Mã trường: DNV
- Học phí Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 - 2023
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nội Hà Nội vụ 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 cao nhất 28 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 cao nhất 26.75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)
- Mã trường: DNV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Trung cấp Liên thông
- Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- SĐT: 0243.7532.864
- Email: [email protected]
- Website: http://truongnoivu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đối tượng: Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT (điểm các môn học lớp 12 theo từng tổ hợp).
- Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.
- Phương thức 4: xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Phương thức 5: xét tuyển thẳng.
4. Điều Kiện Tuyển Sinh
Để đủ điều kiện tham gia xét tuyển vào các ngành học của Đại học Nội vụ, thí sinh cần đáp ứng các điều kiện cơ bản sau đây:
- Tốt nghiệp THPT hoặc có bằng tốt nghiệp trình độ tương đương (như trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng). Đối với thí sinh đang học lớp 12, cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời khi nộp hồ sơ và bổ sung bằng tốt nghiệp chính thức sau khi trúng tuyển.
- Thí sinh phải đủ điều kiện sức khỏe để theo học đại học theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tùy theo từng phương thức xét tuyển và ngành học cụ thể, Học viện có thể có các yêu cầu bổ sung. Ví dụ, đối với phương thức xét tuyển học bạ, thí sinh cần đạt ngưỡng điểm trung bình môn nhất định. Đối với xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên, thí sinh cần có các giải thưởng, thành tích theo quy định của Bộ GD&ĐT hoặc của Học viện.
5. Thời Gian
- Từ ngày 1/6 đến hết 17 giờ ngày 25/6/2025
- Nộp phô tô có chứng thực Chứng chỉ Quốc tế, chứng chỉ Tiếng Anh (VSTEP).
- Nộp minh chứng ưu tiên có chứng thực để hưởng điểm cộng.
- Trước 17 giờ 00 phút ngày 30/6/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển thẳng
- Từ ngày 01/6 đến 17 giờ ngày 18/7/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển học bạ, ĐGNL, CCQT, HSG
6. Hồ Sơ Xét Tuyển
Để đăng ký xét tuyển vào trường, thí sinh cần chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ sau đây:
- Phiếu đăng ký xét tuyển.
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bằng cấp tương đương.
- Bản sao học bạ THPT.
- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.
- 2 ảnh 3×4.
Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về trường, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Các Ngành
Năm 2025, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Nội vụ Hà Nội (trước khi sáp nhập hoàn chỉnh vào Học viện Hành chính Quốc gia, nhưng các ngành này vẫn tiếp tục được đào tạo) là 2870 sinh viên. Dưới đây là bảng chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện:
|
STT
|
Ngành/Chuyên ngành
|
Chỉ tiêu
|
|---|---|---|
|
1
|
Quản trị nhân lực
|
370
|
|
2
|
Quản trị văn phòng
|
330
|
|
3
|
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng
|
40
|
|
4
|
Luật
|
280
|
|
5
|
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
|
80
|
|
6
|
Kinh tế
|
220
|
|
7
|
Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tế
|
50
|
|
8
|
Quản lý nhà nước
|
310
|
|
9
|
Chính trị học
|
80
|
|
10
|
Chuyên ngành chính sách công thuộc ngành Chính trị học
|
60
|
|
11
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
150
|
|
12
|
Lưu trữ học
|
80
|
|
13
|
Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
|
80
|
|
14
|
Thông tin – Thư viện
|
40
|
|
15
|
Chuyên ngành Quản lý thông tin thuộc ngành Thông tin – Thư viện
|
40
|
|
16
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
140
|
|
17
|
Quản lý văn hóa
|
70
|
|
18
|
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa thuộc ngành Quản lý văn hóa
|
40
|
|
19
|
Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học
|
50
|
|
20
|
Chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành Văn hóa học
|
120
|
|
21
|
Ngôn ngữ Anh
|
60
|
|
22
|
Hệ thống thông tin
|
100
|
|
23
|
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin
|
80
|
|
TỔNG
|
|
2870
|
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nội vụ Hà Nội: http://truongnoivu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0243.7532.864
- Email: [email protected]
- Website: http://truongnoivu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 23.75 | |
| 2 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C00 | 22.25 | |
| 3 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01; D14; D15 | 20.25 | |
| 4 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | C00 | 18 | |
| 5 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D01; D14; D15 | 16 | |
| 6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 23.5 | |
| 7 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 17 | |
| 8 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C14; C20 | 18 | |
| 9 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 15 | |
| 10 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 17.5 | |
| 11 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C19; C20 | 18.5 | |
| 12 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D14 | 15.5 | |
| 13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 23 | |
| 14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 24 | |
| 15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01 | 21 | |
| 16 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
| 17 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 19 | Cơ sở Quảng Nam |
| 18 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | A00; D01; D15; C00 | 21 | Cơ sở TPHCM |
| 19 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C20 | 18 | |
| 20 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | A01; D01 | 15 | |
| 21 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C00 | 17 | |
| 22 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19; C20 | 18 | |
| 23 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 15 | |
| 24 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 17 | |
| 25 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14; C00; C03 | 15 | Cơ sở TPHCM |
| 26 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C19 | 16 | Cơ sở TPHCM |
| 27 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 27 | |
| 28 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24 | |
| 29 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 16 | Cơ sở Quảng Nam |
| 30 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 15 | Cơ sở Quảng Nam |
| 31 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 25.75 | |
| 32 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 26.75 | |
| 33 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; D01 | 23.75 | |
| 34 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 17 | Cơ sở Quảng Nam |
| 35 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
| 36 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | A01; D01; D15; C00 | 22.25 | Cơ sở TPHCM |
| 37 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 26.25 | |
| 38 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A01; D01 | 24.25 | |
| 39 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; D01; C00 | 15 | Cơ sở Quảng Nam |
| 40 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 16 | Cơ sở Quảng Nam |
| 41 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A00; D01; C00 | 24.5 | Cơ sở TPHCM |
| 42 | 7480104 | Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D10 | 19.75 | |
| 43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 23.25 | |
| 44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.25 |
2. Xét Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26.75 | |
| 2 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01; D14; D15 | 23.5 | |
| 3 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C00 | 25.5 | |
| 4 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | C00 | 25 | |
| 5 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D01; D14; D15 | 23 | |
| 6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 27.5 | |
| 7 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 24 | |
| 8 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C14; C20 | 25 | |
| 9 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 22 | |
| 10 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 24.5 | |
| 11 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C20 | 25.5 | |
| 12 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; D14 | 22.5 | |
| 13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 27.75 | |
| 14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01; D15 | 25.75 | |
| 15 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
| 16 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 19 | Cơ sở Quảng Nam |
| 17 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | A00; D01; D15; C00 | 25 | Cơ sở TPHCM |
| 18 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C00 | 23.5 | |
| 19 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C20 | 24.5 | |
| 20 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | A01; D01 | 21.5 | |
| 21 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 22.5 | |
| 22 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 24.5 | |
| 23 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19; C20 | 25.5 | |
| 24 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14; C00; C03 | 22 | Cơ sở TPHCM |
| 25 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C19 | 23 | Cơ sở TPHCM |
| 26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 28 | |
| 27 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 0 | |
| 28 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 23 | Cơ sở Quảng Nam |
| 29 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 22 | Cơ sở Quảng Nam |
| 30 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 28.75 | |
| 31 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 29.75 | |
| 32 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; D01 | 26.75 | |
| 33 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
| 34 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 19 | Cơ sở Quảng Nam |
| 35 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | A01; D01; D15; C00 | 25 | Cơ sở TPHCM |
| 36 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A01; D01 | 28 | |
| 37 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 0 | |
| 38 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; D01; C00 | 22 | Cơ sở Quảng Nam |
| 39 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 23 | Cơ sở Quảng Nam |
| 40 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A00; D01; C00 | 27 | Cơ sở TPHCM |
| 41 | 7480104 | Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
| 42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 26 | |
| 43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 28 |
3. Xét Điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | 75 | ||
| 2 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | 75 | ||
| 3 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | 75 | ||
| 4 | 7310101 | Kinh tế | 85 | ||
| 5 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 75 | ||
| 6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 75 | ||
| 7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 80 | ||
| 8 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | 80 | Cơ sở TPHCM | |
| 9 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | 75 | ||
| 10 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | 75 | ||
| 11 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 75 | Cơ sở TPHCM | |
| 12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 85 | ||
| 13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 85 | ||
| 14 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | 85 | Cơ sở TPHCM | |
| 15 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 85 | ||
| 16 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 85 | Cơ sở TPHCM | |
| 17 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | 75 | ||
| 18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 85 |
4. Xét Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 2 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | 600 | ||
| 3 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | 600 | ||
| 4 | 7310101 | Kinh tế | 680 | ||
| 5 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 600 | ||
| 6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 600 | ||
| 7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 640 | ||
| 8 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | 640 | Cơ sở TPHCM | |
| 9 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | 600 | ||
| 10 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | 600 | ||
| 11 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 600 | Cơ sở TPHCM | |
| 12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 680 | ||
| 13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 680 | ||
| 14 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | 680 | Cơ sở TPHCM | |
| 15 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 680 | ||
| 16 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 680 | Cơ sở TPHCM | |
| 17 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | 600 | ||
| 18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 680 |
B. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2023







Ghi chú: Cách tính điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Biên - Phiên dịch: (Môn 1 + Môn 2 + Tiếng Anh x 2)/4 x 3 + điểm ưu tiên (nếu có)
C. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24 | |
| 2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 27 | |
| 3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; D01 | 23.75 | |
| 4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 25.75 | |
| 5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 26.75 | |
| 6 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A01; D01 | 24.25 | |
| 7 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 26.25 | |
| 8 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01; D14; D15 | 20.25 | |
| 9 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C00 | 22.25 | |
| 10 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D01; D14; D15 | 16 | |
| 11 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | C00 | 18 | |
| 12 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | A01; D01 | 15 | |
| 13 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C00 | 17 | |
| 14 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C20 | 18 | |
| 15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01 | 21 | |
| 16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 23 | |
| 17 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 24 | |
| 18 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 15 | |
| 19 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 17 | |
| 20 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C14; C20 | 18 | |
| 21 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 15 | |
| 22 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 17 | |
| 23 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19; C20 | 18 | |
| 24 | 7480104 | Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D10 | 19.75 | |
| 25 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D14 | 15.5 | |
| 26 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 17.5 | |
| 27 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C19; C20 | 18.5 | |
| 28 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 23.5 | |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 23.25 | |
| 30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.25 | |
| 31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 23.75 | |
| 32 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 15 | Cơ sở Quảng Nam |
| 33 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 16 | Cơ sở Quảng Nam |
| 34 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 17 | Cơ sở Quảng Nam |
| 35 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
| 36 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; D01; C00 | 15 | Cơ sở Quảng Nam |
| 37 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 16 | Cơ sở Quảng Nam |
| 38 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
| 39 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 19 | Cơ sở Quảng Nam |
| 40 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A00; D01; C00 | 24.5 | Cơ sở TPHCM |
| 41 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | A00; D01; D15; C00 | 21 | Cơ sở TPHCM |
| 42 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | A01; D01; D15; C00 | 22.25 | Cơ sở TPHCM |
| 43 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14; C00; C03 | 15 | Cơ sở TPHCM |
| 44 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C19 | 16 | Cơ sở TPHCM |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 28 | |
| 2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | --- | |
| 3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; D01 | 26.75 | |
| 4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 28.75 | |
| 5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 29.75 | |
| 6 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A01; D01 | 28 | |
| 7 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | --- | |
| 8 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01; D14; D15 | 23.5 | |
| 9 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C00 | 25.5 | |
| 10 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D01; D14; D15 | 23 | |
| 11 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | C00 | 25 | |
| 12 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | A01; D01 | 21.5 | |
| 13 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C00 | 23.5 | |
| 14 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C20 | 24.5 | |
| 15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01; D15 | 25.75 | |
| 16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 27.75 | |
| 17 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 22 | |
| 18 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 24 | |
| 19 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C14; C20 | 25 | |
| 20 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 22.5 | |
| 21 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 24.5 | |
| 22 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19; C20 | 25.5 | |
| 23 | 7480104 | Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
| 24 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; D14 | 22.5 | |
| 25 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 24.5 | |
| 26 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C20 | 25.5 | |
| 27 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 27.5 | |
| 28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 26 | |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 28 | |
| 30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26.75 | |
| 31 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 22 | Cơ sở Quảng Nam |
| 32 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 23 | Cơ sở Quảng Nam |
| 33 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
| 34 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 19 | Cơ sở Quảng Nam |
| 35 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; D01; C00 | 22 | Cơ sở Quảng Nam |
| 36 | 7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 23 | Cơ sở Quảng Nam |
| 37 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
| 38 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 19 | Cơ sở Quảng Nam |
| 39 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A00; D01; C00 | 27 | Cơ sở TPHCM |
| 40 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | A00; D01; D15; C00 | 25 | Cơ sở TPHCM |
| 41 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | A01; D01; D15; C00 | 25 | Cơ sở TPHCM |
| 42 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14; C00; C03 | 22 | Cơ sở TPHCM |
| 43 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C19 | 23 | Cơ sở TPHCM |
3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 680 | ||
| 2 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 680 | ||
| 3 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 680 | ||
| 4 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | 600 | ||
| 5 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | 600 | ||
| 6 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | 600 | ||
| 7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 640 | ||
| 8 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 600 | ||
| 9 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | 600 | ||
| 10 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | 600 | ||
| 11 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 600 | ||
| 12 | 7310101 | Kinh tế | 680 | ||
| 13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 680 | ||
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 15 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 680 | Cơ sở TPHCM | |
| 16 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | 640 | Cơ sở TPHCM | |
| 17 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | 680 | Cơ sở TPHCM | |
| 18 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 600 | Cơ sở TPHCM |
4. Điểm tư duy ĐHBKHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 85 | ||
| 2 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 85 | ||
| 3 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 85 | ||
| 4 | 7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | 75 | ||
| 5 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | 75 | ||
| 6 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | 75 | ||
| 7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 80 | ||
| 8 | 7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 75 | ||
| 9 | 7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | 75 | ||
| 10 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | 75 | ||
| 11 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 75 | ||
| 12 | 7310101 | Kinh tế | 85 | ||
| 13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 85 | ||
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | 75 | ||
| 15 | 7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 85 | Cơ sở TPHCM | |
| 16 | 7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | 80 | Cơ sở TPHCM | |
| 17 | 7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | 85 | Cơ sở TPHCM | |
| 18 | 7320303TP-HCM | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 75 | Cơ sở TPHCM |
D. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2021
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24 | |
| 2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 28 | |
| 3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 23.75 | |
| 4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 25.75 | |
| 5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C14 | 26.75 | |
| 6 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 26.75 | |
| 7 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A01; D01 | 23.5 | |
| 8 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 25.5 | |
| 9 | 7229040-01; 7229040-02 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01; D15 | 17 | |
| 10 | 7229040-01; 7229040-02 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C00 | 19 | |
| 11 | 7229040-01; 7229040-02 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C20 | 20 | |
| 12 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | A01; D01 | 15.5 | |
| 13 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C00 | 17.5 | |
| 14 | 7320201 | Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện | C20 | 18.5 | |
| 15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01 | 21 | |
| 16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 23 | |
| 17 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 24 | |
| 18 | 7310201 (7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 15.5 | |
| 19 | 7310201 (7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 17.5 | |
| 20 | 7310201 (7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C14; C20 | 18.5 | |
| 21 | 7320303 (7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 15.5 | |
| 22 | 7320303 (7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 17.5 | |
| 23 | 7320303 (7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19; C20 | 18.5 | |
| 24 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01; D15 | 17 | |
| 25 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 19 | |
| 26 | 7229042 (7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C20 | 20 | |
| 27 | 7480104 | Hệ thông thông tin | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
| 28 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00 | 16 | |
| 29 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 18 | |
| 30 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C19; C20 | 19 | |
| 31 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 20.5 | |
| 32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D15 | 17 | |
| 33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 19 | |
| 34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C20 | 20 | |
| 35 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 22.5 | |
| 36 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 15 | Cơ sở Quảng Nam |
| 37 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 16 | Cơ sở Quảng Nam |
| 38 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 15 | Cơ sở Quảng Nam |
| 39 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 16 | Cơ sở Quảng Nam |
| 40 | 7380101QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; D01; C00 | 15 | Cơ sở Quảng Nam |
| 41 | 7380101QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 16 | Cơ sở Quảng Nam |
| 42 | 7229040-1QN | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học | D01; D15; C00 | 18 | Cơ sở Quảng Nam |
| 43 | 7229040-1QN | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học | C20 | 19 | Cơ sở Quảng Nam |
| 44 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 15.5 | Cơ sở Quảng Nam |
| 45 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 16.5 | Cơ sở Quảng Nam |
| 46 | 7320303-1QN | Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D01; C00 | 17.25 | Cơ sở Quảng Nam |
| 47 | 7320303-1QN | Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C19; C20 | 18.25 | Cơ sở Quảng Nam |
| 48 | 7380101HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A00; D01; C00 | 22 | Cơ sở TPHCM |
| 49 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | A00; D01; D15; C00 | 18 | Cơ sở TPHCM |
| 50 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | A01; D01; D15; C00 | 22 | Cơ sở TPHCM |
| 51 | 7320303 | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14; C00; C03 | 15 | Cơ sở TPHCM |
| 52 | 7320303 | Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C19 | 16 | Cơ sở TPHCM |
E. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | D01 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 22.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 6 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 22 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C19 | 23 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 23 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 9 | 7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A00 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 10 | 7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 11 | 7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 12 | 7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01 | 17 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01 | 17 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 19 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 17 | 7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | A01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 18 | 7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 19 | 7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 16.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 20 | 7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C20 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 21 | 7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 22 | 7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 16.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 23 | 7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 24 | 7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C20 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 25 | 7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01 | 16 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 26 | 7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D15 | 16 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 27 | 7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 28 | 7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C20 | 19 | Trụ sở chính Hà Nội |
| 29 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 30 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 31 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 32 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 33 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 34 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 35 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 36 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 37 | 7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 38 | 7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 39 | 7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 40 | 7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 41 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 42 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D15 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 43 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 44 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 45 | 7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 46 | 7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 47 | 7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 48 | 7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 49 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 50 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 51 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 52 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 53 | 7229040QN (7229040-01QN;7 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 54 | 7229040QN (7229040-01QN;7 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) | D01; D15; C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
| 55 | 7380101HCM | Luật | A00 | 16 | Cơ sở TPHCM |
| 56 | 7380101HCM | Luật | A01 | 17 | Cơ sở TPHCM |
| 57 | 7380101HCM | Luật | D01 | 16 | Cơ sở TPHCM |
| 58 | 7380101HCM | Luật | C00 | 16 | Cơ sở TPHCM |
| 59 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | A00 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
| 60 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | D01 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
| 61 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | D15 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
| 62 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | C00 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
| 63 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | A01 | 16.5 | Cơ sở TPHCM |
| 64 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | D01 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
| 65 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | D15 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
| 66 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | C00 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
| 67 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D14 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
| 68 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
| 69 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C03 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
| 70 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
Học phí
A. Dự kiến mức học phí Đại học Nội Vụ năm 2023 - 2024
Hiện tại, trường Đại học Nội vụ Hà Nội vẫn chưa có công văn công bố mức học phí chính thức của năm học 2023 – 2024. Tuy nhiên, theo quy định trường sẽ chỉ tăng học phí 10% so với năm 2022.
Học phí dự kiến của trường Đại học Nội vụ sẽ tăng từ 50.000 VNĐ – 80.000 VNĐ/tín chỉ. Vì vậy, học phí năm 2023 của sinh viên được dự đoán dao động từ 467.500 VNĐ/tín chỉ đến 572.000 VNĐ/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2022 - 2023
Năm học 2022 – 2023, học phí trung bình của mỗi sinh viên khi theo học tại trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ từ 11.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ mỗi năm, cụ thể như sau:
| STT | Ngành/ Chuyên ngành đào tạo | Mức học phí (VNĐ/tín chỉ) |
| 1 | Chuyên ngành Hệ thống thông tin | 520.000 VNĐ/tín chỉ |
| 2 | Quản trị nhân lực | 425.000 VNĐ/tín chỉ |
| 3 | Quản trị văn phòng | |
| 4 | Luật | |
| 5 | Quản lý Nhà nước | |
| 6 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | |
| 7 | Chính trị học | |
| 8 | Lưu trữ học | |
| 9 | Ngành ngôn ngữ Anh | |
| 10 | Quản lý văn hóa | |
| 11 | Văn hóa học | |
| 12 | Thông tin – Thư viện |
Mức học phí của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ không cố định mà tăng hoặc giảm tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Học phí có thể chênh lệch giữa các sinh viên từ 1.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ mỗi năm.
C. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2021 - 2022
Học phí HUHA năm 2021 – 2022 mức thu như sau:
- Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ.
- Đơn giá mỗi sinh viên phải đóng cho một năm là: 11.000.000 vnđ đến 12.000.000 vnđ khi theo học trường này.
Chương trình đào tạo
|
STT
|
Ngành/Chuyên ngành
|
Chỉ tiêu
|
|---|---|---|
|
1
|
Quản trị nhân lực
|
370
|
|
2
|
Quản trị văn phòng
|
330
|
|
3
|
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng
|
40
|
|
4
|
Luật
|
280
|
|
5
|
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
|
80
|
|
6
|
Kinh tế
|
220
|
|
7
|
Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tế
|
50
|
|
8
|
Quản lý nhà nước
|
310
|
|
9
|
Chính trị học
|
80
|
|
10
|
Chuyên ngành chính sách công thuộc ngành Chính trị học
|
60
|
|
11
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
150
|
|
12
|
Lưu trữ học
|
80
|
|
13
|
Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
|
80
|
|
14
|
Thông tin – Thư viện
|
40
|
|
15
|
Chuyên ngành Quản lý thông tin thuộc ngành Thông tin – Thư viện
|
40
|
|
16
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
140
|
|
17
|
Quản lý văn hóa
|
70
|
|
18
|
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa thuộc ngành Quản lý văn hóa
|
40
|
|
19
|
Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học
|
50
|
|
20
|
Chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành Văn hóa học
|
120
|
|
21
|
Ngôn ngữ Anh
|
60
|
|
22
|
Hệ thống thông tin
|
100
|
|
23
|
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin
|
80
|
|
TỔNG
|
|
2870
|
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


