Mã trường: KQH
- Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo của Học viện Kĩ thuật Quân sự năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự 5 năm gần đây
- Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2021 cao nhất 29.23 điểm
- Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2022 cao nhất 28.15 điểm
- Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Kỹ thuật Quân sự
Video giới thiệu Học viện Kỹ thuật Quân sự
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Kỹ thuật Quân sự
- Tên tiếng Anh: Military Technical Academy (MTA)
- Mã trường: KQH
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
- Loại trường: Quân sự
- Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 069.515200
- Email: [email protected]
- Website: http://mta.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienkythuatquansu/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Học viện Kỹ thuật quân sự (MTA) năm 2025
Năm 2025, Học viện Kỹ thuật Quân sự hệ dân sự tuyển 600 sinh viên hệ dân sự qua 3 phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Năm 2025, Học viện Kỹ thuật quân sự (MTA) dự kiến mở lại các chương trình đào tạo hệ kỹ sư dân sự với 8 ngành đào tạo như sau: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; An toàn thông tin; Kỹ thuật Điện tử - viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật xây dựng.
1. Điểm thi THPT
Đối tượng
1) Đối tượng chung
- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. - Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện, như sau:
+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;
+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
+ Không vi phạm pháp luật.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh xem thêm thông tin dự tuyển TẠI ĐÂY
Quy chế
1) Điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển xét theo từng chương trình đào tạo
2) Nguyên tắc xét tuyển
Thực hiện xét tuyển các bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT theo 03 tổ hợp:
- Tổ hợp xét tuyển 1: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Tổ hợp xét tuyển 2: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Tổ hợp xét tuyển 3: Toán, Vật lý, Tin học.
Thí sinh cần đăng ký tất cả các thông tin nếu đủ tiêu chí từng đối tượng được hưởng điểm khuyến khích, phương thức. Hệ thống xét tuyển sẽ tự động tính toán và lựa chọn điểm phương thức cao nhất là điểm xét tuyển.
3) Điểm khuyến khích
- Xem chi tiết thông tin cộng điểm ưu tiên TẠI ĐÂY
4) Đăng két xét tuyển
Thời gian xét tuyển
Thời gian đăng ký: Dự kiến từ ngày 01/6/2025 đến 30/6/2025.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. - Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện, như sau:
+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;
+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
+ Không vi phạm pháp luật.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh xem thêm thông tin dự tuyển TẠI ĐÂY
Quy chế
1) Quy đổi điểm
Kết quả thi của 2 đại học được quy đổi sang thang điểm 30 điểm để thực hiện xét tuyển chung với các phương thức khác. Việc quy đổi điểm được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, dựa trên phổ điểm thi tốt nghiệp THPT, phổ điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh năm 2025 nhằm bảo đảm công bằng cho mọi thí sinh.
Học viện sẽ công bố thông tin ngưỡng đầu vào, công thức quy điểm của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP Hồ Chí Minh... khi có hướng dẫn của Bộ GD&ĐT và quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.
2) Điểm khuyến khích
- Xem chi tiết thông tin cộng điểm ưu tiên TẠI ĐÂY
3) Điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển xét theo từng chương trình đào tạo
4) Đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển đào tạo Kỹ sư quân sự cần thực hiện theo 2 bước sau:
Bước 1: Làm hồ sơ đăng ký tại Ban chỉ huy quân sự quận (huyện) nơi đăng ký thường trú.
Bước 2: Làm thủ tục đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Học viện xét tuyển các thí sinh đã hoàn thành sơ tuyển tại Bước 1 và đăng ký nguyện vọng cao nhất (NV1) vào Học viện.
5) Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi ĐGNL của ĐH Quốc gia Hà Nội
- Phiếu đăng ký.
- Giấy chứng nhận kết quả thi của ĐH Quốc gia Hà Nội hoặc ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
Thời gian xét tuyển
Thời gian đăng ký: Dự kiến từ ngày 01/6/2025 đến 30/6/2025.
3. Điểm ĐGNL HCM
Đối tượng
Thí sinh có kết quả thi ĐGNL năm 2025 của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. - Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện, như sau:
+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;
+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
+ Không vi phạm pháp luật.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh xem thêm thông tin dự tuyển TẠI ĐÂY
Quy chế
1) Quy đổi điểm
Kết quả thi của 2 đại học được quy đổi sang thang điểm 30 điểm để thực hiện xét tuyển chung với các phương thức khác. Việc quy đổi điểm được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, dựa trên phổ điểm thi tốt nghiệp THPT, phổ điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh năm 2025 nhằm bảo đảm công bằng cho mọi thí sinh.
Học viện sẽ công bố thông tin ngưỡng đầu vào, công thức quy điểm của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP Hồ Chí Minh... khi có hướng dẫn của Bộ GD&ĐT và quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.
2) Điểm khuyến khích
- Xem chi tiết thông tin cộng điểm ưu tiên TẠI ĐÂY
3) Điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển xét theo từng chương trình đào tạo
4) Đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển đào tạo Kỹ sư quân sự cần thực hiện theo 2 bước sau:
Bước 1: Làm hồ sơ đăng ký tại Ban chỉ huy quân sự quận (huyện) nơi đăng ký thường trú.
Bước 2: Làm thủ tục đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Học viện xét tuyển các thí sinh đã hoàn thành sơ tuyển tại Bước 1 và đăng ký nguyện vọng cao nhất (NV1) vào Học viện.
5) Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi ĐGNL của ĐH Quốc gia HCM
- Phiếu đăng ký.
- Giấy chứng nhận kết quả thi của ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
Thời gian xét tuyển
Thời gian đăng ký: Dự kiến từ ngày 01/6/2025 đến 30/6/2025.
4. ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
a) Xét tuyển thẳng
+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
+ Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, Quốc tế một trong các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh, thời gian đạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm đăng ký xét tuyển thẳng.
+ Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia có nội dung đề tài dự thi phù hợp với ngành đào tạo của Học viện; tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh, thời gian đạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm đăng ký xét tuyển thẳng.
b) Ưu tiên xét tuyển
- Đối tượng:
+ Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia một trong các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học; tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh, thời gian đạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
+ Thí sinh đạt giải Tư cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức, có nội dung đề tài dự thi phù hợp với ngành đào tạo của Học viện; tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh, thời gian đạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
3. Chính sách ưu tiên
- Xem chi tiết tại đây
Chỉ tiêu
Thực hiện theo phân bổ chỉ tiêu của Bộ Quốc phòng
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh xem thêm thông tin dự tuyển TẠI ĐÂY
Quy chế
1) Hồ sơ đăng ký
a) Xét tuyển thẳng
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng.
- Bản photo chứng thực minh chứng thuộc diện xét tuyển thẳng (Giấy chứng nhận Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc, giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi HSG cấp Quốc tế, giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi HSG cấp Quốc gia, giấy chứng nhận đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia).
b) Ưu tiên xét tuyển
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển.
- Bản photo chứng thực minh chứng thuộc diện ưu tiên xét tuyển (Giấy chứng nhận đạt giải Kỳ thi HSG cấp Quốc gia, giấy chứng nhận đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia).
Thời gian xét tuyển
Thời gian đăng ký: Dự kiến từ ngày 01/6/2025 đến 30/6/2025.
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Học viện kỹ thuật quân sự tuyển sinh năm 2024 tổng 540 chỉ tiêu, trong đó có 351 chỉ tiêu đào tạo phía Bắc.

Các trường quân đội năm nay tuyển hơn 5.300 sinh viên, tăng gần 1.000 so với năm ngoái.
Ngoài phương thức tuyển thẳng và xét điểm thi tốt nghiệp THPT, lần đầu khối trường này xét điểm thi đánh giá năng lực và học bạ (xét tuyển sớm). Tổng chỉ tiêu xét tuyển sớm là gần 2.200 nhưng chỉ có khoảng 950 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Số chỉ tiêu còn lại chuyển sang xét bằng điểm tốt nghiệp.
Điểm chuẩn Học viện kỹ thuật quân sự năm 2024 theo điểm thi thpt được công bố đến các thí sinh 17/8/2024.
C. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2023

D. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 26.05 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.05 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25), tiêu chí phụ 3 (điểm môn Hóa hoặc Tiếng Anh >= 8.5) |
| 2 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 28.15 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc. Thí sinh mức 28.15 điểm xét tiêu chí phụ (điểm Toán >= 9.4) |
| 3 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 24.4 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.4 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4) |
| 4 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.8 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 23.9 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
| 2 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.9 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
| 3 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 23.15 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam |
| 4 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.15 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
E. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2021
| 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 23.2 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc | |
| 2 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 25.9 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 25.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.75) |
| 3 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 28.93 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
| 4 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.25 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
| 5 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 28.05 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
| 6 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 24.45 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75) |
| 7 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 26.07 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam |
| 8 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 26.65 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
| 9 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.25 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
| 10 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 29.23 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
F. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 24.8 | Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nam miền Bắc |
| 2 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 26.5 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Bắc; Thí sinh mức 26.5 điểm, Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 8.5 |
| 3 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 25.7 | Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Bắc |
| 4 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 28.15 | Xét tuyến từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Bắc |
| 5 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 25 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam |
| 6 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 27.05 | Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Nam |
| 7 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 27.55 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Nam |
Học phí
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư thiết bị y tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên bảo trì mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ sư thiết bị y tế mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư điện tử mới ra trường là bao nhiêu?