Mã trường: DDB
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Thành Đông năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Thành Đông năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đông 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đông năm 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đông năm 2022 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đông năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thành Đông
Video giới thiệu Trường Đại học Thành Đông
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Thành Đông
- Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)
- Mã trường: DDB
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
- SĐT: 0220 3559 666 - 0220 3680 186
- Website: http://thanhdong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thanhdong.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 1.620
2. Các ngành đào tạo
3. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học.
4. Phương thức tuyển sinh
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
b) Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp II và kỳ I lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến
khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.
Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thi sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng. Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá (theo Thông tư08/2022/TT-BGDĐT, 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT).
c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường.
5. Hồ sơ tuyển sinh
- Hồ sơ học sinh, sinh viên 02 bộ (theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT);
- Phiếu đăng ký thi tuyển/ xét tuyển;
- 02 Bản sao công chứng Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024,
- 02 Bản sao công chứng Giấy khai sinh; Căn cước công dân;
- 02 Các giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh;
- 03 ảnh 3x4, 03 ảnh 2x3 (chụp không quá 06 tháng trở lại đây).
6. Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 10/4/2024.
7. Địa điểm nhận hồ sơ
- Trường Đại học Thành Đông, số 3, Và Công Đán, P. Tử Minh, TP. Hải Dương
- Điện thoại: 0220 3559 666. Hotline: 0987 759 668.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00;A02;B00 | 21 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00;A02;B00 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A02;B00 | 19 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;A02;B00 | 19 | |
5 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 14 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 14 | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;C00;D01 | 14 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 14 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 14 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A07;D01 | 14 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 14 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A07;D01 | 14 | |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;A04 | 14 | |
14 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07;D08 | 14 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;D08 | 14 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
17 | 7310201 | Chính trị học | A00;A01;C00;D01 | 14 | |
18 | 7640101 | Thú y | A00;B00;A02 | 14 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D07;D14;D15 | 14 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;C00;D14;D15 | 14 | |
21 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;A02;B00 | 19 | |
22 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;A02;B00 | 19 | |
23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D07;D08 | 14 |
D. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00;A02;B00 | 21 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00;A02;B00 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A02;B00 | 19 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;A02;B00 | 19 | |
5 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;A04 | 15 | |
14 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07;D08 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;D08 | 15 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
17 | 7310201 | Chính trị học | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
18 | 7640101 | Thú y | A00;B00;A02 | 15 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D07;D14;D15 | 15 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;C00;D14;D15 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310201 | Chính trị học | 14 | ||
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 14 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 14 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 14 | ||
6 | 7380101 | Luật | 14 | ||
7 | 7380107 | Luật Kinh tế | 14 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14 | ||
9 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 14 | ||
10 | 7850103 | Quản lý đất đai | 14 | ||
11 | 7640101 | Thú y | 14 | ||
12 | 7720115 | Y học cổ truyền | 21 | ||
13 | 7720201 | Dược học | 21 | ||
14 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 | ||
15 | 7720401 | Dinh dưỡng | 18 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Trường Đại học Thành Đông 2023 - 2024
Dựa vào lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 Trường Đại học Thành Đông sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức tăng từ 30.000 VNĐ – 100.000 VNĐ cho một tín chỉ.
B. Học phí Trường Đại học Thành Đông 2022 - 2023
Năm học này, ĐH Thành Đông dụng mức thu như sau:
Bình quân một năm với tất cả các ngành là 14.000.000 đồng, tương đương từ 305.000 – 1.000.000 đồng/tín chỉ (sẽ có sự chênh lệch giữa tùy các ngành, nhóm ngành với nhau).
C. Học phí Trường Đại học Thành Đông 2020 - 2021
Học phí đại học chính quy của ĐH Thành Đông năm 2020 có mức học phí như sau:
Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính Ngân hàng; Quản lý kinh tế: 360.000 đồng/tín chỉ.
Công nghệ thông tin; CN Kỹ thuật Xây dựng; Quản lý đất đai: 400.000 đồng/tín chỉ.
Dược học: 500.000 đồng/tín chỉ.
Bác sỹ YHCT: 900.000 đồng/tín chỉ.
Điều dưỡng; Dinh dưỡng: 530.000 đồng/tín chỉ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hóa mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư thiết kế Cơ khí mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?