Học viện Hậu cần (HEH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: HEH

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Hậu cần năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Học viện Hậu cần

Video giới thiệu Học viện Hậu cần

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Hậu cần
  • Tên tiếng Anh: Military Academy of Logistics (MAL)
  • Mã trường: HEH
  • Loại trường: Quân sự
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Chuyển cấp
  • Địa chỉ: Phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội
  • SĐT: 069.695.115 069.577.681
  • Website: http://hocvienhaucan.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/sinhvienhaucan

Thông tin tuyển sinh

1. Phương thức tuyển sinh

2. Điểm mới về phương thức xét tuyển

Năm 2024, Học viện thực hiện thêm hai phương thức xét tuyển:

1. Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông có điểm tổng kết chung từng năm học đạt 7,0 trở lên và điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển A00 hoặc A01 của từng năm học đạt 7,5 trở lên.

2. Xét tuyển đối với thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (từ 75 điểm trở lên) và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (từ 600 điểm trở lên).

3. Tiêu chuẩn về sức khỏe

4. Thời gian, địa điểm đăng ký sơ tuyển

* Thời gian đăng ký hồ sơ sơ tuyển từ ngày 15/3 đến ngày 20/5/2024 và tổ chức khám sức khỏe vào 2 đợt:

  - Đợt 1: Tuần 3 tháng 4 năm 2024.

  - Đợt 2: Tuần 2 tháng 5 năm 2024.

Sau khi khám sức khỏe đợt 2, nếu còn thí sinh đăng ký tham gia sơ tuyển, các địa phương tiếp tục tổ chức khám sức khỏe cho số thí sinh đăng ký sơ tuyển.

Thí sinh liên hệ trực tiếp với Ban chỉ huy quân sự huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh) để đăng ký hồ sơ sơ tuyển theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.

5. Đối tượng, độ tuổi tuyển sinh

6. Chỉ tiêu và vùng tuyển sinh

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

HỌC VIỆN HẬU CẦN

HEH

 

 

178

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Hậu cần quân sự

 

7860218

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

107

+ Thí sinh Nam

 

 

 

105

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

02

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

71

+ Thí sinh Nam

 

 

 

69

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

02



Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Học viện Hậu cần đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 25,29 điểm.

Năm 2024, Học viện Hậu cần tuyển sinh 178 chỉ tiêu, trong đó có 174 nam và 4 nữ. Nhà trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT; Xét tuyển dựa vào học bạ THPT; Xét tuyển từ kết quả thi ĐGNL do các đại học trong nước tổ chức; Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

2. Xét học bạ và đánh giá năng lực

STT Đối tượng tuyển sinh Chỉ Số Điểm trúng tuyển Ghi chú
tiêu tuyển sinh lượng  trúng tuyển
1 Thí sinh nam miền Bắc 31 31    
  – Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 21 21 18,900  – Mức điểm 18,900: 04 thí sinh.
– Tiêu chí phụ: Tổng điểm học bạ 3 năm THPT ≥ 25,000 (trúng tuyển 03 thí sinh).
  – Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT 10 10 28,382   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
2 Thí sinh nữ miền Bắc 1 1    
  – Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 1 1 22,150  
3 Thí sinh nam miền Nam 19 19    
  – Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 13 13 20,125  
  – Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT 6 6 27,804 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
4 Thí sinh nữ miền Nam 1 1    
  – Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 1 1 19,750  
  Tổng cộng 52 52    

B. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.4 Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia
2 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.1 Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT
3 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.1 Thí sinh nam miền Bắc; Xét điểm thi THPT; Thí sinh mức 26,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,60 TCP2: Điểm môn Lý >= 8,75
4 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.75 Thí sinh nam miền Nam; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT
5 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 25.4 Thí sinh nam miền Nam; Xét tuyển theo điểm thi THPT; Thí sinh mức 25,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,40; TCP2: Điểm môn Lý >= 8,25

D. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 24.15 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc
2 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 22.6 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam
3 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.97 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam

E. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.45 TCP1: Môn Toán >= 9,2 ; TCP2: Môn Lý >=8,5 ; TCP3: Môn Hóa (TA) >= 8,25; Thí sinh Nam miền Bắc
2 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 28.15 Thí sinh Nữ miền Bắc
3 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 25.1 TCP1: Môn Toán >= 8,6 ; TCP2: Môn Lý >=8; Thí sinh Nam miền Nam
4 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 27.1 Thí sinh Nữ miền Nam

 

Học phí

- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.

- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Hậu cần không phải đóng học phí.

Chương trình đào tạo

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

HỌC VIỆN HẬU CẦN

HEH

 

 

178

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Hậu cần quân sự

 

7860218

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

107

+ Thí sinh Nam

 

 

 

105

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

02

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

71

+ Thí sinh Nam

 

 

 

69

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

02

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: