Mã trường: DBG
- Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang
Video giới thiệu trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nông - Lâm Bắc Giang
- Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)
- Mã trường: DBG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm
- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
- SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://bafu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang (Mã trường DBG) thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024, như sau:
1. NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Phương thức xét tuyển |
|
Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
Theo điểm học bạ THPT |
||||
1 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:
-Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 điểm trở lên; -Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 điểm trở lên (01 môn chính nhân hệ số 2) |
2 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
50 |
||
3 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
||
4 |
Thú y |
7640101 |
50 |
||
5 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
50 |
||
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
30 |
||
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
50 |
||
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
||
9 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
30 |
||
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
50 |
||
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
||
12 |
Kế toán |
7340301 |
50 |
A00, A01, D01 |
|
13 |
Kinh tế |
7310101 |
50 |
||
14 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
50 |
A00, A01, C01, D01 |
|
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
90 |
A00, A01, D01 |
|
Tổng chỉ tiêu |
750 |
2. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh
2.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
a. Điều kiện xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT;
– Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến đạt từ 15,0 điểm trở lên (Trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2024).
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải về từ website: http://bafu.edu.vn);
– Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
– Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
– Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;
– Bản sao công chứng thẻ căn cước công dân;
2.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
a. Điều kiện xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT;
– Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm (01 môn chính nhân hệ số 2).
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);
– Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024);
– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
– Bản sao công chứng học bạ THPT;
– Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;
– Bản sao công chứng thẻ căn cước công dân;
3. THỜI GIAN, CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN
3.1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển dự kiến
3.1.1. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ
+ Đợt 1: Từ ngày 15/01/2024 đến 30/6/2024;
+ Đợt 2: Từ ngày 01/7/2024 đến 15/8/2024;
+ Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.
3.1.2. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
+ Đợt 1: Thí sinh phải đăng ký bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT (website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn). Thời gian đăng ký xét tuyển thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT năm 2024.
+ Các đợt xét tuyển bổ sung: Sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1, trường hợp còn chỉ tiêu, nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung và công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang tại địa chỉ: http://bafu.edu.vn.
3.2. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, Phường Bích Động, Thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
4. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1: 20.000đ/nguyện vọng đăng ký xét tuyển (theo quy định của Bộ GD&ĐT);
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm học bạ và xét tuyển từ đợt 2 (nếu có): 30.000đ/hồ sơ đăng ký xét tuyển.
5. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
– Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo (Phòng 104, Tầng 1, Toà nhà A1) Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, Phường Bích Động, Thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
– Điện thoại: 0204.3874.387; Hotline: 0363.074.886
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Các mốc thời gian thí sinh cần lưu ý.
- Thí sinh sẽ nhận được thông báo trúng tuyển đợt 1 từ 17h00 ngày 17/8/2024.
- Thí sinh xác nhận nhập học đợt 1 trực tuyến chậm nhất trước 17h00 ngày 27/8/2024.
Nhà trường sẽ gửi giấy báo nhập học trực tiếp qua đường bưu điện cho thí sinh. Thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang, phường Bích Động, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Số điện thoại: 02043.874387 hoặc Hotline: 0363074886.
B. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
15 |
2 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01 |
15 |
3 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
4 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
5 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
6 |
Thú y |
7640101 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
7 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
8 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
10 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
7540106 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
11 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
14 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
3 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
5 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
6 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
10 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
19 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
20 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
21 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
22 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
26 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
28 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
29 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
C. Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15 | |
3 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
6 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
10 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00;A01;B00;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
3 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
5 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
6 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
10 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
17 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
18 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
19 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
23 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
24 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
26 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
D. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi – Thú y | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
3 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
7 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
12 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00;A01;D01 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 15 | |
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
4 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
5 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
6 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
7 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
8 | 7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
9 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
10 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2023 - 2024
Mã ngành | Ngành | Học phí (đồng/tín chỉ) |
---|---|---|
7310101 | Kinh tế | 250.000 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 250.000 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 250.000 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 250.000 |
B. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 - 2023
Mức học phí của trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).
C. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021 - 2022
Đối với khóa tuyển sinh năm 2021 – 2022, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã đề ra mức học phí trung bình dành cho mỗi sinh viên là: 300.000 VNĐ/ tín chỉ. Khác với mọi năm, ngành thú ý năm nay sẽ chung mức học phí với những ngành còn lại.
D. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2020 - 2021
Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã áp dụng mức học phí dựa theo đề án tuyển sinh. Cụ thể với từng ngành:
- Đơn giá học phí dành cho mỗi sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học: 250.000 VNĐ/ tín chỉ
- Ngành thú y: 270.000 VNĐ/ tín chỉ
- Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 330.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo trong trường.
- Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 380.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo ngoài trường.
- Đối với ngành thú y, học phí VLVH là: 350.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo trong trường) và 400.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo ngoài trường).
- Tổng chi phí đào tạo trung bình của một sinh viên trong một năm lên đến 25.000.000 VNĐ.
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Phương thức xét tuyển |
|
Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
Theo điểm học bạ THPT |
||||
1 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:
-Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 điểm trở lên; -Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 điểm trở lên (01 môn chính nhân hệ số 2) |
2 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
50 |
||
3 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
||
4 |
Thú y |
7640101 |
50 |
||
5 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
50 |
||
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
30 |
||
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
50 |
||
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
||
9 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
30 |
||
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
50 |
||
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
||
12 |
Kế toán |
7340301 |
50 |
A00, A01, D01 |
|
13 |
Kinh tế |
7310101 |
50 |
||
14 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
50 |
A00, A01, C01, D01 |
|
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
90 |
A00, A01, D01 |
|
Tổng chỉ tiêu |
750 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: