Mã trường: HEH
- Các ngành đào tạo Học viện Hậu cần năm 2024 mới nhất
- Học phí Học Viện Hậu Cần mới nhất
- Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần 3 năm gần nhất
- Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2021 cao nhất 26.97 điểm
- Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2022 cao nhất 26.75 điểm
- Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Hậu Cần năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Hậu cần
Video giới thiệu Học viện Hậu cần
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Hậu cần
- Tên tiếng Anh: Military Academy of Logistics (MAL)
- Mã trường: HEH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Chuyển cấp
- Địa chỉ: Phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội
- SĐT: 069.695.115 069.577.681
- Website: http://hocvienhaucan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sinhvienhaucan
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh
2. Điểm mới về phương thức xét tuyển
Năm 2024, Học viện thực hiện thêm hai phương thức xét tuyển:
1. Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông có điểm tổng kết chung từng năm học đạt 7,0 trở lên và điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển A00 hoặc A01 của từng năm học đạt 7,5 trở lên.
2. Xét tuyển đối với thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (từ 75 điểm trở lên) và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (từ 600 điểm trở lên).
3. Tiêu chuẩn về sức khỏe
4. Thời gian, địa điểm đăng ký sơ tuyển
* Thời gian đăng ký hồ sơ sơ tuyển từ ngày 15/3 đến ngày 20/5/2024 và tổ chức khám sức khỏe vào 2 đợt:
- Đợt 1: Tuần 3 tháng 4 năm 2024.
- Đợt 2: Tuần 2 tháng 5 năm 2024.
Sau khi khám sức khỏe đợt 2, nếu còn thí sinh đăng ký tham gia sơ tuyển, các địa phương tiếp tục tổ chức khám sức khỏe cho số thí sinh đăng ký sơ tuyển.
Thí sinh liên hệ trực tiếp với Ban chỉ huy quân sự huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh) để đăng ký hồ sơ sơ tuyển theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.
5. Đối tượng, độ tuổi tuyển sinh
6. Chỉ tiêu và vùng tuyển sinh
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
HEH |
|
|
178 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
* Ngành Hậu cần quân sự |
|
7860218 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
107 |
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
105 |
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
71 |
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
69 |
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2023
Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.4 | Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia |
2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.1 | Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT |
3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.1 | Thí sinh nam miền Bắc; Xét điểm thi THPT; Thí sinh mức 26,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,60 TCP2: Điểm môn Lý >= 8,75 |
4 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.75 | Thí sinh nam miền Nam; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT |
5 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 25.4 | Thí sinh nam miền Nam; Xét tuyển theo điểm thi THPT; Thí sinh mức 25,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,40; TCP2: Điểm môn Lý >= 8,25 |
C. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 24.15 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 22.6 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam |
3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.97 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam |
D. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.45 | TCP1: Môn Toán >= 9,2 ; TCP2: Môn Lý >=8,5 ; TCP3: Môn Hóa (TA) >= 8,25; Thí sinh Nam miền Bắc |
2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 28.15 | Thí sinh Nữ miền Bắc |
3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 25.1 | TCP1: Môn Toán >= 8,6 ; TCP2: Môn Lý >=8; Thí sinh Nam miền Nam |
4 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 27.1 | Thí sinh Nữ miền Nam |
Học phí
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Hậu cần không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
HEH |
|
|
178 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
* Ngành Hậu cần quân sự |
|
7860218 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
107 |
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
105 |
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
71 |
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
69 |
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: