Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Chu Văn An năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Trường Đại học Chu Văn An năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Chu Văn An năm 2024
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D14 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;A02 | 15 | 21đ (cử nhân chất lượng cao) |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;A02 | 15 | 21đ (cử nhân chất lượng cao) |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A02 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;A02 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 15 | |
6 | 7480201 | công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01 | 15 | Môn vẽ >= 5.0 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2020
Xét điểm thi THPT
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, A02 | 15,00 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, A02 | 15,00 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, A02 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, A02 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A02 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A02 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, A02 | 15,00 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01 | 15,00 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01 | 16 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: