Trường Đại học Thành Đô (TDD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: TDD

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đô (TDD) năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đô

Video giới thiệu trường Đại học Thành Đô

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thành Đô
  • Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
  • Mã trường: TDD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
  • Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
  • SĐT: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791
  • Email:  daihocthanhdo@thanhdo.edu.vn
  • Website: http://thanhdo.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng dự tuyển

a) Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

b) Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1, Điều này phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT .

- Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ và kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với các ngành đào tạo

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thanh Do 2024

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thanh Do 2024

5. Điều kiện đăng ký xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chấtlượng đầu vào.

5.1. Phương thức Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.

a) Tiêu chí xét tuyển.

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT, gồm 02 phương thức:

+ Tổng điểm trung bình của Kỳ 1 và Kỳ 2 Lớp 11 + Kỳ 1 lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,0 điểm trở lên;

+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,0 điểm trở lên;

(Đối với ngành Dược học, xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu là 24,0 điểm trở lên).

b) Nguyên tắc xét tuyển.

Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (theo quy định hiện hành) cho đến đủ chỉ tiêu. Mỗi thí sinh khi đăng ký xét tuyển vào trường sẽ được chọn các ngành ứng với các nguyện vọng xếp theo thứ tự ưu tiên. Trong trường hợp thí sinh trượt nguyện vọng 1 thì xuống xét tuyển vào các nguyện vọng tiếp theo, sẽ được xét bình đẳng với những thí sinh xét tuyển nguyện vọng 1 vào ngành đó.

c) Chỉ tiêu xét tuyển: dành 65% trên tổng chỉ tiêu đã được xác định.

d) Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh.

Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

e) Tiêu chí phụ để xét tuyển Điểm trúng tuyển bằng nhau.

Điểm xét tuyển bằng nhau thì sẽ tính đến tiêu chí tiếp theo là môn chính điểm cao hơn sẽ trúng tuyển. Nếu điểm vẫn bằng nhau, sẽ tính tiếp đến tiêu chí điểm ưu tiên.

5.2. Phương thức Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

a) Tiêu chí xét tuyển.

- Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Căn cứ ngưỡng đảo bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với ngành Dược học.

- Hội đồng tuyển sinh Nhà trường căn cứ quy định của Bộ GD&ĐT về ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với ngành Dược học sau khi có kết quả thi THPT và quyết định mức điểm trúng tuyển theo quy định.

- Căn cứ nguyện vọng xét tuyển của thísinh (có ghi rõ ngành và tổ hợp môn xét tuyển)

b) Nguyên tắc xét tuyển.

Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp theo tổng điểm của tổ hợp ba môn của kỳ thi tốt nghiệp THPT đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành học cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (theo quy định hiện hành) cho đến đủ chỉ tiêu đã xác định. Mỗi thí sinh khi đăng ký xét tuyển vào trường sẽ được chọn các ngành ứng với các nguyện vọng xếp theo thứ tự ưu tiên. Trong trường hợp thí sinh không đạt nguyện vọng 1, thì xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo và sẽ được xét bình đẳng với những thí sinh xét tuyển nguyện vọng 1 vào ngành đó.

c) Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh.

Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

d) Chỉ tiêu xét tuyển: dành 25% trên tổng chỉ tiêu đã được xác định.

e) Tiêu chí phụ để xét tuyển điểm trúng tuyển bằng nhau:

Điểm xét tuyển bằng nhau thì sẽ tính đến tiêu chí tiếp theo là môn chính có điểm cao hơn sẽ trúng tuyển. Nếu điểm vẫn bằng nhau, sẽ tính tiếp đến tiêu chí điểm ưu tiên.

5.3. Phương thức Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT.

a) Tiêu chí xét tuyển.

- Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Căn cứ ngưỡng đảo bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Nhà trường và Bộ GD&ĐT (đối với ngành Dược học) quy định.

- Căn cứ chứng chỉ tiếng Anh của thí sinh.

- Hội đồng tuyển sinh Nhà trường căn cứ chất lượng đầu vào từ điểm thi đối với các ngành trình độ đại học chính quy để xác định mức điểm tối thiểu trúng tuyển sau khi có kết quả thi THPT.

- Căn cứ nguyện vọng xét tuyển của thísinh (ghi rõ ngành và tổ hợp môn xét tuyển).

b) Quy định cộngđiểm.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày đăng ký dự tuyển được xét tuyển thẳng các ngành hoặc cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển  (theo thang điểm 30) khi đăng ký xét tuyển, chứng chỉ được công nhận bao gồm IELTS, TOEFL iBT và Cambridge English, cụ thể như sau:

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thanh Do 2024

c) Chỉ tiêu xét tuyển: dành 5% trên tổng chỉ tiêu đã được xác định.

d) Tiêu chí phụ để xét tuyển điểm trúng tuyển bằng nhau.

Điểm xét tuyển bằng nhau thì sẽ tính đến tiêu chí tiếp theo là môn chính điểm cao hơn sẽ trúng tuyển. Nếu điểm vẫn bằng nhau, sẽ tính tiếp đến tiêu chí điểm ưu tiên.

5.4. Phương thức xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

- Căn cứ vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 thí sinh đạt từ trở lên: 70 điểm của 03 phần thi Tư duy định lượng, Tư duy định tính và Khoa học ( Tự nhiên - Xã hội). Riêng ngành học thí sinh đạt ngưỡng đảm chất lượng đầu vào khi học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên học điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

- Căn cứ nguyện vọng xét tuyển của thísinh (có ghi rõ ngành và phương thức xét tuyển).

f) Nguyên tắc xét tuyển.

Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp theo tổng điểm của tổ hợp ba phần thi của bài thi đánh giá năng lực tương ứng với ngành học cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (theo quy định hiện hành) cho đến đủ chỉ tiêu đã xác định. Mỗi thí sinh khi đăng ký xét tuyển vào trường sẽ được chọn các ngành ứng với các nguyện vọng xếp theo thứ tự ưu tiên. Trong trường hợp thí sinh không đạt nguyện vọng 1, thì xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo và sẽ được xét bình đẳng với những thí sinh xét tuyển nguyện vọng 1 vào ngành đó.

g) Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh.

Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

h) Chỉ tiêu xét tuyển: dành 5% trên tổng chỉ tiêu đã được xác định.

i) Tiêu chí phụ để xét tuyển điểm trúng tuyển bằng nhau: Điểm xét tuyển bằng nhau thì sẽ tính đến tiêu chí tiếp theo là môn chính có điểm cao hơn sẽ trúng tuyển. Nếu điểm vẫnbằng nhau, sẽ tính tiếp đến tiêu chí điểm ưu tiên.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2023

Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật...

B. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 15  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; B00; D01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15  
6 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; B00; D01 15  
7 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 15  
8 7310630 Việt Nam học A00; A01; B00; D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 15  
10 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 15  
11 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15  
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15

C. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin: Định hướng công nghệ phần mềm; Định hướng hệ thống thông tin; Định hướng mạng máy tính và truyền thông; Định hướng phát triển web và lập trình mobile A00; A01; D07; D90 15  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Định hướng kỹ thuật viên Ô tô; Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô; Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới A00; A01; D07; D90 15  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Định hướng điện tự động hoá; Định hướng kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D90 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D90 15  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing A00; A01; D07; D90 15  
6 7340406 Quản trị Văn phòng: Định hướng hành chính văn thư A01; D01; C00; D96 15  
7 7810201 Quản trị Khách sạn A01; D01; C00; D96 15  
8 7310630 Việt Nam học: Định hướng Hướng dẫn du lịch; Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam A01; D01; C00; D96 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh: Định hướng Tiếng Anh du lịch; Định hướng Tiếng Anh sư phạm D01; D07; D14; D15 15  
10 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin: Định hướng công nghệ phần mềm; Định hướng hệ thống thông tin; Định hướng mạng máy tính và truyền thông; Định hướng phát triển web và lập trình mobile A00; A01; D07; D90 18  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Định hướng kỹ thuật viên Ô tô; Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô; Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới A00; A01; D07; D90 18  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Định hướng điện tự động hoá; Định hướng kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D90 18  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D90 18  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing A00; A01; D07; D90 18  
6 7340406 Quản trị Văn phòng: Định hướng hành chính văn thư A01; D01; C00; D96 18  
7 7810201 Quản trị Khách sạn A01; D01; C00; D96 18  
8 7310630 Việt Nam học: Định hướng Hướng dẫn du lịch; Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam A01; D01; C00; D96 18  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh: Định hướng Tiếng Anh du lịch; Định hướng Tiếng Anh sư phạm D01; D07; D14; D15 18  
10 7720201 Dược học A00; B00 24 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi

D. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00, A01, D01, D09 15  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00, A01, D01, D09 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D09 15  
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D09 15  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D09 15  
6 7810201 Quản trị Khách sạn A01, D01, C00, D96 15  
7 7340406 Quản trị Văn phòng A01, D01, C00, D96 15  
8 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) A01, D01, C00, D96 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 15

 

Học phí

Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau:

Hệ đào tạo Đơn giá/tín chỉ Mức học phí/toàn khóa Mức thu/kỳ
Mức thu TB tháng
CNTT, Ô tô, Điện – Điện tử 430000 67.510.000 8.439.000 1.688.000
Dược học 550000 90.200.000 9.020.000 1804000
Kinh tế, Quản trị, Du lịch, Ngoại ngữ 400 57.600.000 8.229.000 1.646.000

Chương trình đào tạo

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thanh Do 2024

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thanh Do 2024

Một số hình ảnh

 Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: