Mã trường: DDN
- Các ngành đào tạo Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Đại Nam năm học 2022 - 2023
- Học phí Đại học Đại Nam năm học 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2021 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022 cao nhất 23 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đại Nam
Video giới thiệu trường Đại học Đại Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Đại Nam
- Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
- Mã trường: DDN
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Sau Đại học Đại học Liên thông
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
- Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: (024) 35577799
- Email: dnu@dainam.edu.vn
- Website: http://dainam.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/
Thông tin tuyển sinh
Ngành tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2024:
Các phương thức xét tuyển năm 2024 của trường Đại học Đại Nam
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
2. Xét học bạ THPT
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường
ĐIỂM SÀN NHẬN HỒ SƠ XÉT HỌC BẠ NĂM 2024
Ngành Y khoa, Dược học ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
Ngành Điều dưỡng ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
Các ngành còn lại ≥ 18 điểm
Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ (Thí sinh nộp khi gửi hồ sơ bản cứng về trường qua đường bưu điện hoặc khi nộp hồ sơ trực tiếp tại trường)
* Lưu ý: Thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Đại Nam trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo (đăng ký theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT), không cần lựa chọn tổ hợp và phương thức xét tuyển.
ĐỊA CHỈ NHẬN HỒ SƠ
Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hồ sơ hoặc đến nộp trực tiếp tại địa chỉ:
PHÒNG TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
Địa chỉ: Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
Hotline/ Zalo: 096 159 5599 - 093 159 5599
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023
B. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022
1. Điểm THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D08 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 23 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 22 | |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 15 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 15 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 15 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 15 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
15 | 7310608 | Đông phương học (cn Nhật Bản) | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 15 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 15 | |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
20 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) | A00; C03; C14; D10 | 15 | |
21 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 15 |
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 21 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 24 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 24 | |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 22 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 22 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 21 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 21 | |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 21 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 21 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 21 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 21 | |
15 | 7310608 | Đông phương học (cn Nhật Bản) | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 20 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 20 | |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
20 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) | A00; C03; C14; D10 | 18 | |
21 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2021
1. Điểm THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A10; D84; K01 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 15 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 15 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 21 | |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 19 | |
14 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 15 |
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19.5 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A10; D84; K01 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 18 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
14 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2020
1. Điểm THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; D07; B00; A11 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; D07; D66; C14 | 19 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; K01; A10; D84 | 15 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 15 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc | V00; V01; H06; H08 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C03; D10 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D01; C01; A00; C14 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; A00; C14 | 15 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A08; A09; C19 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; D01; C00 | 15 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; C19 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D11 | 15 | |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D09; D65; D71 | 15 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | D01; D09; D65; D71 | 15 | |
16 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 15 |
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | 18 | |||
2 | Tài chính ngân hàng | 18 | |||
3 | Kế toán | 18 | |||
4 | Quản trị khách sạn du lịch | 18 | |||
5 | Luật kinh tế | 18 | |||
6 | Công nghệ thông tin | 18 | |||
7 | Kiến trúc | 18 | |||
8 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | |||
9 | Quan hệ công chúng | 18 | |||
10 | Ngôn ngữ Anh | 18 | |||
11 | Ngôn ngữ Trung | 18 | |||
12 | Đông phương học | 18 | |||
13 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 18 | |||
14 | Y khoa | 24 | học lực lớp 12 từ loại Giỏi | ||
15 | Dược học | 24 | học lực lớp 12 từ loại Giỏi | ||
16 | Điều dưỡng | 19.5 | học lực lớp 12 từ loại Khá |
Học phí
1. Học phí Đại học Đại Nam năm học 2023 - 2024
Trường Đại học Đại Nam công bố mức học phí cao nhất trong đề án tuyển sinh 2023 là 32.000.000 đồng/học kỳ đối với ngành Y Đa khoa. Như vậy, sinh viên theo học ngành Y Đa khoa, Trường Đại học Đại Nam sẽ phải đóng 96.000.000 đồng/năm học.
Đối với chương trình Quản trị Kinh doanh hệ quốc tế, học phí là 20.000.000 đồng/học kỳ.
Mức học phí thấp nhất của trường thu là 11.000.000 đồng/học kỳ đối với các ngành Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Ngôn Ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc,..
Học phí được thu theo từng học kỳ (mỗi năm có 3 học kỳ). Mức học phí giữ nguyên trong toàn khoá học.
2. Học phí Đại học Đại Nam năm học 2022 - 2023
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Học phí theo năm đối với từng ngành
Stt |
Ngành đào tạo |
Học phí |
1 |
Y khoa |
95.000.000 đ/năm học |
2 |
Dược học |
40.000.000 đ/năm học |
3 |
Đông phương học |
35.000.000 đ/năm học |
4 |
Điều dưỡng, Công nghệ thông tin |
30.000.000 đ/năm học |
5 |
Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. |
25.000.000 đ/năm học |
3. Học phí Đại học Đại Nam năm học 2021 – 2022
Năm 2021, Trường Đại học Đại Nam xét tuyển 2.000 chỉ tiêu ở 17 ngành học thuộc 4 khối đào tạo, gồm: Sức khỏe, kỹ thuật, kinh tế và khoa học xã hội – nhân văn.
Stt |
Ngành đào tạo |
Học phí |
1 |
Y khoa |
95.000.000 đ/năm học |
2 |
Dược học |
40.000.000 đ/năm học |
3 |
Đông phương học |
35.000.000 đ/năm học |
4 |
Điều dưỡng, Công nghệ thông tin |
30.000.000 đ/năm học |
5 |
Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. |
25.000.000 đ/năm học |
Mức học phí duy trì ổn định trong toàn khóa học, trong trường hợp đặc biệt cần tăng học phí thì mức tăng không quá 10%/năm.
4. Học phí Đại học Đại Nam năm học 2020 - 2021
Ngành đào tạo |
Mức học phí |
Y khoa |
65.000.000đ/sinh viên/năm học |
Đông phương học |
35.000.000đ /sinh viên/năm học |
Dược học |
30.000.000đ /sinh viên/năm học |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25.000.000đ /sinh viên/năm học |
Điều dưỡng |
24.000.000đ /sinh viên/năm học |
Ngôn ngữ Trung quốc, Tài chính ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20.000.000đ /sinh viên/năm học |
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Ngôn ngữ Anh |
18.000.000đ /sinh viên/năm học |
Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng |
16.000.000đ /sinh viên/năm học |
Chương trình đào tạo
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: