
-
Phương thức xét tuyển:
RMIT Việt Nam xét tuyển dựa trên hồ sơ, bao gồm học bạ THPT và các chứng chỉ tiếng Anh.
-
Điểm chuẩn chính thức cho từng ngành học cụ thể sẽ được Đại học RMIT công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
-
Thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về các ngành học và yêu cầu đầu vào trên website chính thức của Đại học RMIT Việt Nam.
Trong năm 2023, trường đưa ra thông báo tuyển sinh dựa trên tiêu chí xét tuyển riêng như sau:
– Thí sinh phải đảm bảo điều kiện đã Tốt Nghiệp THPT.
– Điểm trung bình cuối năm lớp 12: Nếu học ngành Công nghệ thông tin điểm trung bình phải từ 7.0 trở lên và Thiết kế (hệ thống đa truyền thông) thì điểm toán phải từ 7.0 trở lên.
– Phải đạt được một trong ba chương trình Tiếng Anh dưới đây:
- Bằng IELTS phải từ 6.5 và không có kỹ năng nào dưới 6.0.
- Bằng TOEFL 580 trở lên và điểm viết từ 4.5.
- Hoàn tất chương trình tiếng Anh cao cấp hoặc dự bị Đại Học tại ĐH RMIT Việt Nam.
D. Điểm chuẩn Đại học RMIT năm 2022
Khác với tất cả các trường Đại học và Cao đẳng khác, trường RMIT chỉ dựa vào yếu tố là Học thuật và tiếng Anh để xét tuyển mà không xét tuyển theo điểm chuẩn thi THPT.
* Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT.
* Phương thức xét tuyển:
– Đối với học thuật: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT với học lực lớp 12 từ 7.0 trở lên.
– Yêu cầu về tiếng Anh:
+ Điểm IELTS học thuật trừ 6.5 trở nên, mọi kỹ năng đều từ 6.0 trở lên.
+ Điểm IELTS là 97, điểm tối đa cho từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết lần lượt là 12, 18, 13 và 21.
+ Pearson Test of English học thuật cần đạt từ 58 điểm trở lên, không có kỹ năng nào trong tiếng Anh giao tiếp thấp hơn 50 điểm.
+ Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) đạt ít nhất là 176 điểm, không có kỹ năng nào ít hơn 169 điểm.
Học phí
Mức học phí năm học 2025-2026 tăng khoảng 5% so với năm 2024, tính ra mỗi năm sinh viên phải đóng thêm khoảng hơn 15 triệu đồng và toàn khóa tăng gần 48 triệu đồng.
Riêng các chương trình kỹ sư tăng tới hơn 63 triệu đồng/khóa. Cụ thể, năm 2024 học phí chương trình cử nhân của trường (mỗi năm trung bình học 08 môn với 96 tín chỉ) là 334.570 triệu đồng/năm và toàn khóa là 1,003 tỷ đồng, riêng ngành mới sản xuất phim kỹ thuật số là 347,436 triệu đồng/năm và toàn khóa là 1,042 tỷ đồng.
Trong khi đó, ba chương trình kỹ sư tăng lên 318,633 triệu đồng/năm và 1,388 tỷ đồng/khóa.
B. Học phí Đại học RMIT năm 2022
Tại RMIT, học phí sẽ được thanh toán theo từng học kỳ, dựa trên số môn sinh viên học trong từng học kỳ.
Học phí dưới đây là học phí năm học 2022 được áp dụng cho sinh viên, học viên mới, nhập học các chương trình đại học và sau đại học tại RMIT Việt Nam trong năm 2022.
Học phí năm 2022 cho sinh viên hiện tại được đăng tải riêng trên trang thông tin của sinh viên. Vui lòng tham khảo Tài liệu Thông tin và Hướng dẫn Học phí năm 2022 hoặc liên hệ trực tiếp với Phòng Tư vấn Tuyển sinh để biết thêm chi tiết. Bạn có thể tải về các tài liệu ở cuối cùng của trang web.
C. Học phí chương trình Dự bị Đại học (Foundation)
|
Tên chương trình |
||
|
Phí VND |
Phí USD (tham khảo) |
|
|
Chương trình Dự bị Đại học (Foundation) |
||
|
Toàn bộ chương trình |
255.974.000 |
11.281 |
D. Học phí 2022 chương trình Đại học (tạm tính)
1. Khoa Kinh doanh & Quản trị
|
Tên chương trình |
||||
|
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VND |
Phí USD (tham khảo) |
|
|
Kinh doanh |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Kinh tế & tài chính |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Kinh doanh quốc tế |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Quản lý Chuỗi cung ứng & Logistics |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Quản lý |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Quản trị nguồn nhân lực |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Kinh doanh kỹ thuật số |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Digital Marketing |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
2. Khoa Truyền thông & Thiết kế
|
Tên chương trình |
||||
|
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
|
Truyền thông Chuyên nghiệp |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
21 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Quản lý & Kinh doanh Thời trang |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
22 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Thiết kế (Truyền thông số) |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
18 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
22 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
312.163.000 |
13,758 |
|
Toàn chương trình |
288 |
21 |
936.487.000 |
41,273 |
|
Ngôn ngữ |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
23 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Thiết kế Game |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
6 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
18 |
901.786.000 |
39.744 |
3. Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
|
Tên chương trình |
||||
|
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
|
Công nghệ thông tin |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Điện & Điện tử** |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
384 |
32 |
1.202.381.000 |
52.992 |
|
Kỹ sư phần mềm** |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
384 |
32 |
1.202.381.000 |
52.992 |
|
Robot & Cơ điện tử** |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
384 |
32 |
1.202.381.000 |
52.992 |
|
Tâm lý học |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Hàng không |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
|
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng*** |
||||
|
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
|
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm
** Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ thuật năm 2022:
RMIT tiếp tục thực hiện chương trình học phí "Phát triển nguồn nhân lực" trong năm 2022. Tân sinh viên đăng ký nhập học ba ngành Kỹ thuật trong năm 2022 sẽ nhận được ưu đãi 20% học phí (tương đương 240 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng):
Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Điện và Điện tử) (Honours)
Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Robot và Cơ điện tử) (Honours)
Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Phần mềm) (Honours)
Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.
*** Dành cho sinh viên nhập học ngành Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng năm 2022-2023:
Tân sinh viên đăng ký nhập học ngành Cử nhân Khoa học (Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng) trong năm 2022-2023 sẽ được nhận ưu đãi ngành học mới trị giá 10% học phí (tương đương 90 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng). Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.
E. Học phí 2022 chương trình Sau Đại học (tạm tính)
Chứng chỉ sau đại học
|
Tên chương trình |
Toàn bộ chương trình |
|||
|
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD |
|
|
Chứng chỉ sau đại học - Quản trị Kinh doanh |
48 |
4 |
205.133.000 |
9.041 |
|
Chứng chỉ sau đại học - Kinh doanh Quốc tế |
48 |
4 |
205.133.000 |
9.041 |
F. Học phí chương trình Thạc sĩ năm 2022
1. Khoa Kinh doanh & Quản trị
Các chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh và Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế bao gồm 16 môn học. Học viên có bằng cấp cử nhân hoặc cao hơn thuộc ngành kinh doanh (hoặc ngành liên quan) trong vòng 10 năm sẽ chỉ cần hoàn thành 12 môn học.
|
Tên chương trình |
||||
|
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh |
||||
|
Học phí 12 môn |
144 |
12 |
615.398.000 |
27.122 |
|
Học phí 16 môn |
192 |
16 |
820.531.000 |
36.163 |
|
Thạc sĩ Kinh doanh Quốc Tế |
||||
|
Mỗi năm* |
144 |
6 |
615.398.000 |
27.122 |
|
Toàn chương trình |
192 |
16 |
820.531.000 |
36.163 |
2. Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
|
Tên chương trình |
||||
|
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
|
Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo |
||||
|
Mỗi năm |
96 |
8 |
410.265.500 |
18.082 |
|
Toàn chương trình |
192 |
16 |
820.531.000 |
36.163 |
|
Thạc sĩ An toàn Thông tin |
||||
|
Mỗi năm |
96 |
8 |
410.265.500 |
18.082 |
|
Toàn chương trình |
192 |
16 |
820.531.000 |
36.163 |
*Học phí một năm học được tính trên trung bình 6 hoặc 8 môn học/năm
G. Phí phụ thu bắt buộc
|
Dịch vụ |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế |
5.700.000/ học kỳ |
251/ học kỳ |
|
Bảo hiểm y tế bắt buộc (thu hộ Văn phòng Bảo hiểm xã hội của thành phố mà cơ sở của trường đang trực thuộc) |
563,420/ năm |
25/ năm |
H. Những điều cần lưu ý về học phí
- Tại RMIT Việt Nam, mỗi năm có 3 học kỳ, sinh viên được đăng ký tối đa 4 môn/ học kỳ. Học phí sẽ được thanh toán theo từng học kỳ, dựa trên số môn sinh viên học trong từng học kỳ.
- Học phí của từng học kỳ được tính theo Việt Nam đồng (VNĐ).
- Mọi thanh toán bằng đơn vị tiền tệ khác đều sẽ được quy đổi thành Việt Nam đồng dựa trên tỉ giá trong ngày. Chúng tôi khuyến khích bạn thanh toán bằng việc chuyển khoản.
- Học phí tính theo đô la Mỹ CHỈ được áp dụng cho sinh viên quốc tế khi thanh toán học phí từ nước ngoài theo quy định của thông tư số 32/2013/TT_NHNN.
- Vì các lý do an ninh cũng như để giảm thời gian chờ đợi, sinh viên được khuyến khích chuyển khoản học phí trực tiếp qua tài khoản ngân hàng Vietcombank/ANZ của trường RMIT Việt Nam hoặc ký gửi trực tiếp học phí tại các chi nhánh ngân hàng Vietcombank/ANZ.
- Phí kiểm đếm VNĐ 360.000 sẽ được tính đối với các thanh toán học phí bằng tiền mặt trực tiếp tại quầy thu ngân của cơ sở Nam Sài Gòn hoặc Hà Nội. Mức phí phụ thu này còn được áp dụng cho chương trình Anh ngữ học thuật và các chương trình chuyên ngành khác. Tuy nhiên, mức phí phụ thu này không được áp dụng cho phí đặt cọc VNĐ 20.000.000 mà các sinh viên mới phải đóng khi vào chương trình chuyên ngành.
- Tất cả sinh viên quốc tế bắt buộc phải có bảo hiểm y tế. RMIT Việt Nam sẽ thay mặt sinh viên mua bảo hiểm y tế phù hợp. Trong trường hợp sinh viên quốc tế muốn chọn mua một loại bảo hiểm khác, sinh viên đó phải nộp các giấy tờ chứng minh trước ngày học kỳ bắt đầu.
- Bảo hiểm y tế bắt buộc: được quy định cho tất cả các sinh viên Việt Nam đang học đại học tại Việt Nam. Mức phí bảo hiểm này có thể thay đổi tùy thuộc vào mức lương tối thiểu ở Việt Nam.
- Học phí và phí bảo hiểm ý tế có thể bị thay đổi mà không báo trước.
- Học phí chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tuỳ theo từng trường hợp đăng ký khác nhau. Mức học phí trên cũng chỉ áp dụng cho năm 2022. Để biết thêm thông tin chi tiết lẫn các điều khoản liên quan, vui lòng tham khảo Tài liệu hướng dẫn thông tin học phí và phí phụ thu dành cho sinh viên tại.
Chương trình đào tạo
|
STT |
Ngành đào tạo |
Điều kiện xét tuyển |
|
1 |
Kinh tế và Tài chính |
Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường |
|
2 |
Quản trị Nguồn nhân lực |
|
|
3 |
Kinh doanh Quốc tế |
|
|
4 |
Quản trị |
|
|
5 |
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics |
|
|
6 |
Digital Marketing |
|
|
7 |
Kinh doanh Kỹ thuật số |
|
|
8 |
Thiết kế (Truyền thông số) |
|
|
9 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo |
|
|
10 |
Sản xuất Phim Kỹ thuật số |
|
|
11 |
Ngôn ngữ |
|
|
12 |
Truyền thông chuyên nghiệp |
|
|
13 |
Quản trị Doanh nghiệp Thời trang |
|
|
14 |
Tâm lý học |
|
|
15 |
Hàng không |
|
|
16 |
Công nghệ Thông tin |
|
|
17 |
Quản trị Du lịch và Khách sạn |
|
|
18 |
Kỹ thuật Phần mềm |
|
|
19 |
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính |
|
|
20 |
Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử |
|
|
21 |
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


