Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Mã trường: DNV

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Video giới thiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)
  • Mã trường: DNV
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Trung cấp Liên thông
  • Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
  • SĐT: 0243.7532.864
  • Email: [email protected]
  • Website: http://truongnoivu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi

Thông tin tuyển sinh

Từ ngày 01/01/2023 Trường Đại học Nội vụ sáp nhập vào Học viện Hành chính Quốc gia

THÔNG TIN TUYỂN SINH HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA (PHÍA BẮC) NĂM 2023

Học viện Hành chính Quốc gia tổ chức tuyển sinh theo 05 (năm) phương thức

1. Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2023

a) Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện (Học viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023).

c) Hồ ) sơ đăng ký xét tuyển (đợt 1): sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Thời gian xét tuyển (đợt 1):

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian công bố trúng tuyển: dự kiến ngày 20/8/2023.

e) Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:

- Tại Hà Nội:

+ Đối với ngành Quản trị nhân lực, ngành Luật: điểm trúng tuyển của tổ hợp C00 cao hơn 3.0 điểm so với các tổ hợp khác.

+ Đối với ngành Chính trị học và các chuyên ngành thuộc ngành Chính trị học: tổ hợp C00 cao hơn 1.0 điểm so với tổ hợp D01; các tổ hợp: C14, C20 cao hơn 2.0 điểm so với tổ hợp D01.

+ Với các ngành và chuyên ngành khác: Điểm trúng tuyển tổ hợp C00 cao hơn 2.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, D01, D10, D14; D15; các tổ hợp: C14, C19, C20 cao hơn 3.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, D01, D10, D14; D15.

- Tại Quảng Nam: Điểm trúng tuyển các tổ hợp C19, C20 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.

- Tại TP. Hồ Chí Minh: Điểm trúng tuyển tổ hợp C19 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.

2. Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12)

a) Đối tượng (Đợt 1): Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023

b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

(i) Tại Hà Nội

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm).

(ii) Tại Quảng Nam

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

(iii) Tại TP. Hồ Chí Minh

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.

c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển (đợt 1): sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Thời gian xét tuyển

- Thời gian đăng ký xét tuyển (đợt 1): theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian công bố trúng tuyển: dự kiến ngày 20/8/2023.

e) Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:

- Tại Hà Nội:

+ Đối với ngành Chính trị học và các chuyên ngành thuộc ngành Chính trị học: tổ hợp C00 cao hơn 1.0 điểm so với tổ hợp D01; các tổ hợp: C14, C20 cao hơn 2.0 điểm so với tổ hợp D01.

+ Với các ngành và chuyên ngành khác: Điểm trúng tuyển tổ hợp C00 cao hơn 2.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, D01, D10, D14; D15; các tổ hợp: C14, C19, C20 cao hơn 3.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, D01, D10, D14; D15.

- Tại Quảng Nam: Điểm trúng tuyển các tổ hợp C19, C20 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.

- Tại TP. Hồ Chí Minh: Điểm trúng tuyển tổ hợp C19 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.

3. Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

a) Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) và 75 điểm (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)

c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phiếu xét tuyển (Mẫu 01-ĐKNL kèm theo);

- Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội năm 2023 hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023 (bản photo có chứng thực);

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản có chứng thực);

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có). Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Thời gian xét tuyển (đợt 1)

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (nộp về Học viện): từ ngày 01/6/2023 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2023.

- Thời gian công bố trúng tuyển: dự kiến ngày 20/8/2023.

4. Phương thức 4: xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

a) Đối tượng: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL
ITP) trong thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ tương đương 5.0 IELTS trở lên, và đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2023.

b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 5.0 IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2023;

Đơn vị cấp chứng chỉ:

+TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS);

+ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).

- Kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên (kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).

c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 02-ĐKTA);

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản có
chứng thực);

+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (bản có chứng thực)

+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Thời gian xét tuyển (đợt 1)

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (nộp về Học viện): từ ngày 01/6/2023 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2023.

- Thời gian công bố trúng tuyển: dự kiến ngày 20/8/2023.

5. Phương thức 5: xét tuyển thẳng

5.1. Đối tượng: theo quy định tại quy chế tuyển sinh đại học. Cụ thể:

1. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do Học viện quy định.

2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

3. Giám đốc Học viện căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức):

a) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do Học viện quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;

b) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định tại Nghị định số
57/2017/NĐ- CP ngày ngày 09 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người (Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ) và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ (Phụ lục kèm theo);

c) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

d) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với đối tượng quy định tại điểm 1, 2); tốt nghiệp THPT (đối với đối tượng quy định tại điểm 3);

- Đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5.4. Thời gian xét tuyển:

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/6/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/6/2023.

- Thời gian công bố trúng tuyển: theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2023

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJackTài liệu VietJack

Ghi chú: Cách tính điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Biên - Phiên dịch: (Môn 1 + Môn 2 + Tiếng Anh x 2)/4 x 3 + điểm ưu tiên (nếu có)

B. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24  
2 7340404 Quản trị nhân lực C00 27  
3 7340406 Quản trị văn phòng A01; D01 23.75  
4 7340406 Quản trị văn phòng C00 25.75  
5 7340406 Quản trị văn phòng C20 26.75  
6 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A01; D01 24.25  
7 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C00 26.25  
8 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học D01; D14; D15 20.25  
9 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học C00 22.25  
10 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) D01; D14; D15 16  
11 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) C00 18  
12 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện A01; D01 15  
13 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C00 17  
14 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C20 18  
15 7310205 Quản lý nhà nước A01; D01 21  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00 23  
17 7310205 Quản lý nhà nước C20 24  
18 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 15  
19 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 17  
20 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C14; C20 18  
21 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 15  
22 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 17  
23 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19; C20 18  
24 7480104 Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) A00; A01; D01; D10 19.75  
25 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D14 15.5  
26 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 17.5  
27 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C19; C20 18.5  
28 7310101 Kinh tế A00; A01; A07; D01 23.5  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15 23.25  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.25  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 23.75  
32 7340404QN Quản trị nhân lực A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
33 7340404QN Quản trị nhân lực C20 16 Cơ sở Quảng Nam
34 7340406QN Quản trị văn phòng A00; D01; C00 17 Cơ sở Quảng Nam
35 7340406QN Quản trị văn phòng C20 18 Cơ sở Quảng Nam
36 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
37 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C20 16 Cơ sở Quảng Nam
38 7310205QN Quản lý nhà nước D01; D15; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
39 7310205QN Quản lý nhà nước C20 19 Cơ sở Quảng Nam
40 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A00; D01; C00 24.5 Cơ sở TPHCM
41 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước A00; D01; D15; C00 21 Cơ sở TPHCM
42 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng A01; D01; D15; C00 22.25 Cơ sở TPHCM
43 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D14; C00; C03 15 Cơ sở TPHCM
44 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C19 16 Cơ sở TPHCM

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 28  
2 7340404 Quản trị nhân lực C00 ---  
3 7340406 Quản trị văn phòng A01; D01 26.75  
4 7340406 Quản trị văn phòng C00 28.75  
5 7340406 Quản trị văn phòng C20 29.75  
6 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A01; D01 28  
7 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C00 ---  
8 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học D01; D14; D15 23.5  
9 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học C00 25.5  
10 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) D01; D14; D15 23  
11 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) C00 25  
12 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện A01; D01 21.5  
13 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C00 23.5  
14 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C20 24.5  
15 7310205 Quản lý nhà nước A01; D01; D15 25.75  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00 27.75  
17 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 22  
18 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 24  
19 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C14; C20 25  
20 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 22.5  
21 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 24.5  
22 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19; C20 25.5  
23 7480104 Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) A00; A01; D01; D10 22.5  
24 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; D14 22.5  
25 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 24.5  
26 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C20 25.5  
27 7310101 Kinh tế A00; A01; A07; D01 27.5  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15 26  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28  
30 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 26.75  
31 7340404QN Quản trị nhân lực A00; D01; C00 22 Cơ sở Quảng Nam
32 7340404QN Quản trị nhân lực C20 23 Cơ sở Quảng Nam
33 7340406QN Quản trị văn phòng A00; D01; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
34 7340406QN Quản trị văn phòng C20 19 Cơ sở Quảng Nam
35 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; D01; C00 22 Cơ sở Quảng Nam
36 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C20 23 Cơ sở Quảng Nam
37 7310205QN Quản lý nhà nước D01; D15; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
38 7310205QN Quản lý nhà nước C20 19 Cơ sở Quảng Nam
39 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A00; D01; C00 27 Cơ sở TPHCM
40 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước A00; D01; D15; C00 25 Cơ sở TPHCM
41 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng A01; D01; D15; C00 25 Cơ sở TPHCM
42 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D14; C00; C03 22 Cơ sở TPHCM
43 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C19 23 Cơ sở TPHCM

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực   680  
2 7340406 Quản trị văn phòng   680  
3 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   680  
4 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học   600  
5 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa)   600  
6 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện   600  
7 7310205 Quản lý nhà nước   640  
8 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)   600  
9 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)   600  
10 7480104 Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử)   600  
11 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   600  
12 7310101 Kinh tế   680  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   680  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh   600  
15 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   680 Cơ sở TPHCM
16 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước   640 Cơ sở TPHCM
17 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng   680 Cơ sở TPHCM
18 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học   600 Cơ sở TPHCM

4. Điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực   85  
2 7340406 Quản trị văn phòng   85  
3 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   85  
4 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học   75  
5 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa)   75  
6 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện   75  
7 7310205 Quản lý nhà nước   80  
8 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)   75  
9 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)   75  
10 7480104 Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử)   75  
11 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   75  
12 7310101 Kinh tế   85  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   85  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh   75  
15 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   85 Cơ sở TPHCM
16 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước   80 Cơ sở TPHCM
17 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng   85 Cơ sở TPHCM
18 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học   75 Cơ sở TPHCM

C. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24  
2 7340404 Quản trị nhân lực C00 28  
3 7340406 Quản trị văn phòng D01 23.75  
4 7340406 Quản trị văn phòng C00 25.75  
5 7340406 Quản trị văn phòng C14 26.75  
6 7340406 Quản trị văn phòng C20 26.75  
7 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A01; D01 23.5  
8 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C00 25.5  
9 7229040-01; 7229040-02 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học D01; D15 17  
10 7229040-01; 7229040-02 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học C00 19  
11 7229040-01; 7229040-02 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học C20 20  
12 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện A01; D01 15.5  
13 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C00 17.5  
14 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C20 18.5  
15 7310205 Quản lý nhà nước A01; D01 21  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00 23  
17 7310205 Quản lý nhà nước C20 24  
18 7310201 (7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 15.5  
19 7310201 (7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 17.5  
20 7310201 (7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C14; C20 18.5  
21 7320303 (7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 15.5  
22 7320303 (7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 17.5  
23 7320303 (7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19; C20 18.5  
24 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01; D15 17  
25 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 19  
26 7229042 (7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C20 20  
27 7480104 Hệ thông thông tin A00; A01; D01; D10 15  
28 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A00 16  
29 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 18  
30 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C19; C20 19  
31 7310101 Kinh tế A00; A01; A07; D01 20.5  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D15 17  
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 19  
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C20 20  
35 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 22.5  
36 7340404QN Quản trị nhân lực A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
37 7340404QN Quản trị nhân lực C20 16 Cơ sở Quảng Nam
38 7340406QN Quản trị văn phòng A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
39 7340406QN Quản trị văn phòng C20 16 Cơ sở Quảng Nam
40 7380101QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
41 7380101QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C20 16 Cơ sở Quảng Nam
42 7229040-1QN Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học D01; D15; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
43 7229040-1QN Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học C20 19 Cơ sở Quảng Nam
44 7310205QN Quản lý nhà nước D01; D15; C00 15.5 Cơ sở Quảng Nam
45 7310205QN Quản lý nhà nước C20 16.5 Cơ sở Quảng Nam
46 7320303-1QN Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D01; C00 17.25 Cơ sở Quảng Nam
47 7320303-1QN Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C19; C20 18.25 Cơ sở Quảng Nam
48 7380101HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A00; D01; C00 22 Cơ sở TPHCM
49 7310205HCM Quản lý nhà nước A00; D01; D15; C00 18 Cơ sở TPHCM
50 7340406HCM Quản trị văn phòng A01; D01; D15; C00 22 Cơ sở TPHCM
51 7320303 Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D14; C00; C03 15 Cơ sở TPHCM
52 7320303 Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C19 16 Cơ sở TPHCM

D. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực A00 20.5 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340404 Quản trị nhân lực A01 20.5 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340404 Quản trị nhân lực D01 20.5 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340404 Quản trị nhân lực C00 22.5 Trụ sở chính Hà Nội
5 7340406 Quản trị văn phòng D01 20 Trụ sở chính Hà Nội
6 7340406 Quản trị văn phòng C00 22 Trụ sở chính Hà Nội
7 7340406 Quản trị văn phòng C19 23 Trụ sở chính Hà Nội
8 7340406 Quản trị văn phòng C20 23 Trụ sở chính Hà Nội
9 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) A00 18 Trụ sở chính Hà Nội
10 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) A01 18 Trụ sở chính Hà Nội
11 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
12 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) C00 20 Trụ sở chính Hà Nội
13 7310205 Quản lý nhà nước A01 17 Trụ sở chính Hà Nội
14 7310205 Quản lý nhà nước D01 17 Trụ sở chính Hà Nội
15 7310205 Quản lý nhà nước C00 19 Trụ sở chính Hà Nội
16 7310205 Quản lý nhà nước C20 20 Trụ sở chính Hà Nội
17 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) A01 14.5 Trụ sở chính Hà Nội
18 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 14.5 Trụ sở chính Hà Nội
19 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 16.5 Trụ sở chính Hà Nội
20 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C20 17.5 Trụ sở chính Hà Nội
21 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 14.5 Trụ sở chính Hà Nội
22 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 16.5 Trụ sở chính Hà Nội
23 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19 17.5 Trụ sở chính Hà Nội
24 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C20 17.5 Trụ sở chính Hà Nội
25 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01 16 Trụ sở chính Hà Nội
26 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D15 16 Trụ sở chính Hà Nội
27 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 18 Trụ sở chính Hà Nội
28 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C20 19 Trụ sở chính Hà Nội
29 7340404QN Quản trị nhân lực A00 14 Phân hiệu Quảng Nam
30 7340404QN Quản trị nhân lực D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
31 7340404QN Quản trị nhân lực C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
32 7340404QN Quản trị nhân lực C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
33 7340406QN Quản trị văn phòng A00 14 Phân hiệu Quảng Nam
34 7340406QN Quản trị văn phòng D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
35 7340406QN Quản trị văn phòng C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
36 7340406QN Quản trị văn phòng C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
37 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) A00 14 Phân hiệu Quảng Nam
38 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
39 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
40 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
41 7310205QN Quản lý nhà nước D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
42 7310205QN Quản lý nhà nước D15 14 Phân hiệu Quảng Nam
43 7310205QN Quản lý nhà nước C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
44 7310205QN Quản lý nhà nước C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
45 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) A00 14 Phân hiệu Quảng Nam
46 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
47 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
48 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
49 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
50 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
51 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19 15 Phân hiệu Quảng Nam
52 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
53 7229040QN (7229040-01QN;7 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
54 7229040QN (7229040-01QN;7 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) D01; D15; C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
55 7380101HCM Luật A00 16 Cơ sở TPHCM
56 7380101HCM Luật A01 17 Cơ sở TPHCM
57 7380101HCM Luật D01 16 Cơ sở TPHCM
58 7380101HCM Luật C00 16 Cơ sở TPHCM
59 7310205HCM Quản lý nhà nước A00 15.5 Cơ sở TPHCM
60 7310205HCM Quản lý nhà nước D01 15.5 Cơ sở TPHCM
61 7310205HCM Quản lý nhà nước D15 15.5 Cơ sở TPHCM
62 7310205HCM Quản lý nhà nước C00 15.5 Cơ sở TPHCM
63 7340406HCM Quản trị văn phòng A01 16.5 Cơ sở TPHCM
64 7340406HCM Quản trị văn phòng D01 15.5 Cơ sở TPHCM
65 7340406HCM Quản trị văn phòng D15 15.5 Cơ sở TPHCM
66 7340406HCM Quản trị văn phòng C00 15.5 Cơ sở TPHCM
67 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D14 14.5 Cơ sở TPHCM
68 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 14.5 Cơ sở TPHCM
69 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C03 14.5 Cơ sở TPHCM
70 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19 14.5 Cơ sở TPHCM

 

Học phí

A. Dự kiến mức học phí Đại học Nội Vụ năm 2023 - 2024

Hiện tại, trường Đại học Nội vụ Hà Nội vẫn chưa có công văn công bố mức học phí chính thức của năm học 2023 – 2024. Tuy nhiên, theo quy định trường sẽ chỉ tăng học phí 10% so với năm 2022.

Học phí dự kiến của trường Đại học Nội vụ sẽ tăng từ 50.000 VNĐ – 80.000 VNĐ/tín chỉ. Vì vậy, học phí năm 2023 của sinh viên được dự đoán dao động từ 467.500 VNĐ/tín chỉ đến 572.000 VNĐ/tín chỉ.

B. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2022 - 2023

Năm học 2022 – 2023, học phí trung bình của mỗi sinh viên khi theo học tại trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ từ 11.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ mỗi năm, cụ thể như sau:

STT Ngành/ Chuyên ngành đào tạo Mức học phí (VNĐ/tín chỉ)
1 Chuyên ngành Hệ thống thông tin 520.000 VNĐ/tín chỉ
2 Quản trị nhân lực 425.000 VNĐ/tín chỉ
3 Quản trị văn phòng
4 Luật
5 Quản lý Nhà nước
6 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
7 Chính trị học
8 Lưu trữ học
9 Ngành ngôn ngữ Anh
10 Quản lý văn hóa
11 Văn hóa học
12 Thông tin – Thư viện

Mức học phí của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ không cố định mà tăng hoặc giảm tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Học phí có thể chênh lệch giữa các sinh viên từ 1.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ mỗi năm.

C. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2021 - 2022

Học phí HUHA năm 2021 – 2022 mức thu  như sau:

- Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ.

- Đơn giá mỗi sinh viên phải đóng cho một năm là: 11.000.000 vnđ đến 12.000.000 vnđ khi theo học trường này.

Chương trình đào tạo

Tài liệu VietJackTài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: