Mã trường: TGH
- Các ngành đào tạo Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp năm 2021 cao nhất 24.8 điểm
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp năm 2022 cao nhất 22.7 điểm
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp
Video giới thiệu Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp
- Tên tiếng Anh: Military College of Tank Armour Officer (MCTAO)
- Mã trường: TGH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- SĐT: 0211.3539.021
- Email: info@tsqttg@gmail.com
- Website: http://siquantangthietgiap.vn/
- Facebook: www.facebook.com/SiQuanTangThietGiap
Thông tin tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp 2024
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
TGH |
|
|
144 |
Đào tạo đại học quân sự Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp |
|
7860206 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
86 |
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
58 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp năm 2023
Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860206 | Chỉ huy tham mưu Tăng - Thiết giáp | A00;A01 | 19 | Thí sinh nam miền Bắc |
2 | 7860206 | Chỉ huy tham mưu Tăng - Thiết giáp | A00;A01 | 22.7 | Thí sinh nam miền Nam |
C. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860206 | Chỉ huy tham mưu Tăng - Thiết giáp | A00;A01 | 24.8 | Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Bắc. Thí sinh mức 24.8 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 7.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75) |
2 | 7860206 | Chỉ huy tham mưu Tăng - Thiết giáp | A00;A01 | 23.65 | Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Nam. Thí sinh mức 23.65 điểm xét điểm môn toán >=8 |
3 | 7860206 | Chỉ huy tham mưu Tăng - Thiết giáp | A00;A01 | 23.54 | Xét điểm học bạ THPT, thí sinh nam miền Nam |
D. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860206 | Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp | A00; A01 | 24.05 | Thí sinh nam Miền Bắc |
2 | 7860206 | Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp | A00; A01 | 22.5 | Thí sinh nam Miền |
Học phí
Học phí trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp 2024
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
TGH |
|
|
144 |
Đào tạo đại học quân sự Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp |
|
7860206 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
86 |
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
58 |