Mã trường: YTC
- Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Y tế công cộng năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Y Tế Công Cộng năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y tế Công cộng năm 2021 cao nhất 22,75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Tế Công Cộng năm 2022 cao nhất 20,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y tế Công cộng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y tế Công cộng
Video giới thiệu Trường Đại học Y tế Công cộng
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Y tế Công cộng
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University Of Public Health (HUPH)
- Mã trường: YTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Số 1A, đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- SĐT: 024.62662299
- Website: http://www.huph.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocytecongconghuph/
Thông tin tuyển sinh
1. Ngành tuyển sinh, dự kiến chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
STT |
Mã ngành |
NGÀNH |
Dự kiến chỉ tiêu |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
|
7720701 |
Cử nhân Y tế công cộng |
190 |
B00 |
B08 |
D01 |
D13 |
|
7720601 |
Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học |
215 |
B00 |
B08 |
A01 |
D07 |
|
7720401 |
Cử nhân Dinh dưỡng |
120 |
B00 |
B08 |
D01 |
D07 |
|
7760101 |
Cử nhân Công tác xã hội |
70 |
B00 |
C00 |
D01 |
D66 |
|
7720603 |
Cử nhân Kỹ thuật phục hồi chức năng |
140 |
B00 |
A00 |
D01 |
A01 |
|
7460108 |
Cử nhân Khoa học dữ liệu |
50 |
B00 |
A00 |
A01 |
D01 |
|
|
Tổng |
785 |
|
|
|
|
A00: (Toán – Vật lý – Hóa học); A01: (Toán – Vật lý – Tiếng Anh); B00: (Toán – Hóa học – Sinh học); B08: (Toán – Sinh học – Tiếng Anh); C00: (Ngữ Văn – Lịch sử – Địa lý); D01: (Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh); D07: (Toán – Hóa học–Tiếng Anh); D13: (Ngữ văn – Sinh học– Tiếng Anh); D66: (Ngữ văn- Giáo dục công dân – Tiếng Anh)
2. Đối tượng xét tuyển
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
4. Phương thức tuyển sinh và cách thức nộp hồ sơ
Trường tổ chức xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh sau:
STT |
Phương thức |
Ngành xét tuyển |
Cách thức nộp hồ sơ |
1. |
Xét tuyển thẳng |
- Y tế công cộng - Dinh dưỡng - Công tác xã hội - Kỹ thuật phục hồi chức năng - Kỹ thuật xét nghiệm y học - Khoa học dữ liệu |
Nộp hồ sơ theo kế hoạch tuyển sinh năm 2024 của Bộ giáo dục và Đào tạo.
|
2. |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 |
- Y tế công cộng - Dinh dưỡng - Công tác xã hội - Kỹ thuật phục hồi chức năng - Kỹ thuật xét nghiệm y học - Khoa học dữ liệu |
|
3. |
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) |
- Y tế công cộng - Dinh dưỡng - Công tác xã hội - Kỹ thuật phục hồi chức năng - Khoa học dữ liệu |
+ Đăng ký online tại: http://tuyensinhdaihoc.huph.edu.vn/ + Gửi hồ sơ qua đường bưu điện + Nộp hồ sơ trực tiếp + Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: sẽ thông báo khi đề án tuyển sinh đại học của trường được công bố chính thức, dự kiến công bố đề án tuyển sinh vào tháng 4/2024 |
4. |
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2024 |
Khoa học dữ liệu |
Lệ phí xét tuyển: Áp dụng theo mức thu của phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Y tế công cộng, 1A Đường Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Điện thoại: 024 6266 2342.
Lưu ý: Thí sinh cần đáp ứng các yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Tiêu chí và các mốc thời gian xét tuyển cụ thể sẽ được thông báo chính thức trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường tại cổng thông tin: https://tuyensinh.huph.edu.vn/de-an-tuyen-sinh-chinh-quy-truong-dai-hoc-y-te-cong-cong/ (ban hành ngay sau khi có hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dự kiến tháng 4/2024).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
22,95 |
2 |
Công tác xã hội |
21,5 |
3 |
Khoa học dữ liệu |
16,1 |
4 |
Y tế công cộng |
17,5 |
5 |
Dinh dưỡng |
20,4 |
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
20,1 |
Với phương thức xét học bạ, ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng cũng dẫn đầu, với 27 điểm. Theo sau là ngành Dinh dưỡng - 26, Y tế công cộng 25,5 điểm, Công tác xã hội - 24,5, thấp nhất là Khoa học dữ liệu - 24 điểm.
Điểm chuẩn học bạ áp dụng cho 5/6 ngành (trừ Kỹ thuật xét nghiệm y học). Đây là điểm trung bình trong 5 học kỳ (trừ kỳ cuối lớp 12) của ba môn bỏ thuộc tổ hợp xét tuyển.
Ở phương thức xét kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia, ngành Khoa học dữ liệu lấy điểm chuẩn 16.
2. Xét tuyển học bạ
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
27,00 |
2 |
Y tế công cộng |
7720701 |
25,50 |
3 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
26,00 |
4 |
Công tác xã hội |
7760101 |
24,50 |
5 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
24,00 |
Ghi chú: Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển được ghi trong bảng đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
3. Xét ĐGNL Đại học Quốc Gia Hà Nội
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
16,00 |
Ghi chú: Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển được ghi trong bảng được tính bằng điểm đánh giá năng lực đã quy đổi theo thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
B. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 27.5 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; D01; A01 | 26.2 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 25 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 25 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 24 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; D01; D07 | 19.1 | |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 24.5 |
3. Xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A01; B00; B08; D07 | 20.5 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 16 | |
4 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 17 | |
5 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 16.5 | |
6 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 15.15 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A01; B00; B08; D07 | 26.7 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A01; B00; D01 | 25.25 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 24 | |
4 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 24 | |
5 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 23.7 | |
6 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 23 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18.26 |
3. Xét Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 17.55 |
D. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 22.5 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; A01; D01 | 22.75 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 15 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 16 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 15 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; A01; D07 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 25.5 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; A01; D01 | 24 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 21.15 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 20.66 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 16 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; A01; D07 | 16 |
E. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 19 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; D01; A01 | 19 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 15.5 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 15.5 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 14 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; A01; D07 | 14 |
Học phí
A. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2023 - 2024
Dự kiến năm 2023, trường Đại học Y tế công cộng sẽ tăng học phí 10% so với năm 2022. Tương đương học phí sẽ dao động từ 16.830.00 VNĐ đến 19.030.000 VNĐ cho một năm.
B. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2022 - 2023
Dựa theo mức tăng học phí của những năm từ 2018 đến 2021. Năm 2022, học phí HUPH tăng từ 5% đến 10% so với học phí của năm 2021. Tương ứng sẽ tăng từ 1 triệu đồng đến 3 triệu đồng/năm học.
C. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2021 - 2022
Đại học HUPH đã đề ra những mức phí cụ thể cho năm 2021 như sau:
Ngành đào tạo |
Tín chỉ học kỳ 1 |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Cử nhân Y tế Công Cộng |
18 |
394.000 |
Cử nhân Công tác xã hội |
16 |
285.000 |
Cử nhân Dinh Dưỡng |
18 |
409.000 |
Cử nhân CNKT Môi Trường |
16 |
324.000 |
Cử nhân KT Xét Nghiệm Y học |
22 |
409.000 |
Cử nhân KT Phục hồi chức năng |
16 |
409.000 |
C. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2020 - 2021
Năm 2020, mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng tùy theo từng ngành học mà số tín chỉ mà sinh viên đã đăng kí trong kỳ đó. Mức tiền cụ thể cho từng tín chỉ và sẽ được tăng theo từng năm dựa trên quy định của nhà trường, cụ thể:
Ngành đào tạo |
Tín chỉ (VNĐ/ tín chỉ |
Học phí (VNĐ/ năm) |
Cử nhân Y tế Công Cộng |
400.000 |
13.000.000 |
Cử nhân Công tác xã hội |
285.000 |
9.800.000 |
Chương trình đào tạo
STT |
Mã ngành |
NGÀNH |
Dự kiến chỉ tiêu |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
|
7720701 |
Cử nhân Y tế công cộng |
190 |
B00 |
B08 |
D01 |
D13 |
|
7720601 |
Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học |
215 |
B00 |
B08 |
A01 |
D07 |
|
7720401 |
Cử nhân Dinh dưỡng |
120 |
B00 |
B08 |
D01 |
D07 |
|
7760101 |
Cử nhân Công tác xã hội |
70 |
B00 |
C00 |
D01 |
D66 |
|
7720603 |
Cử nhân Kỹ thuật phục hồi chức năng |
140 |
B00 |
A00 |
D01 |
A01 |
|
7460108 |
Cử nhân Khoa học dữ liệu |
50 |
B00 |
A00 |
A01 |
D01 |
|
|
Tổng |
785 |
|
|
|
|
A00: (Toán – Vật lý – Hóa học); A01: (Toán – Vật lý – Tiếng Anh); B00: (Toán – Hóa học – Sinh học); B08: (Toán – Sinh học – Tiếng Anh); C00: (Ngữ Văn – Lịch sử – Địa lý); D01: (Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh); D07: (Toán – Hóa học–Tiếng Anh); D13: (Ngữ văn – Sinh học– Tiếng Anh); D66: (Ngữ văn- Giáo dục công dân – Tiếng Anh)
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Dinh dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên xét nghiệm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Khoa học dữ liệu mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên phục hồi chức năng mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ thuật viên phục hồi chức năng mới ra trường là bao nhiêu?