Đại học Nông - Lâm Bắc Giang (DBG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DBG

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Video giới thiệu trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nông - Lâm Bắc Giang
  • Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)
  • Mã trường: DBG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm
  • Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
  • SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265
  • Email: tuyensinh@bafu.edu.vn - vanthu@bafu.edu.vn
  • Website: http://bafu.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang (Mã trường DBG) thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024, như sau:

1. NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Phương thức xét tuyển

Theo kết quả tốt nghiệp THPT

(Tổ hợp xét tuyển)

Theo điểm học bạ THPT

1

Khoa học cây trồng

7620110

50

A00, A01, B00, D01

Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:

-Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 điểm trở lên;

-Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 điểm trở lên (01 môn chính nhân hệ số 2)

2

Bảo vệ thực vật

7620112

50

3

Chăn nuôi

7620105

50

4

Thú y

7640101

50

5

Quản lý đất đai

7850103

50

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

30

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

50

8

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

9

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

30

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

50

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

50

12

Kế toán

7340301

50

A00, A01, D01

13

Kinh tế

7310101

50

14

Thương mại điện tử

7340122

50

A00, A01, C01, D01

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

90

A00, A01, D01

Tổng chỉ tiêu

750

   

2. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh

2.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

a. Điều kiện xét tuyển

– Tốt nghiệp THPT;

– Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến đạt từ 15,0 điểm trở lên (Trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2024).

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải về từ website: http://bafu.edu.vn);

– Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

– Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;

– Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;

– Bản sao công chứng thẻ căn cước công dân;

2.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)

a. Điều kiện xét tuyển

– Tốt nghiệp THPT;

– Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm (01 môn chính nhân hệ số 2).

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);

– Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024);

– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;

– Bản sao công chứng học bạ THPT;

– Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;

– Bản sao công chứng thẻ căn cước công dân;

3. THỜI GIAN, CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN

3.1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển dự kiến

3.1.1. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ

+ Đợt 1: Từ ngày 15/01/2024 đến 30/6/2024;

+ Đợt 2: Từ ngày 01/7/2024 đến 15/8/2024;

+ Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

3.1.2. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

+ Đợt 1: Thí sinh phải đăng ký bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT (website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn). Thời gian đăng ký xét tuyển thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT năm 2024.

+ Các đợt xét tuyển bổ sung: Sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1, trường hợp còn chỉ tiêu, nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung và công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang tại địa chỉ: http://bafu.edu.vn.

3.2. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển

Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, Phường Bích Động, Thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. 

4. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN

– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1: 20.000đ/nguyện vọng đăng ký xét tuyển (theo quy định của Bộ GD&ĐT);

– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm học bạ và xét tuyển từ đợt 2 (nếu có): 30.000đ/hồ sơ đăng ký xét tuyển. 

5. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ

– Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo (Phòng 104, Tầng 1, Toà nhà A1) Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, Phường Bích Động, Thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.

– Điện thoại: 0204.3874.387;    Hotline: 0363.074.886 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

15

2

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01

15

3

Khoa học cây trồng

7620110

A00, A01, B00, D01

15

4

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, B00, D01

15

5

Chăn nuôi

7620105

A00, A01, B00, D01

15

6

Thú y

7640101

A00, A01, B00, D01

15

7

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, B00, D01

15

8

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, B00, D01

15

9

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, D01

15

10

Đảm bảo chất lượng và ATTP

7540106

A00, A01, B00, D01

15

11

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, A01, B00, D01

15

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, B00, D01

15

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A00, A01, B00, D01

15

14

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06

15

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, B00, D01

15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
3 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
5 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
6 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
7 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
17 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
18 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
19 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
20 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
21 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
22 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
29 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)

B. Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15  
2 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15  
3 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 15  
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 15  
5 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 15  
6 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 15  
7 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15  
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 15  
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 15  
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;D01 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;B00;D01 15  

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
2 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
3 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
5 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
6 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
7 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
14 7340301 Kế toán A00;A01;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
15 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
17 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
18 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
19 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
20 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
23 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
24 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)

C. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 15  
2 7620105 Chăn nuôi – Thú y A00;A01;B00;D01 15  
3 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 15  
4 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15  
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 15  
7 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00;A01;B00;D01 15  
8 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15  
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 15  
10 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 15  
12 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;D01 15

D. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00, A01, D01 15  
2 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 15  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D01 15  
4 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00, A01, B00, D01 15  
5 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D01 15  
6 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, D01 15  
7 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00, D01 15  
8 7640101 Thú y A00, A01, B00, D01 15  
9 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, A01, B00, D01 15  
10 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 15  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D01 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00, A01, B00, D01 15

Học phí

A. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2023 - 2024

Mã ngành Ngành Học phí (đồng/tín chỉ)
7310101 Kinh tế 250.000
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 250.000
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 250.000
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 250.000

B. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 - 2023

Mức học phí của trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).

C. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021 - 2022

Đối với khóa tuyển sinh năm 2021 – 2022, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã đề ra mức học phí trung bình dành cho mỗi sinh viên là: 300.000 VNĐ/ tín chỉ. Khác với mọi năm, ngành thú ý năm nay sẽ chung mức học phí với những ngành còn lại.

D. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã áp dụng mức học phí dựa theo đề án tuyển sinh. Cụ thể với từng ngành:

Đơn giá học phí dành cho mỗi sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học: 250.000 VNĐ/ tín chỉ

Ngành thú y: 270.000 VNĐ/ tín chỉ

Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 330.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo trong trường.

Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 380.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo ngoài trường.

Đối với ngành thú y, học phí VLVH là: 350.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo trong trường) và 400.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo ngoài trường).

Tổng chi phí đào tạo trung bình của một sinh viên trong một năm lên đến 25.000.000 VNĐ.

Chương trình đào tạo

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Phương thức xét tuyển

Theo kết quả tốt nghiệp THPT

(Tổ hợp xét tuyển)

Theo điểm học bạ THPT

1

Khoa học cây trồng

7620110

50

A00, A01, B00, D01

Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:

-Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 điểm trở lên;

-Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 điểm trở lên (01 môn chính nhân hệ số 2)

2

Bảo vệ thực vật

7620112

50

3

Chăn nuôi

7620105

50

4

Thú y

7640101

50

5

Quản lý đất đai

7850103

50

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

30

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

50

8

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

9

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

30

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

50

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

50

12

Kế toán

7340301

50

A00, A01, D01

13

Kinh tế

7310101

50

14

Thương mại điện tử

7340122

50

A00, A01, C01, D01

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

90

A00, A01, D01

Tổng chỉ tiêu

750

   

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: