Phương án tuyển sinh Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2024
Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang (Mã trường DBG) thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024, như sau:
1. NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Phương thức xét tuyển |
|
Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
Theo điểm học bạ THPT |
||||
1 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:
-Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 điểm trở lên; -Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 điểm trở lên (01 môn chính nhân hệ số 2) |
2 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
50 |
||
3 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
||
4 |
Thú y |
7640101 |
50 |
||
5 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
50 |
||
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
30 |
||
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
50 |
||
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
||
9 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
30 |
||
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
50 |
||
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
||
12 |
Kế toán |
7340301 |
50 |
A00, A01, D01 |
|
13 |
Kinh tế |
7310101 |
50 |
||
14 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
50 |
A00, A01, C01, D01 |
|
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
90 |
A00, A01, D01 |
|
Tổng chỉ tiêu |
750 |
2. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh
2.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
a. Điều kiện xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT;
– Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến đạt từ 15,0 điểm trở lên (Trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2024).
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải về từ website: http://bafu.edu.vn);
– Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
– Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
– Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;
– Bản sao công chứng thẻ căn cước công dân;
2.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
a. Điều kiện xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT;
– Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm (01 môn chính nhân hệ số 2).
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);
– Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024);
– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
– Bản sao công chứng học bạ THPT;
– Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;
– Bản sao công chứng thẻ căn cước công dân;
3. THỜI GIAN, CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN
3.1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển dự kiến
3.1.1. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ
+ Đợt 1: Từ ngày 15/01/2024 đến 30/6/2024;
+ Đợt 2: Từ ngày 01/7/2024 đến 15/8/2024;
+ Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.
3.1.2. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
+ Đợt 1: Thí sinh phải đăng ký bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT (website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn). Thời gian đăng ký xét tuyển thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT năm 2024.
+ Các đợt xét tuyển bổ sung: Sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1, trường hợp còn chỉ tiêu, nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung và công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang tại địa chỉ: http://bafu.edu.vn.
3.2. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, Phường Bích Động, Thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
4. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1: 20.000đ/nguyện vọng đăng ký xét tuyển (theo quy định của Bộ GD&ĐT);
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm học bạ và xét tuyển từ đợt 2 (nếu có): 30.000đ/hồ sơ đăng ký xét tuyển.
5. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
– Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo (Phòng 104, Tầng 1, Toà nhà A1) Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, Phường Bích Động, Thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
– Điện thoại: 0204.3874.387; Hotline: 0363.074.886
B. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
15 |
2 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01 |
15 |
3 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
4 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
5 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
6 |
Thú y |
7640101 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
7 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
8 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
10 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
7540106 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
11 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
14 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
3 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
5 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
6 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
10 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
19 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
20 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
21 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
22 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
26 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
28 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
29 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: