Mã trường: DBH
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2021 cao nhất 21.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2022 cao nhất 16 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
Video giới thiệu Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Tên tiếng Anh: Bac Ha International University (BHIU)
- Mã trường: DBH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Đường Hồng Ân, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh. SĐT: 0857 91 6688
- Cơ sở Bắc Ninh: Phòng 104, Trường Chính Trị Nguyễn Văn Cừ, Số 8 Đường Thành Cổ, Phường Vệ An, TP Bắc Ninh
- Nhà A2, khu Văn hóa nghệ thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Du (Số 1 Đỗ Nguyên Thụy, Thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh)
- Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam (Số 6B, ngõ 4, phố Dương Khuê, phường Mai Dịch, Hà Nội
- Nhà E, khu Văn hóa ngjeje thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Email: [email protected] – [email protected]
- Website:http://iubh.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/BacHaInterUni
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2024 cụ thể như sau:
1. Khối ngành Kinh tế
- Tổng thời gian khóa học là 3,5 – 4 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị thương mại điện tử |
7340101 |
A00, C00, C14, C20 D01 |
Quản trị chuỗi cung ứng – Logistics |
|||
Quản trị du lịch và khách sạn |
|||
Quản trị tài chính |
|||
Quản trị doanh nghiệp |
|||
Quản trị dự án và kinh doanh |
|||
Tài chính – ngân hàng |
Tài chính Doanh nghiệp |
7340201 |
A00, C00, C14, C20 D01 |
Tài chính Ngân hàng |
|||
Tài chính Quốc tế |
|||
Kế toán |
Kế toán Doanh nghiệp |
7340301 |
A00, C00, C14, C20 D01 |
Kế toán hành chính công |
2. Khối ngành Kỹ thuật
- Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Điện tử và Viễn thông |
Điện tử Công nghiệp và dân dụng |
7520207 |
A00, A01, A02, A03, A04 |
Điện tử điện lạnh |
|||
Điện tử Tự động hóa |
|||
Điện tử Năng lượng tái tạo |
|||
Điện tử Nông, Lâm nghiệp |
|||
Điện tử, Điện công nghiệp |
|||
Điện tử Truyền thông số |
|||
Điện tử, Điện Ô tô |
|||
Công nghệ thông tin |
Truyền thông đa phương tiện |
7480201 |
A00, A01, A02, A03, A04 |
Mạng máy tính và quản lý website |
|||
Công nghệ phần mềm |
|||
Hệ thống thông tin |
3. Khối ngành Xây dựng
- Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Xây dựng |
Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Kinh tế Xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
4. Phương thức xét tuyển vào trường
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quốc gia
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ kỳ 1 của lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm;
- Phương thức 4: Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh của Trường.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế và kết quả thi THPT
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;
- Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
5. Hồ sơ xét tuyển bao gồm
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu);
- Học bạ THPT (bản sao);
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao);
- Bằng và Bảng điểm các hệ đã học (bản sao);
- Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- 02 ảnh 3x4 (chụp trong vòng 06 tháng).
6. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1: Từ ngày 25/02/2024 đến ngày 20/07/2024;
- Xét tuyển đợt 2: Từ ngày 25/07/2024 đến ngày 30/09/2024;
- Xét tuyển đợt 3: Từ ngày 01/10/2024 đến ngày 20/12/2024.
7. Mức học phí
- Hệ đào tạo Đại học: 300.000 VNĐ – 400.000VNĐ/tín chỉ
- Hệ đào tạo chất lượng cao: 550.000 VNĐ/tín chỉ.
8. Nơi tiếp nhận hồ sơ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Tổ 17, tập thể Trường trung cấp Xiếc, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024.39952288 – 024.39950305
- Zalo: 085.791.6688
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 15.5 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A04; A06; D01 | 15.5 | |
8 | 7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 15.5 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A04; A06; D01 | 15.5 | |
8 | 7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 15 |
C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A04;B00;C00 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01;A04;B00;C00 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | D01;A04;B00;C00 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A04;B00;C00 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01;A04;B00;C00 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | D01;A04;B00;C00 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 16 |
D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A04;B00;C00 | 16 | Chương trình đại trà |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01;A04;B00;C00 | 16 | Chương trình đại trà |
3 | 7340301 | Kế toán | D01;A04;B00;C00 | 16 | Chương trình đại trà |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A04;B00;C00 | 21.5 | Chương trình CLC |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01;A04;B00;C00 | 21.5 | Chương trình CLC |
11 | 7340301 | Kế toán | D01;A04;B00;C00 | 21.5 | Chương trình CLC |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01;A00;A04;B01 | 21.5 | Chương trình CLC |
13 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01;A00;A04;B01 | 21.5 | Chương trình CLC |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 21.5 | Chương trình CLC |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01;A00;A04;B01 | 21.5 | Chương trình CLC |
16 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 21.5 | Chương trình CLC |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A04;B00;C00 | 16 | Chương trình đại trà |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01;A04;B00;C00 | 16 | Chương trình đại trà |
3 | 7340301 | Kế toán | D01;A04;B00;C00 | 16 | Chương trình đại trà |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A04;B00;C00 | 17 | Chương trình CLC |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01;A04;B00;C00 | 17 | Chương trình CLC |
11 | 7340301 | Kế toán | D01;A04;B00;C00 | 17 | Chương trình CLC |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01;A00;A04;B01 | 17 | Chương trình CLC |
13 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01;A00;A04;B01 | 17 | Chương trình CLC |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 17 | Chương trình CLC |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01;A00;A04;B01 | 17 | Chương trình CLC |
16 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 17 | Chương trình CLC |
Học phí
A. Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024 - 2025
“Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ, thu theo học kỳ và phụ thuộc vào tổng số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ. Đơn giá này được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không quá 10% và không quá mức học phí trần theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ”. Đó là lời cam kết cho học phí của trường cho các bạn sinh viên theo học.
Tổng thời gian khóa học là 3,5-4 năm. Học phí hệ đào tạo Đại học chính quy: 300.000-400.000 VNĐ/tín chỉ. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/ năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 12.600.000VNĐ
Học phí hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 550.000 đ/tín chỉ.
B. Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2023 - 2024
- Hệ đào tạo Đại học chính quy: 300.000đ - 400.000đ/tín.
- Hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 550.000đ/ tín chỉ.
C. Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2022 - 2023
Năm 2022, học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà tăng lên 40% so với những năm khác, cụ thể:
- Chương trình đại trà: 490.000 VNĐ /tín chỉ
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 700.000 VNĐ /tín chỉ.
D. Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2021 - 2022
Học phí đại học quốc tế Bắc Hà 2021 – 2022 theo cập nhật mới nhất:
- Chương trình đại trà: 350.000 VNĐtín chỉ
- Chương trình CLC: 500.000 VNĐ/tín chỉ
- Học phí thu trong kì = số tín chỉ theo thời khóa biểu x 350.000 VNĐ.
Chương trình đào tạo
1. Khối ngành Kinh tế
- Tổng thời gian khóa học là 3,5 – 4 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị thương mại điện tử |
7340101 |
A00, C00, C14, C20 D01 |
Quản trị chuỗi cung ứng – Logistics |
|||
Quản trị du lịch và khách sạn |
|||
Quản trị tài chính |
|||
Quản trị doanh nghiệp |
|||
Quản trị dự án và kinh doanh |
|||
Tài chính – ngân hàng |
Tài chính Doanh nghiệp |
7340201 |
A00, C00, C14, C20 D01 |
Tài chính Ngân hàng |
|||
Tài chính Quốc tế |
|||
Kế toán |
Kế toán Doanh nghiệp |
7340301 |
A00, C00, C14, C20 D01 |
Kế toán hành chính công |
2. Khối ngành Kỹ thuật
- Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Điện tử và Viễn thông |
Điện tử Công nghiệp và dân dụng |
7520207 |
A00, A01, A02, A03, A04 |
Điện tử điện lạnh |
|||
Điện tử Tự động hóa |
|||
Điện tử Năng lượng tái tạo |
|||
Điện tử Nông, Lâm nghiệp |
|||
Điện tử, Điện công nghiệp |
|||
Điện tử Truyền thông số |
|||
Điện tử, Điện Ô tô |
|||
Công nghệ thông tin |
Truyền thông đa phương tiện |
7480201 |
A00, A01, A02, A03, A04 |
Mạng máy tính và quản lý website |
|||
Công nghệ phần mềm |
|||
Hệ thống thông tin |
3. Khối ngành Xây dựng
- Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Xây dựng |
Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Kinh tế Xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Thương mại điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Điều phối Logistic mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Thương mại điện tử mới ra trường là bao nhiêu?