Mã trường: PCH
- Các ngành đào tạo Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Phòng cháy chữa cháy mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2021 cao nhất 26.96 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2022 cao nhất 20.86 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
Video giới thiệu trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Phòng cháy chữa cháy
- Ký hiệu:
- PCH (phía Bắc)
- PCS (phía Nam)
- Địa chỉ: Số 243, đường Khuất Duy Tiến, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội.
- Điện thoại: 069.45212 hoặc (024)35533006
- Website: https://daihocpccc.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Chỉ tiêu vào ngành Công an nhân dân: tổng 190 chỉ tiêu, cụ thể
– Tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy: 140 chỉ tiêu (tăng 40 chỉ tiêu so với năm 2023), trong đó:
+ 70 chỉ phía Bắc (63 nam, 07 nữ): tuyển sinh các thí sinh thuộc các tỉnh, thành phố từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra.
+ 70 chỉ phía Nam (63 nam, 07 nữ): tuyển sinh các thí sinh thuộc các tỉnh, thành phố từ thành phố Đà Nằng trở vào.
– Tuyển sinh (tuyển mới) đào tạo đại học văn bằng 2 nghiệp vụ Công an trong phạm vi cả nước: 50 chỉ tiêu (05 nữ, 45 nam).
2. Chỉ tiêu tuyển sinh ngoài ngành Công an nhân dân (hệ dân sự)
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non; Thông tư số 10/2023/TT-BGDĐT sửa đổi Thông tư số 03/2022/TT-BGDĐT, Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy đang xác định chỉ tiêu cho các loại hình đào tạo dân sự, sau khi báo cáo được phê duyệt sẽ có thông báo cụ thể sau.
3. Thông tin tuyển sinh
Thí sinh xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh, các kế hoạch, thông báo tuyển sinh được cập nhập trên trang thông tin điện tử nhà trường (daihocpccc.bocongan.gov.vn) ngay sau khi có hướng dẫn cụ thế của Bộ giáo dục và đào tạo, Bộ Công an.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2023
Xét điểm thi THPT
PHÍA BẮC
+ Điểm chuẩn đối với nam: 18,06 điểm.
+ Điểm chuẩn đối với nữ: 21,69 điểm.
PHÍA NAM
+ Điểm chuẩn đối với nam: 16.87 điểm.
+ Điểm chuẩn đối với nữ: 20.61 điểm.
B. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 19.11 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 20.45 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
3 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 17.88 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
4 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 20.86 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
C. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 24.09 | Đối với nam |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 26.96 | Đối với nữ |
D. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 27.11 | Đối với Nam |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 28.39 | Đối với Nữ |
Học phí
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại trường Đại học Phòng cháy chữa cháy không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
Các ngành đào tạo năm 2023
Tên trường/ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh |
Ký hiệu trường |
Ký hiệu ngành |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu theo Phương thức 1 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 2 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 3 |
Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 |
Mã bài thi đánh giá của BCA sử dụng để xét tuyển |
|||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||||||
Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A00 |
CA1 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
|
7860113 |
100 |
|
|
|
|
|
|
||
– Phía Bắc |
PCH |
|
50 |
4 |
1 |
4 |
1 |
37 |
3 |
||
– Phía Nam |
PCS |
|
50 |
4 |
1 |
4 |
1 |
37 |
3 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: