Trường Đại học Phú Xuân (DPX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Mã trường: DPX

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Phú Xuân năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phú Xuân

Video giới thiệu Trường Đại học Phú Xuân

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Phú Xuân

- Tên tiếng Anh: Phu Xuan University

- Mã trường: DPX

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế.

+ Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế.

+ Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế.

- SĐT: 0234.7.306.888

- Email: lienhe@pxu.edu.vn

- Website: https://phuxuan.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Phú Xuân năm 2023

A. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, B00, D01, A01

 

– Chuyên ngành Lập trình web

 

 

 

– Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

– Thiết kế đồ họa

 

 

2

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D01

3

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

7810103

A01, C00, D01, D14

4

Quản trị khách sạn

7810201

      A01, C00, D01, D14

5

Quản trị kinh doanh – Marketing

7340101

A00, B00, D01, A01

 

– Chuyên ngành Digital Marketing

 

 

 

– Chuyên ngành Truyền thông và Tổ chức sự kiện

 

 

6

Kế toán

7340301

A00, B00, D01, A01

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, A01, D14, D15

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, C00, D15, A01

9

Việt Nam học – CN Du lịch

7310630

B00, C00, D01, D15

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thông tin xét tuyển:

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, từ năm 2022 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC

Phạm vi xét tuyển: Toàn quốc.

Phương thức xét tuyển: 02 phương thức

- Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12: tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.

- Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2023 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).

2. Tổ hợp môn xét tuyển theo ngành:

Công nghệ thông tin

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 

A00: Toán – Lý– Hóa

A00: Toán – Lý– Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ

D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ

C01: Toán – Văn – Vật Lý

A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ

D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

Quản trị khách sạn

A01: Toán – Lý – Ngoại Ngữ

A01: Toán – Lý – Ngoại Ngữ

C00: Văn – Sử – Địa

C00: Văn – Sử – Địa

D01: Văn – Toán – Ngoại ngữ

D01: Văn – Toán – Ngoại ngữ

D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ

D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ

Quản trị kinh doanh – Marketing

Kế toán 

A00: Toán–Lý–Hóa

A00: Toán–Lý–Hóa

B00: Toán–Hóa–Sinh

B00: Toán–Hóa–Sinh

D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ

D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ

A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ

A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ

Việt Nam học – CN Du lịch

Ngôn ngữ Anh 

B00: Toán–Hoá–Sinh

A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ

C00: Văn–Sử–Địa

D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ

D01: Toán –Văn – Ngoại ngữ

D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ

D15: Địa–Văn–Ngoại ngữ

D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ

Ngôn ngữ Trung

 

A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ

 

D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ

 

C00: Văn – Sử – Địa

 

D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ

 

3. Hồ sơ xét tuyển gồm có:

  • Đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
  • 01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ
  • 01 Photo/ảnh chụp CMND
  • Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2022).
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng
  • Lệ phí xét tuyển: 80.000 đ

Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản pho–to nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15; D03; D04; D09; D11 15  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15; D03; D04; D09; D11 16  
3 7310630 Việt Nam học A01; B00; C00; C17; D01; D03; D04; D15 17  
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 15  
5 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 16  
6 7340101 Quản trị kinh doanh - Markeing A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 15  
9 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 16  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C08; D01; D07; D14; D15 15  
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; A01; B00; D01; D14; D15; H01; V00 15.5  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ du lich & Lữ hành A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 15  
13 7810201 Quản trị khách sạn A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 15.5

B. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;B00;D01;A01 15  
2 7340301 Kế toán A00;B00;D01;A01 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;B00;D01;A01 15.5  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 15  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;C00;D15;A01 15  
6 7310630 Việt Nam học B00;C00;D01;D15 16  
7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A01;C00;D01;D14 15  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 16  
9 7810201 Quản trị khách sạn A01;C00;D01;D14 15

C. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin A00;B00;D01;A01 15  
2 7340301 Kế toán A00;B00;D01;A01 16  
3 7340101 Quản trị Kinh doanh - Digital Marketing A00;B00;D01;A01 15.5  
4 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;A01;C01;D01 16  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 15  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;C00;D15;A01 15  
7 7310630 Việt Nam học B00;C00;D01;D15 16  
8 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01;C00;D01;D14 15  
9 7810201 Quản trị Khách sạn A01;C00;D01;D14 15

D. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   15.4  
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   15  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung   15.5  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   15.5  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   16.5  
6 7310630 Việt Nam học – Du lịch   16.5  
7 7340301 Kế toán   15

 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2023 -  2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 670.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến. Ban lãnh đạo Trường Đại học Phú Xuân sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí Trường Đại học Phú Xuân năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Phú Xuân. Dự tính học phí của trường sẽ tăng không quá 10%/năm, tương đương: 615.000 VNĐ/tín chỉ.

Thư viện 5 sao của trường Đại học Phú Xuân

C. Học phí Trường Đại học Phú Xuân năm 2021 - 2022

Học phí Đại học Phú Xuân được tính theo tín chỉ với 1 tín chỉ tương ứng 560.000 đồng.

Chương trình đào tạo đại học chính quy gồm 125 tín chỉ.

 

Chương trình đào tạo

NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2023

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, B00, D01, A01

 

– Chuyên ngành Lập trình web

 

 

 

– Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

– Thiết kế đồ họa

 

 

2

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D01

3

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

7810103

A01, C00, D01, D14

4

Quản trị khách sạn

7810201

      A01, C00, D01, D14

5

Quản trị kinh doanh – Marketing

7340101

A00, B00, D01, A01

 

– Chuyên ngành Digital Marketing

 

 

 

– Chuyên ngành Truyền thông và Tổ chức sự kiện

 

 

6

Kế toán

7340301

A00, B00, D01, A01

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, A01, D14, D15

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, C00, D15, A01

9

Việt Nam học – CN Du lịch

7310630

B00, C00, D01, D15

 

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: