Mã trường: BPH
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Học viện Biên phòng năm 2023 mới nhất
- Học phí Học viện Biên phòng mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2021 cao nhất 28.52 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2022 cao nhất 28.75 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Biên phòng năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Biên phòng
Video giới thiệu Học viện Biên phòng
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Biên phòng
- Tên tiếng Anh: Border Guard Academy (HVBP)
- Mã trường: BPH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
- Địa chỉ: Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội
- SĐT: 069 596004
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hvbp.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienbienphong
Thông tin tuyển sinh
I. ĐỐI TƯỢNG, VÙNG, TỔ HỢP VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm 2024 (quân nhân nhập ngũ từ năm 2023 trở về trước); Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong Quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 9 năm 2024.
- Nam thanh niên ngoài Quân đội (Kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân) số lượng đăng ký xét tuyển không hạn chế. Không tuyển thí sinh nữ.
2. Độ tuổi tuyển sinh (tính đến năm 2024, không tính tháng sinh)
- Thanh niên ngoài Quân đội từ 17 đến 21 tuổi.
- Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân từ 18 đến 23 tuổi
3. Vùng tuyển sinh
- Ngành Biên phòng: Tuyển 47% chỉ tiêu thí sinh có nơi thường trú ở phía Bắc (từ tỉnh Quảng Bình trở ra), thí sinh có nơi thường trú tại các tỉnh phía Nam được xác định đến từng quân khu: Quân khu 4 (tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế: 04 %, Quân khu 5: 20%, Quân khu 7: 14%, Quân khu 9: 15%.
- Ngành Luật: Tuyển 70% chỉ tiêu thí sinh có nơi thường trú ở phía Bắc (từ tỉnh Quảng Bình trở ra); 30% chỉ tiêu thí sinh có nơi thường trú ở phía Nam (từ tỉnh Quảng Trị trở vào).
4. Tổ hợp xét tuyển
- Tổ hợp C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
5. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng số: 405 chỉ tiêu, trong đó có 05 chỉ tiêu đi nước ngoài (khi thí sinh trúng tuyển sẽ có thông báo về tiêu chí đi nước ngoài của Cục Cán bộ/TCCT).
a) Ngành Biên phòng
- Tổng số: 375 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 300; tổ hợp A01: 75) trong đó có 02 chỉ tiêu đi nước ngoài, cụ thể:
+ Phía Bắc: 176 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 141; tổ hợp A01: 35).
+ Phía Nam: 199 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 159; tổ hợp A01: 40).
Quân khu 4: 15 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 12; tổ hợp A01: 03).
Quân khu 5: 75 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 60; tổ hợp A01: 15).
Quân khu 7: 53 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 42; tổ hợp A01: 11).
Quân khu 9: 56 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 45; tổ hợp A01: 11).
b) Ngành Luật
- Tổng số: 30 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 30), cụ thể:
+ Phía Bắc: 21 chỉ tiêu.
+ Phía Nam: 09 chỉ tiêu.
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Năm 2024, sử dụng 4 phương thức xét tuyển:
1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc Trung học phổ thông (THPT) không quá 15% chỉ tiêu.
2. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT không quá 10% chỉ tiêu cho các đối tượng đã tốt nghiệp THPT có điểm tổng kết chung từng năm học THPT đạt từ 7,0 điểm trở lên và điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường từng năm học đạt từ 7,5 điểm trở lên.
3. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường đại học trong nước tổ chức không quá 20% chỉ tiêu cho thí sinh:
- Có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội từ 75 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 150 điểm).
- Có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh từ 600 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 1.200 điểm).
4. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Lưu ý: Thí sinh được tham gia xét tuyển tất cả các phương thức; Học viện Biên phòng sẽ thông báo tiêu chí xét tuyển khi có thông tin chính thức.
III. CÔNG TÁC SƠ TUYỂN
1. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện Biên phòng bắt buộc phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng
- Thanh niên ngoài Quân đội: Sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
- Quân nhân tại ngũ: Sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương.
2. Thí sinh chỉ được làm hồ sơ sơ tuyển vào một trường Quân đội, trong thời gian đăng ký xét tuyển thí sinh được phép điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển sang các trường Quân đội khác, không phải chuyển hồ sơ sơ tuyển sang trường đăng ký xét tuyển.
3. Thí sinh chỉ được đăng ký một nguyện vọng (là nguyện vọng 1, nguyện vọng cao nhất) vào Học viện Biên phòng ngay từ khi làm hồ sơ sơ tuyển; chỉ được đăng ký dự tuyển vào một ngành (ngành Biên phòng hoặc ngành Luật); các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội, việc đăng ký thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
IV. CÔNG TÁC XÉT TUYỂN
1. Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.
2. Đối với thí sinh đăng ký sơ tuyển vào Học viện Biên phòng, được điều chỉnh nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) theo các trường Nhóm 1, gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, Phòng không - Không quân (hệ Chỉ huy tham mưu) và các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh theo đúng tổ hợp xét tuyển và hộ khẩu thường trú phía Bắc hoặc phía Nam (thời gian, phương pháp điều chỉnh thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Quốc phòng ban hành năm 2024).
3. Học viện Biên phòng tổ chức xét tuyển vào đào tạo đại học quân sự đối với những thí sinh:
- Đã qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Quốc phòng.
- Tham dự Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 để lấy kết quả xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Học viện Biên phòng; các bài thi, môn thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
V. ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH
1. Thực hiện một điểm chuẩn chung:
- Theo đối tượng thí sinh là quân nhân và thanh niên ngoài Quân đội.
- Theo tổ hợp xét tuyển C00 hoặc A01.
2. Thực hiện một điểm chuẩn riêng:
+ Theo thí sinh có nơi thường trú đã được đăng ký đúng quy định ở khu vực phía Bắc (tính từ Quảng Bình trở ra) và ở khu vực phía Nam (tính từ Quảng Trị trở vào) hoặc tính theo các quân khu.
+ Thí sinh là quân nhân tại ngũ được xác định điểm chuẩn theo nơi đăng ký thường trú.
- Thí sinh được tính điểm chuẩn theo nơi đăng ký thường trú phía Nam phải có đủ các điều kiện sau:
+ Đăng ký thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào (tính đến tháng 9/2024) phải đủ 03 năm thường trú liên tục trở lên.
+ Phải học tập năm lớp 12 và dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các tỉnh phía Nam.
Các thông tin về công tác tuyển sinh đào tạo đại học quân sự, Học viện Biên phòng tiếp tục cập nhật tại Website: https://www.hvbp.edu.vn và tư vấn trực tuyến bằng đường dây nóng tuyển sinh: Cơ quan: 069.596.135; 02433.830.531 và điện thoại di động: 0984.987.789.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Năm 2024, Học viện Biên phòng tuyển 405 chỉ tiêu và sử dụng 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT; Xét tuyển dựa vào học bạ THPT; Xét tuyển từ kết quả thi ĐGNL do các đại học trong nước tổ chức; Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
B. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 26.05 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam miền Bắc |
2 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 19.8 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Bắc |
3 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 26.7 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị - Thừa Thiên Huế) |
4 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5 |
5 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.6 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam Quân khu 7 |
6 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 23.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7 |
7 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9 |
8 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 28 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam miền Bắc |
9 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 28.75 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 28.75 điểm xét điểm môn Văn >= 9.25 điểm |
10 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 28 | Xét tuyển kết quả thi TNTHPT, thí sinh nam Quân khu 4, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 28 điểm: TCP1 xét điểm môn Văn >= 8.25 điểm; TCP2 môn Sử ≥ 9.75 |
11 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 25.75 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam. Thí sinh mức 25.75 điểm: TCP1 xét điểm môn Văn >= 7.25 điểm; TCP2 môn Sử ≥ 9.25 |
12 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 25.75 | Xét tuyển điểm thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7. Thí sinh mức 25.75 điểm xét điểm môn Văn >= 7.75 |
13 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 26.75 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9. Thí sinh mức 26.75 điểm xét điểm môn Văn >= 7.75 |
14 | 7380101 | Ngành Luật | C00 | 28.25 | Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 28.25: TCP1: xét điểm môn Văn >= 8.5; TCP2: Sử = 10 |
15 | 7380101 | Ngành Luật | C00 | 26.75 | Thí sinh nam miền Nam, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 26.75 xét điểm môn Văn >= 7.25 |
D. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 25.5 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
2 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 26.35 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
3 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.15 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 4, miền Nam |
4 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam |
5 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.8 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam |
6 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 25 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam |
7 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 28.52 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam |
8 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.85 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam |
9 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 28.51 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam |
10 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 25 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
11 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 28.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 28.5 điểm xét điểm môn Văn >= 7.5 điểm |
12 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 27.25 | Xét tuyển kết quả thi TNTHPT, thí sinh nam Quân khu 4, miền Nam |
13 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 27.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam |
14 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 23.15 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam |
15 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 27 | Xét tuyển điểm thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam. Thí sinh mức 27 điểm xét điểm môn Văn >= 7.75 |
16 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 22.68 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam |
17 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 26.25 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam. Thí sinh mức 26.25 điểm xét điểm môn Văn >= 8 |
18 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 24.13 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam |
19 | 7380101 | Ngành Luật | C00 | 27.25 | Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 27.25 xét điểm môn Văn >= 7 |
20 | 7380101 | Ngành Luật | C00 | 26.25 | Thí sinh nam miền Nam, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 26.25 xét điểm môn Văn >= 7.25 |
E. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Miền Bắc) | A01 | 24.7 | |
2 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Miền Bắc) | C00 | 28.5 | Thí sinh có mức điểm 28,5: tiêu chí phụ: Điểm môn Văn >= 8,25; Sử >= 9,75; Địa = 10 |
3 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam quân khu 4) | A01 | 27 | |
4 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam quân khu 4) | C00 | 27 | |
5 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 5) | A01 | 25.4 | |
6 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 5) | C00 | 27 | Thí sinh mức 27 điểm; Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 8,25 |
7 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 7) | A01 | 20.4 | |
8 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 7) | C00 | 26.25 | Thí sinh mức 26.25; Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 8,0 |
9 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 9) | A01 | 22.25 | |
10 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 9) | C00 | 27.5 |
Học phí
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Biên phòng không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | BPH | 352 | ||
– Địa chỉ: Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội.
– Điện thoại: 02433830531, 069596135. |
||||
– Email: [email protected]. – Email QS: [email protected]. – Website: http://www.hvbp.edu.vn. |
||||
Đào tạo đại học quân sự | ||||
a) Ngành Biên phòng | 7860214 | 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
332 | |
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc | 143 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 114 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 29 | |||
– Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế)
|
13 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 10 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 3 | |||
– Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK5 | 66 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 53 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 13 | |||
– Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK7 | 53 | |||
+ Thí sinh tổ hợp C00 | 42 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 11 | |||
– Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK9 | 57 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 46 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 11 | |||
b) Ngành Luật | 7380101 | Văn, Sử, Địa | 20 | |
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc | 14 | |||
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam | 6 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên an ninh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư phòng cháy chữa cháy mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Hậu Cần mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Hậu cần mới ra trường là bao nhiêu?