Mã trường: MDA
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 - 2026 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2021 cao nhất 22,5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 cao nhất 23,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ Địa chất 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Video giới thiệu Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Mỏ Địa chất
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã trường: MDA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2 Sau đại học -Tại chức
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: (+84-24) 3838 9633
- Email: [email protected]
- Website: http://ts.humg.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) tuyển sinh 3114 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
2. Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập
3. Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
4. Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG
5. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT
I. Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
Phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
1. Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng


Điều kiện xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10, 11, và lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 6 học kỳ THPT: đạt từ 18 điểm trở lên.
Điều kiện xét tuyển
Phương thức: Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập
- Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
+ Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
+ Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...;
+ Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên
+ Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
- Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07)
Quy chế
1. Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

Quy chế
Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG
1) Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

Quy chế
Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG
1) Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

Quy chế
Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG
1) Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

Đối tượng
Phương thức: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
+ Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.
II. Danh sách ngành đào tạo
1. Ngôn ngữ Anh
• Mã ngành: 7220201
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96; K00; Q00
2. Ngôn ngữ Trung Quốc
• Mã ngành: 7220204
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: D01; D04; C00; D09; D66; C03; D78; D14; K00; Q00
3. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: 7340101
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84; K00; Q00
4. Tài chính – Ngân hàng
• Mã ngành: 7340201
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84; K00; Q00
5. Kế toán
• Mã ngành: 7340301
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84; K00; Q00
6. Địa chất học
• Mã ngành: 7440201
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: D01; D10; C04; D07; C01; A06; A00; A04; K00; Q00
7. Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất
• Mã ngành: 7440229
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00
8. Khoa học dữ liệu
• Mã ngành: 7460108
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T; K00; Q00
9. Công nghệ thông tin
• Mã ngành: 7480201
• Chỉ tiêu: 330
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T; K00; Q00
10. Địa tin học
• Mã ngành: 7480206
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00
11. Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
• Mã ngành: 7510301
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
12. Công nghệ kỹ thuật hoá học
• Mã ngành: 7510401
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07; K00; Q00
13. Quản Lí công nghiệp
• Mã ngành: 7510601
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84; K00; Q00
14. Kỹ thuật cơ khí
• Mã ngành: 7520103
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
15. Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)
• Mã ngành: 7520107 (7520218)
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
16. Kỹ thuật cơ điện tử
• Mã ngành: 7520114
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
17. Kỹ thuật cơ khí động lực
• Mã ngành: 7520116
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
18. Kỹ thuật không gian
• Mã ngành: 7520121
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A01; A04; A09; B02; C04; D01; D84; K00; Q00
19. Kỹ thuật Ô tô
• Mã ngành: 7520130
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
20. Kỹ thuật điện
• Mã ngành: 7520201
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
21. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
• Mã ngành: 7520216
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
22. Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
• Mã ngành: 7520301
• Chỉ tiêu: 20
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07; K00; Q00
23. Kỹ thuật vật liệu
• Mã ngành: 7520309
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01; K00; Q00
24. Kỹ thuật môi trường
• Mã ngành: 7520320
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A09; C01; A01; A04; K00; Q00
25. Kỹ thuật địa chất
• Mã ngành: 7520501
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; C04; D01; A01; C01; C02; D07; D10; K00; Q00
26. Kỹ thuật Địa vật Lí
• Mã ngành: 7520502
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00
27. Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
• Mã ngành: 7520503
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGNL HCMHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; K00; Q00
28. Đá quý, đá mỹ nghệ
• Mã ngành: 7520505
• Chỉ tiêu: 25
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: C04; D01; C01; C02; A00; A04; D10; D15; K00; Q00
29. Kỹ Thuật Mỏ
• Mã ngành: 7520601
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00
30. Kỹ thuật dầu khí
• Mã ngành: 7520604
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08; K00; Q00
31. Kỹ thuật khí thiên nhiên
• Mã ngành: 7520605
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08; K00; Q00
32. Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
• Mã ngành: 7520606
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00
33. Kỹ thuật tuyển khoáng
• Mã ngành: 7520607
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00
34. Quản Lí đô thị và công trình
• Mã ngành: 7580106
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: C04; A00; D10; C02; A07; D01; D07; C01; K00; Q00
35. Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản
• Mã ngành: 7580109
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00
36. Kỹ thuật xây dựng
• Mã ngành: 7580201
• Chỉ tiêu: 137
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00
37. Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
• Mã ngành: 7580204
• Chỉ tiêu: 81
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00
38. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
• Mã ngành: 7580205
• Chỉ tiêu: 85
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; K00; Q00
39. Địa kỹ thuật xây dựng
• Mã ngành: 7580211
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; C04; D01; A01; A02; C02; D07; D10; K00; Q00
40. Kỹ thuật tài nguyên nước
• Mã ngành: 7580212
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; C02; C01; D07; C04; K00; Q00
41. Quản Lí xây dựng
• Mã ngành: 7580302
• Chỉ tiêu: 66
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00
42. Hóa dược
• Mã ngành: 7720203
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; B00; D07; A01; C02; A11; A06; D01; K00; Q00
43. Du lịch địa chất
• Mã ngành: 7810105
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: D01; D10; C04; D07; A07; A06; C03; A04; K00; Q00
44. Quản Lí Tài nguyên và môi trường
• Mã ngành: 7850101
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A09; D10; A07; C14; K00; Q00
45. Quản Lí đất đai
• Mã ngành: 7850103
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; A09; K00; Q00
46. Quản Lí tài nguyên khoáng sản
• Mã ngành: 7850196
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A04; C04; D10; A01; D01; A06; B00; K00; Q00
47. An toàn, vệ sinh lao động
• Mã ngành: 7850202
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Đơn giá học phí (dự kiến):
Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ
Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ
Điểm chuẩn các năm
Trường Đại học Mỏ - Địa chất tối 22/8 công bố điểm trúng tuyển từ 15 đến 25,5 điểm ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025. Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc cao nhất - 25,5. Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa xếp sau với 25,2 điểm. Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử cao thứ ba - 24 điểm.
11 ngành lấy điểm thấp nhất, từ 15 trở lên gồm: Kỹ thuật địa vật lý; Địa chất học, Kỹ thuật địa chất; Đá quý Đá mỹ nghệ; Quản lý đô thị và công trình; Địa kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật tài nguyên nước; Quản lý tài nguyên khoáng sản; Kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật không gian; Kỹ thuật trắc địa - bản đồ.
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 như sau:

Năm 2025, trường tuyển 4.129 sinh viên, với 5 phương thức, gồm xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; học bạ; chứng chỉ quốc tế kết hợp hồ sơ năng lực học tập; tuyển thẳng; kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Học phí Đại học Mỏ - Địa chất dự kiến khoảng 13 triệu đồng một năm.
Sau khi biết kết quả, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Đây là bước bắt buộc nếu thí sinh muốn theo học. Nhiều trường có thể thêm bước nhập học riêng và đón sinh viên trực tiếp.
B. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2024 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường cụ thể như sau:
a. Đối với Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 và kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHBK.

b. Đối với phương thức thí sinh sử dụng kết quả học tập, thí sinh sử dụng phương thức kết hợp giữa chứng chỉ tiếng anh và điểm thi THPPT, thí sinh xét tuyển thẳng theo kết quả HSG cấp tỉnh, quốc gia, quốc tế:
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo thông báo của nhà trường và có đăng ký trên cổng thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo
Tra cứu trực tuyến từ 14h00 ngày 19/8/2024 tại: dkxt.humg.edu.vn
Nhập học trực tuyến từ ngày 26/8/2024 tại: nhaphoc.humg.edu.vn
2. Xét học bạ

Ghi chú:
Điểm xét tuyển ≥ Điểm Trúng tuyển: Trúng tuyển (nếu tốt nghiệp THPT)
Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được (Theo tổ hợp) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên.
C. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023
1. Xét điểm thi THPT



2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7440229 | Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 19.5 | |
| 2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 20 | |
| 3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
| 4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19.5 | |
| 5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
| 6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
| 7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
| 8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
| 9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
| 11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 20 | |
| 14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
| 15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
| 16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 | |
| 17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 18 | |
| 18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 18 | |
| 20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
| 22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
| 23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
| 24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
| 25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
| 26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
| 27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 26.85 | |
| 29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
| 30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
| 33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 | |
| 34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 | |
| 35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
| 39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
| 40 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 26.85 |
D. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; D07; A04 | 18 | 14 |
| 2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 19 | 14 |
| 3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | 14 |
| 4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | 14 |
| 5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
| 6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
| 7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
| 8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 15.5 | |
| 9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
| 11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 16 | |
| 14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
| 15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
| 16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 16.5 | |
| 17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 15 | 14 |
| 18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 16 | 14 |
| 19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B00; D01 | 16 | 14 |
| 20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 15 | 14 |
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23 | 14 |
| 22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | 14 |
| 23 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | 14 |
| 24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 16 | 14 |
| 25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 19 | 14 |
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01 | 15 | 14 |
| 27 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01 | 18.5 | 14 |
| 28 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 18 | 14 |
| 29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 22 | 14 |
| 30 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | 18 | 14 |
| 31 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01 | 20 | 14 |
| 32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15.5 | 14 |
| 33 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 15 | 14 |
| 34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 15 | 14 |
| 35 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 16 | 14 |
| 36 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B08; C04; D01 | 15 | |
| 38 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 39 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 40 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 41 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 17 | |
| 42 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 17 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; D07; A04 | 20.5 | |
| 2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
| 3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
| 4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19 | |
| 5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 22 | |
| 6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | |
| 7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
| 8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
| 9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
| 11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 18 | |
| 14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
| 15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18.5 | |
| 16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 23 | |
| 17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 23 | |
| 18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
| 23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 24.6 | |
| 24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 26.88 | |
| 25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01 | 22.77 | |
| 26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01 | 27.2 | |
| 27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 23.99 | |
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 27.89 | |
| 29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B08; C04; D01 | 18 | |
| 35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 23 | |
| 39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 |
E. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
| 6 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01 | 16 | |
| 7 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 16 | |
| 8 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
| 9 | 7440201 | Địa chất học | A00; A06; C04; D01 | 15 | |
| 10 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A04; C04; D01 | 15 | |
| 11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A04; C04; D01 | 15 | |
| 12 | 7810105 | Du lịch địa chất | A05; C04; D01; D10 | 15 | |
| 13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
| 14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 15 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
| 16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 18 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 20 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
| 21 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
| 22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
| 23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
| 24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07 | 17.5 | |
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
| 26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
| 27 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
| 28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
| 29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; D07; A04 | 20.5 | |
| 2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
| 3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
| 4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19 | |
| 5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 22 | |
| 6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | |
| 7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
| 8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
| 9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
| 11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 18 | |
| 14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
| 15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18.5 | |
| 16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 23 | |
| 17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 23 | |
| 18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
| 23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 24.6 | |
| 24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 26.88 | |
| 25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01 | 22.77 | |
| 26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01 | 27.2 | |
| 27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 23.99 | |
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 27.89 | |
| 29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B08; C04; D01 | 18 | |
| 35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 23 | |
| 39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 |
F. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | Tiêu chí phụ Toán |
| 2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
| 4 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
| 6 | 7480206 | Địa tin học | A00; A01; D01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
| 8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
| 10 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 19 | Tiêu chí phụ Toán |
| 11 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Tiêu chí phụ Toán |
| 12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 13 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 14 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ Toán |
| 15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; D01; C01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 17 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
| 18 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 20 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
| 21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | |
| 2 | 7340301 | Kế Toán | A00, A01, D01, D07 | 22.29 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 21.5 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 25.4 | |
| 5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00, A01 | 18 | |
| 6 | 7510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | A00, A01, B00, A06 | 19.6 | |
| 7 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00, A01, D07 | 21.7 | |
| 8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 21.06 | |
| 9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 20.56 | |
| 10 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 18.2 | |
| 11 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, A04, A06 | 19 | |
| 12 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A04, A06 | 18 | |
| 13 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A04, A07 | 18 | |
| 14 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, C01, D01 | 18.4 | |
| 15 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
| 16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, A01, D01, D07 | 19.4 | |
| 18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 19 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh | A00, A01, D01, D07 | 19.8 | |
| 20 | 7480206 | Địa tin học | A00, A01, C01, D01, D07 | 21.2 |
Học phí
A. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Đơn giá học phí (dự kiến):
Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ
Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ
B. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 - 2024
Trong đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023, nhà trường dự kiến, học phí với khối kinh tế là 282.000 đồng/tín chỉ; học phí với khối kỹ thuật là 338.000 đồng/tín chỉ.
C. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 - 2023
Dự kiến Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2021 - 2022:
- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ - 400.000đồng/tín chỉ.
- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ - 422.000 đồng/tín chỉ.
D. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 - 2022
Học phí trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 như sau:
- Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.
E. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020 - 2021
Mức học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020 khác nhau dựa trên khối ngành đào tạo khác nhau, cụ thể:
- Đối với khối ngành kinh tế: 305 000 đồng/tín chỉ.
- Đối với khối ngành kỹ thuật: 325 000 đồng/tín chỉ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Địa Chất mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên Điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế Toán mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?



