Mã trường: UKB
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh Bắc năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh Bắc năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Kinh Bắc năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc năm 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc năm 2022 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh Bắc năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh Bắc
Video giới thiệu Trường Đại học Kinh Bắc
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh Bắc
- Ký hiệu: UKB
- Trụ sở chính: xã Phù Chẩn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ sở đào tạo: phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Trang thông tin điện tử: www.ukb.edu.vn
- Điện thoại: 0222.3.872.892 - 0868.666.357
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật
2. Phạm vi tuyển sinh
Trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1 (Mã PT 100): Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Phương thức 2 (Mã PT 200): Sử dụng kết quả học tập cấp THPT
+ Xét điểm TBC của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển
+ Xét điểm TBC năm lớp 12
Phương thức 3 (Mã PT 500): Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học)
Phương thức 4 (Mã PT 301): Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Kinh Bắc
Phương thức 5 (Mã PT 402): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển gồm ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP HCM, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm TP HCM, ĐH Bách khoa Hà Nội
4. Chỉ tiêu tuyển sinh/ ngành đào tạo
5. Ngưỡng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa): Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.
- Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên đạt từ 15,0 điểm trở lên.
b) Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
- Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa) phải có Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Đối với các ngành khác phải có:
+ Điểm trung bình chung (TBC) của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở lên (chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng).
+ Điểm TBC lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng).
c) Phương thức 3: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề
Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng ngưỡng đầu vào một trong các tiêu chí sau:
- Tiêu chí 1: Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;
- Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tiêu chỉ 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Giỏi trở lên và có điểm TBC học bạ lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên
- Tiêu chí 4: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo và có điểm TBC học bạ lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên;
d) Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Kinh Bắc và Bộ Giáo dục và Đào tạo
đ) Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển gồm ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP HCM, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm TP HCM, ĐH Bách khoa Hà Nội:
- Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa): Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.
- Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên đạt từ 15,0 điểm trở lên.
6. Tổ chức tuyển sinh
6.1. Hồ sơ xét tuyển gồm
a) Đối với xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024
- Bản sao CCCD/CMND
b) Đối với các phương thức xét tuyển khác
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh Bắc
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024
- Bản sao Học bạ THPT
- Bản sao CCCD/CMND
- Bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học (đối với phương thức 3)
- Xác nhận công tác từ 3 năm kinh nghiệm đúng với chuyên môn được đào tạo (đối với phương thức 3)
- Giấy xác nhận kết quả đánh giá năng lực của các trường khác (đối với phương thức 5)
- Các giấy tờ ưu tiên, chứng nhận liên quan (đối với phương thức 4)
6.2. Thời gian nhận hồ sơ
a) Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 28/03/2024
b) Xét tuyển đợt 1: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
c) Các đợt xét tuyển bổ sung: Đến hết ngày 30/12/2024
Chú ý: Nhà trường có thể điều chỉnh lịch xét tuyển các đợt tuyển phù hợp với tình hình thực tế và lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; được công bố trên trang thông tin điện tử của Trường.
6.3. Địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển
Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác doanh nghiệp Trường Đại học Kinh Bắc - phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
6.4. Hình thức nộp hồ sơ
- Đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác doanh nghiệp Trường Đại học Kinh Bắc
- Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác doanh nghiệp Trường Đại học Kinh Bắc – phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh
Đăng ký trên Website của Nhà trường (http://www.daihockinhbac.edu.vn)
6.5. Quy trình xét tuyển
Bước 1: Thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển
Bước 2: Tổng hợp hồ sơ của thí sinh đăng ký
Bước 3: Nhập dữ liệu, thống kê các điều kiện xét tuyển (cập nhật dữ liệu lên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường)
Bước 4: Họp Hội đồng tuyển sinh
+ Xét theo nguyện vọng của thí sinh đã đủ các điều kiện của Nhà trường.
+ Ưu tiên thí sinh chọn ngành 1 hay đăng ký chọn ngành 2 (Xếp thứ tự từ trên xuống theo chỉ tiêu được xác định nếu còn chỉ tiêu)
+ Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
Bước 5: Tổng hợp và công bố kết quả xét tuyển
Bước 6: Thông báo kết quả xét tuyển và gửi Giấy báo nhập học
Bước 7: Xác nhận thí sinh trúng tuyển nhập học lên hệ thống
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;D01;A01;C04 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;D01;A01;C04 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;D01;A01;C04 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;D01;A01;C04 | 15 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D90 | 21 | |
7 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00;A01;B00;D90 | 21 | |
8 | 7720101 | Y khoa | A00;A01;B00;D90 | 22 | |
9 | 7720201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D10 | 15 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
11 | 7380101 | Luật | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
12 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;D01;A01;C04 | 15 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;D01;A01;C04 | 15 | |
15 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 15 | Ngữ văn và các môn hình họa |
16 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 15 | Ngữ văn và các môn hình họa |
17 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15 | Ngữ văn và các môn hình họa |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;C00;C10;D01 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01;A10;A15;D90 | 15 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00;A01;D01;004 | 15 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01 | 15 | |
11 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
12 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D90 | 21 | |
13 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00;A01;B00;D90 | 21 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D10 | 15 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;D01;C00 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D14 | 15 | |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
8 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 | 15 | |
10 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2023 - 2024
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh Bắc đưa ra mức học phí năm học 2023 – 2024 như sau: Ngành dược học: 915.000 đồng/tín chỉ. Ngành y học cổ truyền: 1.200.000 đồng/tín chỉ. Ngành y khoa: 2.000.000 đồng/tín chỉ.
B. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2022 - 2023
- Ngành Dược học: 785.000 đồng/tín chỉ (tương đương 2,5 triệu/tháng)
- Ngành Y học cổ truyền: 950.000 đồng/tín chỉ (tương đương 3,5 triệu/tháng)
- Các ngành khác: 484.000 đồng/tín chỉ
* Ghi chú: Lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
C. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2021 - 2022
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế nội thất mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế thời trang mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?