Mã trường: DNV
- Học phí Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 - 2023
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nội Hà Nội vụ 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 cao nhất 28 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 cao nhất 26.75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)
- Mã trường: DNV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Trung cấp Liên thông
- Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- SĐT: 0243.7532.864
- Email: [email protected]
- Website: http://truongnoivu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi
Thông tin tuyển sinh
Từ ngày 01/01/2023 Trường Đại học Nội vụ sáp nhập vào Học viện Hành chính Quốc gia
THÔNG TIN TUYỂN SINH HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA (PHÍA BẮC) NĂM 2023
Học viện Hành chính Quốc gia tổ chức tuyển sinh theo 05 (năm) phương thức
1. Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2023
a) Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện (Học viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023).
c) Hồ ) sơ đăng ký xét tuyển (đợt 1): sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Thời gian xét tuyển (đợt 1):
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian công bố trúng tuyển: dự kiến ngày 20/8/2023.
e) Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:
- Tại Hà Nội:
+ Đối với ngành Quản trị nhân lực, ngành Luật: điểm trúng tuyển của tổ hợp C00 cao hơn 3.0 điểm so với các tổ hợp khác.
+ Đối với ngành Chính trị học và các chuyên ngành thuộc ngành Chính trị học: tổ hợp C00 cao hơn 1.0 điểm so với tổ hợp D01; các tổ hợp: C14, C20 cao hơn 2.0 điểm so với tổ hợp D01.
+ Với các ngành và chuyên ngành khác: Điểm trúng tuyển tổ hợp C00 cao hơn 2.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, D01, D10, D14; D15; các tổ hợp: C14, C19, C20 cao hơn 3.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, D01, D10, D14; D15.
- Tại Quảng Nam: Điểm trúng tuyển các tổ hợp C19, C20 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.
- Tại TP. Hồ Chí Minh: Điểm trúng tuyển tổ hợp C19 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.
2. Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12)
a) Đối tượng (Đợt 1): Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
(i) Tại Hà Nội
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm).
(ii) Tại Quảng Nam
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
(iii) Tại TP. Hồ Chí Minh
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển (đợt 1): sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Thời gian xét tuyển
- Thời gian đăng ký xét tuyển (đợt 1): theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian công bố trúng tuyển: dự kiến ngày 20/8/2023.
e) Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:
- Tại Hà Nội:
+ Đối với ngành Chính trị học và các chuyên ngành thuộc ngành Chính trị học: tổ hợp C00 cao hơn 1.0 điểm so với tổ hợp D01; các tổ hợp: C14, C20 cao hơn 2.0 điểm so với tổ hợp D01.
+ Với các ngành và chuyên ngành khác: Điểm trúng tuyển tổ hợp C00 cao hơn 2.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, D01, D10, D14; D15; các tổ hợp: C14, C19, C20 cao hơn 3.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, D01, D10, D14; D15.
- Tại Quảng Nam: Điểm trúng tuyển các tổ hợp C19, C20 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.
- Tại TP. Hồ Chí Minh: Điểm trúng tuyển tổ hợp C19 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.
3. Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
a) Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) và 75 điểm (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu xét tuyển (Mẫu 01-ĐKNL kèm theo);
- Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội năm 2023 hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023 (bản photo có chứng thực);
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản có chứng thực);
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có). Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Thời gian xét tuyển (đợt 1)
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (nộp về Học viện): từ ngày 01/6/2023 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2023.
- Thời gian công bố trúng tuyển: dự kiến ngày 20/8/2023.
4. Phương thức 4: xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
a) Đối tượng: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL
ITP) trong thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ tương đương 5.0 IELTS trở lên, và đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2023.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 5.0 IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2023;
Đơn vị cấp chứng chỉ:
+TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS);
+ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).
- Kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên (kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 02-ĐKTA);
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản có
chứng thực);
+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (bản có chứng thực)
+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Thời gian xét tuyển (đợt 1)
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (nộp về Học viện): từ ngày 01/6/2023 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2023.
- Thời gian công bố trúng tuyển: dự kiến ngày 20/8/2023.
5. Phương thức 5: xét tuyển thẳng
5.1. Đối tượng: theo quy định tại quy chế tuyển sinh đại học. Cụ thể:
1. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do Học viện quy định.
2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
3. Giám đốc Học viện căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức):
a) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do Học viện quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;
b) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định tại Nghị định số
57/2017/NĐ- CP ngày ngày 09 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người (Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ) và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ (Phụ lục kèm theo);
c) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
d) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với đối tượng quy định tại điểm 1, 2); tốt nghiệp THPT (đối với đối tượng quy định tại điểm 3);
- Đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5.4. Thời gian xét tuyển:
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/6/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/6/2023.
- Thời gian công bố trúng tuyển: theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2023
Ghi chú: Cách tính điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Biên - Phiên dịch: (Môn 1 + Môn 2 + Tiếng Anh x 2)/4 x 3 + điểm ưu tiên (nếu có)
B. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24 | |
2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 27 | |
3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; D01 | 23.75 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 25.75 | |
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 26.75 | |
6 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A01; D01 | 24.25 | |
7 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 26.25 | |
8 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01; D14; D15 | 20.25 | |
9 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C00 | 22.25 | |
10 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D01; D14; D15 | 16 | |
11 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | C00 | 18 | |
12 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | A01; D01 | 15 | |
13 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C00 | 17 | |
14 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C20 | 18 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01 | 21 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 23 | |
17 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 24 | |
18 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 15 | |
19 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 17 | |
20 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C14; C20 | 18 | |
21 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 15 | |
22 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 17 | |
23 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19; C20 | 18 | |
24 | 7480104 | Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D10 | 19.75 | |
25 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D14 | 15.5 | |
26 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 17.5 | |
27 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C19; C20 | 18.5 | |
28 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 23.5 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 23.25 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.25 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 23.75 | |
32 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 15 | Cơ sở Quảng Nam |
33 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 16 | Cơ sở Quảng Nam |
34 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 17 | Cơ sở Quảng Nam |
35 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
36 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; D01; C00 | 15 | Cơ sở Quảng Nam |
37 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 16 | Cơ sở Quảng Nam |
38 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
39 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 19 | Cơ sở Quảng Nam |
40 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A00; D01; C00 | 24.5 | Cơ sở TPHCM |
41 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | A00; D01; D15; C00 | 21 | Cơ sở TPHCM |
42 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | A01; D01; D15; C00 | 22.25 | Cơ sở TPHCM |
43 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14; C00; C03 | 15 | Cơ sở TPHCM |
44 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C19 | 16 | Cơ sở TPHCM |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 28 | |
2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | --- | |
3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; D01 | 26.75 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 28.75 | |
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 29.75 | |
6 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A01; D01 | 28 | |
7 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | --- | |
8 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01; D14; D15 | 23.5 | |
9 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C00 | 25.5 | |
10 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D01; D14; D15 | 23 | |
11 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | C00 | 25 | |
12 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | A01; D01 | 21.5 | |
13 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C00 | 23.5 | |
14 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C20 | 24.5 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01; D15 | 25.75 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 27.75 | |
17 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 22 | |
18 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 24 | |
19 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C14; C20 | 25 | |
20 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 22.5 | |
21 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 24.5 | |
22 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19; C20 | 25.5 | |
23 | 7480104 | Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
24 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; D14 | 22.5 | |
25 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 24.5 | |
26 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C20 | 25.5 | |
27 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 27.5 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 26 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 28 | |
30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26.75 | |
31 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 22 | Cơ sở Quảng Nam |
32 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 23 | Cơ sở Quảng Nam |
33 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
34 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 19 | Cơ sở Quảng Nam |
35 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; D01; C00 | 22 | Cơ sở Quảng Nam |
36 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 23 | Cơ sở Quảng Nam |
37 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
38 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 19 | Cơ sở Quảng Nam |
39 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A00; D01; C00 | 27 | Cơ sở TPHCM |
40 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | A00; D01; D15; C00 | 25 | Cơ sở TPHCM |
41 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | A01; D01; D15; C00 | 25 | Cơ sở TPHCM |
42 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14; C00; C03 | 22 | Cơ sở TPHCM |
43 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C19 | 23 | Cơ sở TPHCM |
3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 680 | ||
2 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 680 | ||
3 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 680 | ||
4 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | 600 | ||
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | 600 | ||
6 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | 600 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 640 | ||
8 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 600 | ||
9 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | 600 | ||
10 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | 600 | ||
11 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 600 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 680 | ||
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 680 | ||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
15 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 680 | Cơ sở TPHCM | |
16 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | 640 | Cơ sở TPHCM | |
17 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | 680 | Cơ sở TPHCM | |
18 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 600 | Cơ sở TPHCM |
4. Điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 85 | ||
2 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 85 | ||
3 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 85 | ||
4 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | 75 | ||
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | 75 | ||
6 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | 75 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 80 | ||
8 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 75 | ||
9 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | 75 | ||
10 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | 75 | ||
11 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 75 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 85 | ||
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 85 | ||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | 75 | ||
15 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 85 | Cơ sở TPHCM | |
16 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | 80 | Cơ sở TPHCM | |
17 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | 85 | Cơ sở TPHCM | |
18 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 75 | Cơ sở TPHCM |
C. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24 | |
2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 28 | |
3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 23.75 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 25.75 | |
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C14 | 26.75 | |
6 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 26.75 | |
7 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A01; D01 | 23.5 | |
8 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 25.5 | |
9 | 7229040-01; 7229040-02 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01; D15 | 17 | |
10 | 7229040-01; 7229040-02 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C00 | 19 | |
11 | 7229040-01; 7229040-02 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C20 | 20 | |
12 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | A01; D01 | 15.5 | |
13 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C00 | 17.5 | |
14 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C20 | 18.5 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01 | 21 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 23 | |
17 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 24 | |
18 | 7310201 (7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 15.5 | |
19 | 7310201 (7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 17.5 | |
20 | 7310201 (7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C14; C20 | 18.5 | |
21 | 7320303 (7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 15.5 | |
22 | 7320303 (7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 17.5 | |
23 | 7320303 (7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19; C20 | 18.5 | |
24 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01; D15 | 17 | |
25 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 19 | |
26 | 7229042 (7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C20 | 20 | |
27 | 7480104 | Hệ thông thông tin | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
28 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00 | 16 | |
29 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 18 | |
30 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C19; C20 | 19 | |
31 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 20.5 | |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D15 | 17 | |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 19 | |
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C20 | 20 | |
35 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 22.5 | |
36 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 15 | Cơ sở Quảng Nam |
37 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 16 | Cơ sở Quảng Nam |
38 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 15 | Cơ sở Quảng Nam |
39 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 16 | Cơ sở Quảng Nam |
40 | 7380101QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; D01; C00 | 15 | Cơ sở Quảng Nam |
41 | 7380101QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 16 | Cơ sở Quảng Nam |
42 | 7229040-1QN | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học | D01; D15; C00 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
43 | 7229040-1QN | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học | C20 | 19 | Cơ sở Quảng Nam |
44 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 15.5 | Cơ sở Quảng Nam |
45 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 16.5 | Cơ sở Quảng Nam |
46 | 7320303-1QN | Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D01; C00 | 17.25 | Cơ sở Quảng Nam |
47 | 7320303-1QN | Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C19; C20 | 18.25 | Cơ sở Quảng Nam |
48 | 7380101HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A00; D01; C00 | 22 | Cơ sở TPHCM |
49 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | A00; D01; D15; C00 | 18 | Cơ sở TPHCM |
50 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | A01; D01; D15; C00 | 22 | Cơ sở TPHCM |
51 | 7320303 | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14; C00; C03 | 15 | Cơ sở TPHCM |
52 | 7320303 | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C19 | 16 | Cơ sở TPHCM |
D. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | D01 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 22.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội |
6 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 22 | Trụ sở chính Hà Nội |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C19 | 23 | Trụ sở chính Hà Nội |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 23 | Trụ sở chính Hà Nội |
9 | 7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A00 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
10 | 7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
11 | 7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
12 | 7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội |
13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01 | 17 | Trụ sở chính Hà Nội |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01 | 17 | Trụ sở chính Hà Nội |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 19 | Trụ sở chính Hà Nội |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội |
17 | 7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | A01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
18 | 7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
19 | 7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 16.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
20 | 7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C20 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
21 | 7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
22 | 7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 16.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
23 | 7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
24 | 7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C20 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
25 | 7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01 | 16 | Trụ sở chính Hà Nội |
26 | 7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D15 | 16 | Trụ sở chính Hà Nội |
27 | 7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
28 | 7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C20 | 19 | Trụ sở chính Hà Nội |
29 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
30 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
31 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
32 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
33 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
34 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
35 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
36 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
37 | 7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
38 | 7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
39 | 7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
40 | 7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
41 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
42 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D15 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
43 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
44 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
45 | 7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
46 | 7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
47 | 7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
48 | 7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
49 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
50 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
51 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
52 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
53 | 7229040QN (7229040-01QN;7 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
54 | 7229040QN (7229040-01QN;7 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) | D01; D15; C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
55 | 7380101HCM | Luật | A00 | 16 | Cơ sở TPHCM |
56 | 7380101HCM | Luật | A01 | 17 | Cơ sở TPHCM |
57 | 7380101HCM | Luật | D01 | 16 | Cơ sở TPHCM |
58 | 7380101HCM | Luật | C00 | 16 | Cơ sở TPHCM |
59 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | A00 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
60 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | D01 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
61 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | D15 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
62 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | C00 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
63 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | A01 | 16.5 | Cơ sở TPHCM |
64 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | D01 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
65 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | D15 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
66 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | C00 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
67 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D14 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
68 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
69 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C03 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
70 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
Học phí
A. Dự kiến mức học phí Đại học Nội Vụ năm 2023 - 2024
Hiện tại, trường Đại học Nội vụ Hà Nội vẫn chưa có công văn công bố mức học phí chính thức của năm học 2023 – 2024. Tuy nhiên, theo quy định trường sẽ chỉ tăng học phí 10% so với năm 2022.
Học phí dự kiến của trường Đại học Nội vụ sẽ tăng từ 50.000 VNĐ – 80.000 VNĐ/tín chỉ. Vì vậy, học phí năm 2023 của sinh viên được dự đoán dao động từ 467.500 VNĐ/tín chỉ đến 572.000 VNĐ/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2022 - 2023
Năm học 2022 – 2023, học phí trung bình của mỗi sinh viên khi theo học tại trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ từ 11.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ mỗi năm, cụ thể như sau:
STT | Ngành/ Chuyên ngành đào tạo | Mức học phí (VNĐ/tín chỉ) |
1 | Chuyên ngành Hệ thống thông tin | 520.000 VNĐ/tín chỉ |
2 | Quản trị nhân lực | 425.000 VNĐ/tín chỉ |
3 | Quản trị văn phòng | |
4 | Luật | |
5 | Quản lý Nhà nước | |
6 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | |
7 | Chính trị học | |
8 | Lưu trữ học | |
9 | Ngành ngôn ngữ Anh | |
10 | Quản lý văn hóa | |
11 | Văn hóa học | |
12 | Thông tin – Thư viện |
Mức học phí của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ không cố định mà tăng hoặc giảm tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Học phí có thể chênh lệch giữa các sinh viên từ 1.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ mỗi năm.
C. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2021 - 2022
Học phí HUHA năm 2021 – 2022 mức thu như sau:
- Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ.
- Đơn giá mỗi sinh viên phải đóng cho một năm là: 11.000.000 vnđ đến 12.000.000 vnđ khi theo học trường này.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: