Học viện Khoa học Quân sự (NQH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: NQH

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Khoa học Quân sự năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Học viện Khoa học Quân sự

Video giới thiệu trường Học viện Khoa học Quân sự

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Khoa học Quân sự
  • Tên tiếng Ah: Military Science Academy (MSA)
  • Mã trường: NQH
  • Loại trường: Quân sự
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Địa chỉ:
  • Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội
  • 322E, Lê Trọng Tấn, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Khoa học quân sự 2024 chi tiết như sau

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

NQH

 

 

90

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

Ngành Trinh sát kỹ thuật

 

7860231

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

42

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

32

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

10

Ngành Ngôn ngữ Anh

 

7220201

TIẾNG ANH, Toán, Văn

17

- Thí sinh Nam

 

 

 

15

- Thí sinh Nữ

 

 

 

02

Ngành Ngôn ngữ Nga

 

7220202

1. TIẾNG ANH, Toán, Văn

2. TIẾNG NGA, Toán, Văn

10

- Thí sinh Nam

 

 

 

08

- Thí sinh Nữ

 

 

 

02

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

1. TIẾNG ANH, Toán, Văn

2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn

10

- Thí sinh Nam

 

 

 

08

- Thí sinh Nữ

 

 

 

02

Ngành Quan hệ quốc tế

 

7310206

TIẾNG ANH, Toán, Văn

11

- Thí sinh Nam

 

 

 

09

- Thí sinh Nữ

 

 

 

02

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2023

Tài liệu VietJack

B. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.28 Thí sinh nam
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 28.29 Thí sinh nữ
3 7220202 Ngôn ngữ Anh D01 26.76 Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ
4 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 25.66 Thí sinh nam
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 29.79 Thí sinh nữ
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 25.75 Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 22.82 Thí sinh nam
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 28.25 Thí sinh nữ
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.04 Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ
10 7310206 Quan hệ Quốc tế D01 24.79 Thí sinh nam
11 7310206 Quan hệ Quốc tế D01 28.01 Thí sinh nữ
12 7310206 Quan hệ Quốc tế D01 25.88 Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ
13 7860231 Trinh sát kỹ thuật A00; A01 25.45 Thí sinh nam miền Bắc
14 7860231 Trinh sát kỹ thuật A00; A01 23.85 Thí sinh nam miền Nam

C. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.63 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.94 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam. Thí sinh mức 26.94 điểm xét điểm môn Anh >= 9.2
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.6 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ
4 7220202 Ngôn ngữ Anh D01 29.44 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 25.8 Thí sinh nam, xét tuyển kết quả thi TN THPT
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 29.3 Thí sinh nữ, xét tuyển kết quả thi TN THPT
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.65 Thí sinh nam, xét tuyển kết quả thi TN THPT
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 28.64 Thí sinh nữ, xét tuyển kết quả thi TN THPT
9 7860231 Trinh sát kỹ thuật A00; A01 24.45 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
10 7860231 Trinh sát kỹ thuật A00; A01 25.2 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 25.2 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8)
11 7860231 Trinh sát kỹ thuật A00; A01 24.75 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam

D. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.19 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh Nam (Toàn quốc)
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.33 Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh Nữ toàn quốc
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.9 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc
4 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 24.76 Thí sinh Nam toàn quốc
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 27.61 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.54 Thí sinh Nam toàn quốc
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 28.1 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc
8 7310206 Quan hệ quốc tế D01 24.74 Thí sinh Nam toàn quốc
9 7310206 Quan hệ quốc tế D01 28 Thí sinh nữ toàn quốc
10 7860231 ĐT Trinh sát Kỹ thuật A00; A01 26.25 Thí sinh Nam miền Bắc
11 7860231 ĐT Trinh sát Kỹ thuật A00; A01 24.6 Thí sinh Nam miền Nam

Học phí

Học viên trúng tuyển vào hệ quân sự được Bộ Quốc phòng bảo đảm ăn, mặc, ở, không phải đóng học phí. Hàng tháng được nhận phụ cấp. Ra trường được phong quân hàm sỹ quan và phân công công tác (không phải tìm việc làm).

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Khoa học quân sự 2024 chi tiết như sau:

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

NQH

 

 

90

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

Ngành Trinh sát kỹ thuật

 

7860231

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

42

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

32

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

10

Ngành Ngôn ngữ Anh

 

7220201

TIẾNG ANH, Toán, Văn

17

- Thí sinh Nam

 

 

 

15

- Thí sinh Nữ

 

 

 

02

Ngành Ngôn ngữ Nga

 

7220202

1. TIẾNG ANH, Toán, Văn

2. TIẾNG NGA, Toán, Văn

10

- Thí sinh Nam

 

 

 

08

- Thí sinh Nữ

 

 

 

02

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

1. TIẾNG ANH, Toán, Văn

2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn

10

- Thí sinh Nam

 

 

 

08

- Thí sinh Nữ

 

 

 

02

Ngành Quan hệ quốc tế

 

7310206

TIẾNG ANH, Toán, Văn

11

- Thí sinh Nam

 

 

 

09

- Thí sinh Nữ

 

 

 

02

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: