Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DBH

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH) năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

Video giới thiệu Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
  • Tên tiếng Anh: Bac Ha International University (BHIU)
  • Mã trường: DBH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao đẳng - Sau đại học
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở chính: Đường Hồng Ân, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh. SĐT: 0857 91 6688
    • Cơ sở Bắc Ninh: Phòng 104, Trường Chính Trị Nguyễn Văn Cừ, Số 8 Đường Thành Cổ, Phường Vệ An, TP Bắc Ninh
    • Nhà A2, khu Văn hóa nghệ thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
    • Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Du (Số 1 Đỗ Nguyên Thụy, Thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh)
    • Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam (Số 6B, ngõ 4, phố Dương Khuê, phường Mai Dịch, Hà Nội
    • Nhà E, khu Văn hóa ngjeje thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2024 cụ thể như sau:

1. Khối ngành Kinh tế

- Tổng thời gian khóa học là 3,5 – 4 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Quản trị kinh doanh

Quản trị thương mại điện tử

7340101

A00, C00, C14, C20 D01

Quản trị chuỗi cung ứng – Logistics

Quản trị du lịch và khách sạn

Quản trị tài chính

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị dự án và kinh doanh

Tài chính – ngân hàng

Tài chính Doanh nghiệp

7340201

A00, C00, C14, C20 D01

Tài chính Ngân hàng

Tài chính Quốc tế

Kế toán

Kế toán Doanh nghiệp

7340301

A00, C00, C14, C20 D01

Kế toán hành chính công

2. Khối ngành Kỹ thuật

- Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Kỹ thuật Điện tử và Viễn thông

Điện tử Công nghiệp và dân dụng

7520207

A00, A01, A02, A03, A04

Điện tử điện lạnh

Điện tử Tự động hóa

Điện tử Năng lượng tái tạo

Điện tử Nông, Lâm nghiệp

Điện tử, Điện công nghiệp

Điện tử Truyền thông số

Điện tử, Điện Ô tô

Công nghệ thông tin

Truyền thông đa phương tiện

7480201

A00, A01, A02, A03, A04

Mạng máy tính và quản lý website

Công nghệ phần mềm

Hệ thống thông tin

 3. Khối ngành Xây dựng

 - Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Kỹ thuật Xây dựng

Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp

7580201

A00, A01, A04, A06, D01

Kinh tế Xây dựng

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, A04, A06, D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, A04, A06, D01

4. Phương thức xét tuyển vào trường

- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quốc gia

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của  lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm;

- Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ kỳ 1 của lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm;

- Phương thức 4: Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh của Trường.

- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế và kết quả thi THPT

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;

- Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

5. Hồ sơ xét tuyển bao gồm

- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu);

- Học bạ THPT (bản sao);

- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao);

- Bằng và Bảng điểm các hệ đã học (bản sao);

- Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- 02 ảnh 3x4 (chụp trong vòng 06 tháng).

6. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển

- Xét tuyển đợt 1: Từ ngày 25/02/2024 đến ngày 20/07/2024;

- Xét tuyển đợt 2: Từ ngày 25/07/2024 đến ngày 30/09/2024;

- Xét tuyển đợt 3: Từ ngày 01/10/2024 đến ngày 20/12/2024.

7. Mức học phí

- Hệ đào tạo Đại học: 300.000 VNĐ – 400.000VNĐ/tín chỉ

- Hệ đào tạo chất lượng cao: 550.000 VNĐ/tín chỉ.

8. Nơi tiếp nhận hồ sơ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ

- Địa chỉ nhận hồ sơ: Tổ 17, tập thể Trường trung cấp Xiếc, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

- Điện thoại: 024.39952288 – 024.39950305                             

- Zalo: 085.791.6688             

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C00; C14; C20 16  
2 7340201 Tài chính ngân hàng A00; D01; C00; C14; C20 16  
3 7340301 Kế toán A00; D01; C00; C14; C20 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; A02; A03; A04 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
8 7580301 Kinh tế Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C00; C14; C20 16  
2 7340201 Tài chính ngân hàng A00; D01; C00; C14; C20 16  
3 7340301 Kế toán A00; D01; C00; C14; C20 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; A03; A04 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
8 7580301 Kinh tế Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16  
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01;A00;A04;B01 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01;A00;A04;B01 16  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16  
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16  
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01;A00;A04;B01 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01;A00;A04;B01 16  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16  
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16

C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
5 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 21.5 Chương trình CLC
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 21.5 Chương trình CLC
11 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 21.5 Chương trình CLC
12 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
16 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
5 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 17 Chương trình CLC
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 17 Chương trình CLC
11 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 17 Chương trình CLC
12 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
16 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC

 

Học phí

 A. Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2023 - 2024

  • Hệ đào tạo Đại học chính quy: 300.000đ - 400.000đ/tín.
  • Hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 550.000đ/ tín chỉ.

 B. Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2022 - 2023

Năm 2022, học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà tăng lên 40% so với những năm khác, cụ thể:

  • Chương trình đại trà: 490.000 VNĐ /tín chỉ
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 700.000 VNĐ /tín chỉ.

 C. Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2021 - 2022

Học phí đại học quốc tế Bắc Hà 2021 – 2022 theo cập nhật mới nhất: 

  • Chương trình đại trà: 350.000 VNĐtín chỉ
  • Chương trình CLC: 500.000 VNĐ/tín chỉ
  • Học phí thu trong kì = số tín chỉ theo thời khóa biểu x 350.000 VNĐ. 

Chương trình đào tạo

1. Khối ngành Kinh tế

- Tổng thời gian khóa học là 3,5 – 4 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Quản trị kinh doanh

Quản trị thương mại điện tử

7340101

A00, C00, C14, C20 D01

Quản trị chuỗi cung ứng – Logistics

Quản trị du lịch và khách sạn

Quản trị tài chính

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị dự án và kinh doanh

Tài chính – ngân hàng

Tài chính Doanh nghiệp

7340201

A00, C00, C14, C20 D01

Tài chính Ngân hàng

Tài chính Quốc tế

Kế toán

Kế toán Doanh nghiệp

7340301

A00, C00, C14, C20 D01

Kế toán hành chính công

2. Khối ngành Kỹ thuật

- Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Kỹ thuật Điện tử và Viễn thông

Điện tử Công nghiệp và dân dụng

7520207

A00, A01, A02, A03, A04

Điện tử điện lạnh

Điện tử Tự động hóa

Điện tử Năng lượng tái tạo

Điện tử Nông, Lâm nghiệp

Điện tử, Điện công nghiệp

Điện tử Truyền thông số

Điện tử, Điện Ô tô

Công nghệ thông tin

Truyền thông đa phương tiện

7480201

A00, A01, A02, A03, A04

Mạng máy tính và quản lý website

Công nghệ phần mềm

Hệ thống thông tin

 3. Khối ngành Xây dựng

 - Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Kỹ thuật Xây dựng

Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp

7580201

A00, A01, A04, A06, D01

Kinh tế Xây dựng

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, A04, A06, D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, A04, A06, D01

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: