Mã trường: TLA
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy Lợi 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2021 cao nhất 25,25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 cao nhất 25,7 điểm
- Điểm chuẩn Trường Trường Đại học Thủy lợi năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thủy lợi năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thủy Lợi
Video giới thiệu Trường Đại học Thủy Lợi
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi
- Tên tiếng Anh: Thuyloi University
- Mã trường: TLA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Liên kết quốc tế
- Cơ sở chính tại Hà Nội:
- Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (024) 3852 2201
- Email: phonghcth@tlu.edu.vn
- Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
- Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
- Điện thoại: 02213883885;
- Email: bandtctsvphohien@tlu.edu.vn
- Website: http://www.tlu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuyloi1959/
Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh năm 2024
TT |
Ngành xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, D01, D07 |
8 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỳ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07 |
9 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
14 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D08 |
2. Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:
3. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT (Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng).
– Ngưỡng nhận hồ sơ (Ngưỡng đảm bảo chất lượng):
Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm trúng tuyển thì thứ tự ưu tiên là môn Toán; các ngành Ngôn ngữ, môn ngoại ngữ được nhân đôi, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.
– Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT= (điểm M1 + điểm M2 + điểm M3 + ĐƯT + Điểm cộng XT)
Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_học kỳ 1 lớp 12)/3, trong đó: i=1÷3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm trung bình 3 năm môn i; ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.
Riêng các ngành Ngôn ngữ: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển được tính như sau:
Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_học kỳ 1 lớp 12)/3, trong đó: i=1÷3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm trung bình 3 năm môn i; ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.
– Chính sách ưu tiên cộng điểm xét tuyển như sau: Thí sinh ĐKXT thuộc một trong các đối tượng sau được cộng điểm ưu tiên xét tuyển cho từng đối tượng với thí sinh đoạt giải kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, học sinh các trường chuyên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ…cụ thể dưới đây:
a) Đối với thí sinh là học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành, học sinh các trường chuyên, học sinh giỏi ba năm học trung học phổ thông được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
b) Đối tượng xét tuyển là học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS
(Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác được quy đổi điểm cộng XT tương đương thang chứng chỉ IELTS)
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Thí sinh ĐKXT theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi điểm theo thành điểm thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT (nếu có nguyện vọng)
Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ IELTS sang môn tiếng Anh ( Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác được quy đổi tương đương thang chứng chỉ IELTS)
4. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu của Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi từ 700-800;
5. Danh sách tổ hợp xét tuyển tương ứng với từng phương thức, từng ngành
6. Tổ chức tuyển sinh
+ Phương thức xét tuyển thẳng: Theo lịch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (05 kỳ, không tính học kỳ 2 năm lớp 12). Nhà trường chỉ áp dụng phương thức này trong đợt XÉT TUYỂN SỚM, cụ thể như sau:
+) Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên hệ thống tuyển sinh trực tuyến của Nhà trường (http://dkxtdh.tlu.edu.vn);
+) Thời gian ĐKXT: (chi tiết sẽ thông báo sau);
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT;
7. Chính sách ưu tiên: Nhà trường áp dụng chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định tại thông tư 08/2022/TT-BGDDT của Bộ GD&ĐT. Thí sinh ĐKXT thuộc một trong các đối tượng được cộng điểm ưu tiên xét tuyển cho từng đối tượng theo các mức đối với thí sinh đoạt giải kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, học sinh các trường chuyên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 28.51 | |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
5 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
6 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.23 | |
8 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 27.67 | |
9 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
11 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
14 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
15 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
16 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
17 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
18 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 28.75 | |
19 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.75 | |
20 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 28.75 | |
21 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
22 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 29.25 | |
23 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
24 | TLA407 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | |
25 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.76 | |
26 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.76 | |
27 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
28 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 21.03 | |
29 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 21.01 | |
30 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 21.02 | |
31 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
32 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 29.03 | |
33 | TLA302 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 29.5 | |
34 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
35 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 23 | |
36 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 25 | |
37 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
38 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 28.5 | |
39 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D07; D04 | 28.51 |
B. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
2 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
3 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.95 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
4 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.05 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.6; TCP 2 TTNV ≤ 8 |
5 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
6 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
7 | TLA407 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 6 |
8 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
9 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 4 |
10 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
11 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 17.05 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
12 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7; TCP 2 TTNV ≤ 6 |
13 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
14 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 17.35 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 8 |
15 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.05 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
16 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 24 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 4 |
17 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
18 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
19 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 24.4 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
20 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 6 |
21 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 24.85 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
22 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.65 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
23 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | A00; A01; D01; D07 | 17.35 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.0; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
24 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 17.4 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.4; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
25 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 17 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.0; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
26 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.2; TCP 2 TTNV ≤ 5 |
27 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18.4 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.8; TCP 2 TTNV ≤ 7 |
28 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 17.65 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
29 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18.2 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
30 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
31 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 5 |
32 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.8; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
33 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 4 |
34 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
35 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 20.85 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.8; TCP 2 TTNV ≤ 7 |
36 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 25.7 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Tiếng Anh ≥ 9.0; TCP 2 TTNV ≤ 8 |
37 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4 hoặc Văn 7.75; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
2 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
3 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
4 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
5 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
6 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
7 | TLA407 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
8 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
9 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 25.02 | |
10 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 24.04 | |
11 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 19.06 | |
12 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 19.61 | |
13 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19.1 | |
14 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 19.1 | |
15 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
16 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.01 | |
17 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
18 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
19 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 22.02 | |
20 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
21 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
22 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.39 | |
23 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | A00; A01; D01; D07 | 19.17 | |
24 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 19.09 | |
25 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 19.06 | |
26 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 19.15 | |
27 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 19.32 | |
28 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 19.2 | |
29 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 19.18 | |
30 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
31 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
32 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24.53 | |
33 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.01 | |
34 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
35 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 19.03 | |
36 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 24.23 | |
37 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 25 |
C. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 9; TTNV <= 4 |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.45 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.4; TTNV <= 3 |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 5 |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.8; TTNV <= 7 |
5 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 16.05 | |
6 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
7 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16.15 | |
8 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
9 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 22.05 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2 |
10 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô (4) | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8; TTNV <= 5 |
11 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử (5) | A00; A01; D01; D07 | 23.45 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3 |
12 | TLA112 | Kỹ thuật điện (6) | A00; A01; D01; D07 | 22.2 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.2; TTNV <= 3 |
13 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 6 |
14 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22.9 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.6; TTNV <= 2 |
15 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 16.25 | |
16 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
18 | TLA103 | Thủy văn học | A00; A01; D01; D07 | 16.85 | |
19 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 16.05 | |
20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 16.15 | |
21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 16.05 | |
22 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.7 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 6.4; TTNV <= 2 |
23 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 3 |
24 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3 |
25 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 7 |
26 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19.7 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.2; TTNV <= 4 |
27 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 1 |
28 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22.8 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2 |
29 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 1 |
30 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 23.55 | TTNV <= 3 |
31 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
5 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 18.07 | |
6 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 18.03 | |
7 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18.13 | |
8 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 18.01 | |
9 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
10 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô (4) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
11 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử (5) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
12 | TLA112 | Kỹ thuật điện (6) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
13 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24.51 | |
14 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
15 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 18.03 | |
16 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 18.04 | |
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 18.3 | |
18 | TLA103 | Thủy văn học | A00; A01; D01; D07 | 18.1 | |
19 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18.4 | |
20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 19.06 | |
21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18.07 | |
22 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
23 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
24 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
25 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
26 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.76 | |
27 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
28 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
29 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
30 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 24 | |
31 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18.53 | Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh |
D. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | Toán>=8,2 ; TTNV<=4 |
2 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 21.15 | Toán>=6,6 ; TTNV<=3 |
3 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | Toán>=7,4 ; TTNV<=1 |
4 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 16 | Toán>=7 ; TTNV<=2 |
5 | TLA105 | Ngành Kỹ thuật cơ khí; Ngành Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 16.25 | Toán>=7 ; TTNV<=1 |
6 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 20.1 | Toán>=8,4 ; TTNV<=1 |
7 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16.05 | Toán>=5,2 ; TTNV<=9 |
8 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.05 | Toán>=8,2 ; TTNV<=6 |
9 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 21.7 | Toán>=7,8 ; TTNV<=3 |
10 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.05 | Toán>=7,2 ; TTNV<=2 |
11 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
12 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
13 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.15 | |
14 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 15.25 | |
15 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 15.45 | |
16 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 15.1 | |
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D01, D07 | 15.1 | |
18 | TLA103 | Thủy văn học | A00, A01, D01, D07 | 16.1 | |
19 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15.1 | |
20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 16 | |
21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 18.5 | |
22 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.15 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
23 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18 | ||
2 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
3 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18.25 | ||
4 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.45 | ||
5 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 18.43 | ||
6 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18.5 | ||
7 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.5 | ||
8 | TLA103 | Thủy văn học | 18.25 | ||
9 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 18.25 | ||
10 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 18 | ||
11 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 18.25 | ||
12 | TLA106 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 23.6 | Điểm Toán 7.83 | |
13 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | 18.15 | ||
14 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | 22.27 | Điểm Toán 7.53 | |
15 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | ||
16 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 19.12 | ||
17 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.53 | ||
18 | TLA114 | Quản lý xây dựng | 20.38 | ||
19 | TLA401 | Kinh tế | 22.73 | ||
20 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | 23.57 | Điểm Toán 7.77 | |
21 | TLA403 | Kế toán | 23.03 | Điểm Toán 8.1 | |
22 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng | 18.5 | ||
23 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước | 18.5 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 - 2024
Dựa theo mức tăng học phí của những năm gần đây, dự kiến học phí của năm 2023 của trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng 10% so với năm 2022. Mức học phí trung bình dự kiến dao động từ 11.000.000 đến 13.000.000 đồng/năm.
B. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 - 2023
So với việc giảm học phí trong năm học 2021 trước đó vì dịch bệnh COVID. Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Học phí từ 10.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/năm học.
Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:
- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 300.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 340.000 VND/tín chỉ
C. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2021 - 2022
Đại học Thủy lợi chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 270.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 310.000 VND/tín chỉ.
- Các môn học Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, GDQP, Tiếng Anh nâng cao: 310.000 VND/tín chỉ
- Các môn học bằng tiếng Anh và môn Tiếng Anh: 810.000 VND/tín chỉ
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, D01, D07 |
8 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỳ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07 |
9 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
14 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D08 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: