Mã trường: DCA
- Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Chu Văn An năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Chu Văn An năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Chu Văn An năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Chu Văn An năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Chu Văn An
Video giới thiệu Trường Đại học Chu Văn An
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Chu Văn An
- Tên tiếng Anh: Chu Van An University (CVAUNI)
- Mã trường: DCA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Khu đô thị đại học Phố Hiến - đường Tô Hiệu – P. Hiến Nam - TP Hưng Yên
- SĐT: 03213 515 587 - 03213 515 557
- Email: chuvanan@cvauni.edu.vn
- Website: http://cvauni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocchuvanan
Thông tin tuyển sinh
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Chu Văn An được cập nhật chi tiết dưới đây.
Năm 2025, trường Đại học Chu Văn An tuyển sinh 650 chỉ tiêu cho 6 ngành đào tạo dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 3: Xét học bạ
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C04; D01 |
3 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C04; D01 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 |
Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách:
+ Trực tuyến tại website: https://ecouni.edu.vn/
+ Trực tiếp tại Phòng TS&CTSV Trường Đại học Chu Văn An
Cơ sở: Khu Đại học Phố Hiến, đường Tô Hiệu, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Cơ sở: Tầng 1, Tòa B, KĐT Ecopark, Văn Giang, Hưng Yên
+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ Phòng TS&CTSV Trường Đại học Chu Văn An, Tầng 1, Tòa B, KĐT Ecopark, Văn Giang, Hưng Yên
Thí sinh quan tâm đến thông tin tuyển sinh của Trường xin vui lòng liên hệ:
Hotline Tuyển sinh: 0968.395.392
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D14 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;A02 | 15 | 21đ (cử nhân chất lượng cao) |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;A02 | 15 | 21đ (cử nhân chất lượng cao) |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A02 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;A02 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 15 | |
6 | 7480201 | công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01 | 15 | Môn vẽ >= 5.0 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2020
Xét điểm thi THPT
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, A02 | 15,00 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, A02 | 15,00 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, A02 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, A02 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A02 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A02 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, A02 | 15,00 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01 | 15,00 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01 | 16 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Chu Văn An năm 2024 - 2025
Học phí dự kiến thu theo tín chỉ: 450.000đ/1 tín chỉ.
Riêng ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành: Khai thác Cảng hàng không và Vận tải hàng không học phí dự kiến 1.000.000đ/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Chu Văn An năm 2023 - 2024
Học phí dự kiến dành cho chương trình đại học chính quy năm 2023: 330.000 đồng/tín chỉ. Dự kiến 1.400.000đ/tháng.
C. Học phí trường Đại học Chu Văn An năm 2022 - 2023
Học phí CVAUNI năm 2022 là 300.000đ/tín chỉ, tương đương với 9.000.000đ/năm học.
Chương trình đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C04; D01 |
3 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C04; D01 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Luật sư mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên mới nhất 2024