Mã trường: DTB
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Thái Bình năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Thái Bình năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Thái Bình năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình năm 2021 cao nhất 25.8 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình năm 2022 cao nhất 18.25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình
Video giới thiệu Trường Đại học Thái Bình
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Thái Bình
- Tên tiếng Anh: Thai Binh University (TBU)
- Mã trường: DTB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
- Địa chỉ: Xã Tân Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình
- SĐT: 02273.633.669
- Email: [email protected]
- Website: http://tbu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.tbu/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Thái Bình thông báo tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức xét tuyển: Theo 5 phương thức
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và đào tạo;
+ Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 điểm và TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên;
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các đại học trọng điểm trong nước như: ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 điểm và TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 từ 15.0 trở lên.
4. Thời gian xét tuyển:
- Phương thức 1, 2, 3, 5: Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Thái Bình;
- Phương thức 4: Từ 22/01/2024
5. Ngành, chuyên ngành, chỉ tiêu tuyển sinh:
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu);
- Bản sao công chứng giấy khai sinh;
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có);
- 02 ảnh 4x6.
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (thí sinh tốt nghiệp năm 2024);
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);
- Bản sao công chứng chứng minh thư nhân dân, căn cước công dân còn giá trị sử dụng;
7. Lệ phí hồ sơ, học phí
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ;
- Học phí nhà trường thu theo quy định tại Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ.
8. Đăng ký xét tuyển
- Trên phần mềm của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cổng thông tin Dịch vụ công Quốc gia.
Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website của trường: http://congtuyensinh.tbu.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy.html
- Đăng ký trực trực tiếp tại Trường Đại học Thái Bình hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ VÀ TIẾP NHẬN HỒ SƠ: Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm Trường Đại học Thái Bình, Tân Bình, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
- Điện thoại: 02273.633.669; 0917.397.397; 0962.796.899
- Website: www.tbu.edu.vn
- Email: [email protected]
- Mã QR tư vấn tuyển sinh trực tiếp: https://www.facebook.com/tuyensinh.tbu
Trường Đại học Thái Bình trân trọng thông báo./.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
CHÚ Ý: THÍ SINH TRÚNG TUYỂN PHẢI XÁC NHẬN NHẬP HỌC TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỚC 17 GIỜ 00 PHÚT NGÀY 27/8/2024.
2. Xét tuyển sớm học bạ
STT | Ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 7510301 | A00; B00; C14; D01 | 18.5 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
4 | Chính trị học | 7310201 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
5 | Kinh tế | 7310101 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
6 | Luật | 7380101 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; B00; C14; D01 | 18.5 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
10 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
3. Xét đánh giá năng lực
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | ||
ĐGNL của ĐHQGHN | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ĐGTD của ĐHBK HN | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 75 | 750 | 70 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 75 | 750 | 70 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 75 | 750 | 60 |
4 | Chinh trị học | 7310201 | 70 | 700 | 60 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 70 | 700 | 60 |
6 | Kinh tế | 7310101 | 70 | 700 | 60 |
7 | Kế toán | 7340301 | 75 | 700 | 60 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 70 | 700 | 60 |
9 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 70 | 700 | 60 |
10 | Luật | 7380101 | 70 | 700 | 60 |
B. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
3 | 7340101 | Quản tri kinh doanh | A00; B00; C14; D01 | 19 | |
4 | 734020! | Tài chính ngân hàng | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; C14; D01 | 16.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; B00; C14; D01 | 16.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; C14; D01 | 16 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; C03; C14; D01 | 16.5 |
C. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;B00;C14;D01 | 18.15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;C14;D01 | 17.55 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;C14;D01 | 16.3 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;B00;C14;D01 | 17.25 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;C14;D01 | 16 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;B00;C14;D01 | 15.95 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;C14;D01 | 16.75 | |
8 | 7380101 | Luật | A00;C03;C14;D01 | 18.25 |
D. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;B00;C14;D01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;C14;D01 | 16.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;C14;D01 | 20 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;B00;C14;D01 | 17.3 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;C14;D01 | 15.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;B00;C14;D01 | 18 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;C14;D01 | 18 | |
8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;B00;C14;D01 | 25.8 | |
9 | 7380101 | Luật | A00;C03;C14;D01 | 18.3 |
E. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00,B00,C14,D01 | 18.8 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00,B00,C14,D01 | 16.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,B00,C14,D01 | 17.2 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00,B00,C14,D01 | 16.95 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00,B00,C14,D01 | 16.45 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00,B00,C14,D01 | 16.9 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,B00,C14,D01 | 17.1 | |
8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00,B00,C14,D01 | 23.95 | |
9 | 7380101 | Luật | A00,C03,C14,D01 | 17.75 |
Học phí
A. Học phí Đại học Thái Bình năm 2023 - 2024
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Thái BìnhNăm học 2023-2024, mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên từ mức thấp nhất là 1.350.000 đồng/tháng/sinh viên đối với khối ngành nghệ thuật và cao nhất là 2.760.000 đồng/tháng/sinh viên đối với khối ngành y dược.
B. Học phí Đại học Thái Bình năm 2022 - 2023
Năm 2022 mức học phí TBU tăng khoảng 10%, tương đương:
- Đối với khối ngành Luật và Kinh tế: 1.080.000 đồng/tháng.
- Đối với khối ngành Kỹ thuật và Công nghệ: 1.290.000 đồng/tháng.
C. Học phí Đại học Thái Bình năm 2021 - 2022
TBU có mức học phí 2021 khác nhau đối với từng khối ngành mà sinh viên đăng ký theo học. Cụ thể là:
- Đối với khối ngành Luật và Kinh tế: 980.000 đồng/tháng.
- Đối với khối ngành Kỹ thuật và Công nghệ: 1.170.000 đồng/tháng.
D. Học phí Đại học Thái Bình năm 2020 - 2021
Đại học Thái Bình có mức học phí TBU 2020, cụ thể là:
- Đối với khối ngành Luật và Kinh tế: 980.000 đồng/tháng.
- Đối với khối ngành Kỹ thuật và Công nghệ: 1.170.000 đồng/tháng.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: