Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: KQH

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Học viện Kỹ thuật Quân sự

Video giới thiệu Học viện Kỹ thuật Quân sự

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Kỹ thuật Quân sự
  • Tên tiếng Anh: Military Technical Academy (MTA)
  • Mã trường: KQH
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
  • Loại trường: Quân sự
  • Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • T: 069.515200
  • Email: info@mta.edu.vn
  • Website: http://mta.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocvienkythuatquansu/

Thông tin tuyển sinh

Học viện Kỹ thuật quân sự thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024, như sau:

Đối tượng

Mã trường

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Đào tạo kỹ sư quân sự

(Chỉ huy, quản lý kỹ thuật)

KQH

7860220

540

A00&A01

 Thí sinh có thường trú phía Bắc

 

 

351

 

 Thí sinh Nam

 

 

335

 

 Thi sinh Nữ

 

 

16

 

 Thí sinh có thường trú phía Nam

 

 

189

 

 Thí sinh Nam

 

 

181

 

 Thi sinh Nữ

 

 

08

 

Trong số 540 chỉ tiêu có 405 chỉ tiêu đào tạo trong nước (trong số này có khoảng 30 chỉ tiêu đào tạo kỹ sư quân sự chất lượng cao của 2 ngành An ninh hệ thống thông tin và Thông tin); 130 chỉ tiêu đào tạo nước ngoài và 5 chỉ tiêu đào tạo liên kết ngoài quân đội.

1. ĐỐI TƯỢNG

Tuyển sinh trong cả nước theo Quy chế của Bộ GD&ĐT.

2. CHỈ TIÊU

Tổng chỉ tiêu 540 (phía Bắc 351, phía Nam 189). Trong số 540 chỉ tiêu có 405 chỉ tiêu đào tạo trong nước (có khoảng 30 chỉ tiêu đào tạo kỹ sư chất lượng cao theo 2 chuyên ngành An ninh hệ thống thông tin và Thông tin), 130 chỉ tiêu đào tạo tại nước ngoài, 05 chỉ tiêu đào tạo liên kết với các trường ngoài Quân đội.

3. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH, TỔ HỢP XÉT TUYỂN

a. Phương thức

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.

- Xét tuyển Học sinh giỏi bậc THPT.

- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Tổ hợp xét tuyển

- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

Điểm trúng tuyển theo tổ hợp A00 và A01 như nhau, điểm xét theo phía Bắc, phía Nam và giới tỉnh Nam, Nữ.

4. ĐĂNG KÝ

Thí sinh đăng ký xét tuyển đào tạo Kỹ sư quân sự cần thực hiện theo 2 bước sau.

- Bước 1: Làm hồ sơ đăng ký tại Ban chỉ huy quân sự quận (huyện) nơi đăng ký thường trú.

- Bước 2: Làm thủ tục đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT. Học viện xét tuyển các thí sinh đã hoàn thành sơ tuyển tại Bước 1 và đăng ký nguyện vọng cao nhất (NVT)
vào Học viện.

Để đăng ký xét tuyển vào trường quân đội, học sinh cần trải qua vòng sơ tuyển tại Ban Chỉ huy quân sự cấp quận, huyện nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. Học viện Kỹ thuật quân sự cho biết thời gian đăng ký dự kiến từ ngày 15/3.

Năm 2024, Học viện dự kiến đào tạo kỹ sư dân sự (phục vụ CNH-HĐH). Học viện sẽ thông báo tổ chức tuyển sinh khi có quyết định giao chỉ tiêu cho Bộ Quốc phòng.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2023

Tài liệu VietJack

B. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 26.05 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.05 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25), tiêu chí phụ 3 (điểm môn Hóa hoặc Tiếng Anh >= 8.5)
2 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 28.15 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc. Thí sinh mức 28.15 điểm xét tiêu chí phụ (điểm Toán >= 9.4)
3 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 24.4 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.4 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4)
4 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 27.8 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 23.9 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
2 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 27.9 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
3 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 23.15 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam
4 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 27.15 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Nam

C. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2021

7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 23.2 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
2 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 25.9 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 25.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.75)
3 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 28.93 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Bắc
4 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 27.25 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
5 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 28.05 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
6 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 24.45 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75)
7 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 26.07 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam
8 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 26.65 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Nam
9 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 27.25 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam
10 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 29.23 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam

 

D. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật A00, A01 24.8 Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nam miền Bắc
2 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật A00, A01 26.5 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Bắc; Thí sinh mức 26.5 điểm, Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 8.5
3 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật A00, A01 25.7 Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Bắc
4 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật A00, A01 28.15 Xét tuyến từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Bắc
5 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật A00, A01 25 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam
6 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật A00, A01 27.05 Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Nam
7 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật A00, A01 27.55 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Nam

Học phí

Thí sinh trúng tuyển vào Học viện Kỹ thuật Quân sự được bao cấp về kinh phí đào tạo và phụ cấp sinh hoạt theo quy định của Bộ Quốc phòng.

Chương trình đào tạo

Đối tượng

Mã trường

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Đào tạo kỹ sư quân sự

(Chỉ huy, quản lý kỹ thuật)

KQH

7860220

540

A00&A01

 Thí sinh có thường trú phía Bắc

 

 

351

 

 Thí sinh Nam

 

 

335

 

 Thi sinh Nữ

 

 

16

 

 Thí sinh có thường trú phía Nam

 

 

189

 

 Thí sinh Nam

 

 

181

 

 Thi sinh Nữ

 

 

08

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: